• Không có kết quả nào được tìm thấy

LTVC 5 - Bài: Từ nhiều nghĩa

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "LTVC 5 - Bài: Từ nhiều nghĩa"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

TỪ NHIỀU NGHĨA

Phân môn: Luyện từ và câu

Tiết 13 – Tuần 7

(2)

2

KHỞI ĐỘNG

(3)

Cho ví dụ về từ đồng âm và đặt hai câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm đó.

Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác dụng tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.

Dùng từ đồng âm có tác dụng gì ?

(4)

Thứ ba ngày tháng 10 năm 2021

Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa

(5)

Phân biệt được nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa, tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật.

Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa.

(6)

6

KHÁM PHÁ

(7)

Thứ ba ngày tháng 10 năm 2021

Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa

I. Nhận xét

(8)

1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A :

A

B

Răng a) Bộ phận hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.

Mũi b) Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.

Tai c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.

(9)

2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?

Răng c a chiếc cào Làm sao nhai được ? Mũi thuyến rẽ nước Thì ng i cái gì ? Cái ấm không nghẽ Sao tai l i m c ? (Quang Huy)

Thảo luận nhóm đôi

(10)

2.Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?

Răng c a chiếc cào không nhai đ ược nh răng ư c a ng ười và đ ng v t.

 Mũi thuyến không dùng đ ng i đ ược nh mũi ư c a ng ười và đ ng v t.

 Tai ấm không dùng đ nghẽ đ ược nh tai c a ư người và đ ng v t.

V y răng c a chiếc cào, mũi thuyến và tai ấm có tác d ng gì trong cu c sống hàng ngày ?

 Răng c a chiếc cào dùng đ kéo r m r ho c ơ ph i thóc lúa.ơ

 Mũi thuyến nh n sẽ rẽ n ước nhanh h nơ .

 M t b ph n c a ấm n ước đ cấm bình rót nước .

(11)

3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở Bài tập 1 và Bài tập 2 có gì giống nhau ?

* Răng : Cùng ch v t nh n, ỉ ậ săc, xếp đếu thành hàng.

* Mũi : Cùng ch b ph n có ỉ ộ đấu nh n , nhô ra phía tr ước.

* Tai : Cùng ch b ph n m c ỉ ộ chìa ra hai bến nh tai ngư ười.

(12)

Theo em thế nào là từ nhiều nghĩa ?

Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.

GHI NHỚ

(13)

Thứ ba ngày tháng 10 năm 2021

Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa I. Nhận xét

II. Ghi nhớ: SGK

(14)

Ví dụ Ví dụ

Trong các t in đ m d ưới đấy, t nào là t đông ấm ? T nào là t nhiếu nghĩa ?

a) Con cò có cái cổ th t cao.

c) Bà k chuy n cổ tích th t hay. b) Cổ tay c a bé N th t tròn tr a.

Từ đồng âm : là nh ng t giông nhau vế ấm nh ng ữ ừ ư khác nhau vế nghĩa

Từ nhiều nghĩa : Các nghĩa c a t bao gi cũng có ủ ừ ờ m t môi liến h v i nhauộ ệ ớ .

Từ nhiều nghĩa Từ nhiều nghĩa

Từ đồng âm

(15)

15

THỰC HÀNH

(16)

III. Luyện tập

1. Đ c các cấu dọ ưới đấy. G ch (-) dạ ưới các t ừ mắt, chân, đâu mang nghĩa gốc ; g ch (=) dạ ưới các t ừ mắt, chân, đâu mang nghĩa chuyển?

a) Mắt * Đôi măt c a bé Na m to.ủ ở

* Qu na m măt.ả ở

b) Chân * Lòng ta vấn v ng nh kiếng ba chấn.ữ ư

* Bé đau chấn.

c) Đầu * Khi viết, ẽm đ ng ngo o đấu.ừ ẹ

* Nước suôi đấu nguôn rất trong.

(17)

* Đôi măt c a bé Na m to. * Qu na m măt.

* Lòng ta vấn v ng nh kiếng ba chấn* Khi viết, ẽm đ ng ngo o đấu. ư * N.ước suôi đấu nguôn rất trong.* Bé đau chấn.

(18)

2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : Lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.

Lưỡi Miệng

Cổ Tay

Lưng

Lưỡi dao, lưỡi lế, lưỡi rìu, lưỡi búa, lưỡi kiếm, lưỡi liếm, lưỡi cày, lưỡi mác…

Mi ng hang, mi ng giếng, mi ng chén, mi ng hố, ệ mi ng li, mi ng chai, mi ng hấm, mi ng túi…ệ

C tay, c áo, c chai, c l , c xe, c bình, c ổ ổ ọ ổ chấn…

Tay áo, tay đua, tay lái, tay quay, tay bóng bàn, tay đàn, tay quay…

L ng núi, l ng đối, l ng tr i, l ng ghế, l ng bàn, ư ư ư ờ ư ư l ng đèo…ư

(19)

19

VẬN DỤNG

Hằng ngày, cần sử dụng từ đồng âm, đồng nghĩa

cho phù hợp.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1. Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. Bài Thư gửi các học sinh có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là

Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.... Đọc các câu

Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác dụng tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe... KIỂM

Hổ mang bò lên núi... Hổ mang bò lên núi.. Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú

- Đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn, trên văn bản được mở đầu bằng một chữ cái viết hoa và kết thúc bằng một dấu ngắt

Bài tập 2: Tìm từ đồng âm trong mỗi câu câu sau và cho biết nghĩa của mỗi

Bài tập 2: Tìm từ đồng âm trong mỗi câu câu sau và cho biết nghĩa của mỗi

-Đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn, trên văn bản được mở đầu bằng một chữ cái viết hoa và kết thúc bằng một dấu ngắt câu....