1
TỪ NHIỀU NGHĨA
Phân môn: Luyện từ và câu
Tiết 13 – Tuần 7
2
KHỞI ĐỘNG
Cho ví dụ về từ đồng âm và đặt hai câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm đó.
Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác dụng tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
Dùng từ đồng âm có tác dụng gì ?
Thứ ba ngày tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa
Phân biệt được nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa, tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật.
Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa.
6
KHÁM PHÁ
Thứ ba ngày tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A :
A
B
Răng a) Bộ phận hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
Mũi b) Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
Răng c a chiếc cào ủ Làm sao nhai được ? Mũi thuyến rẽ nước Thì ng i cái gì ? ử Cái ấm không nghẽ Sao tai l i m c ?ạ ọ (Quang Huy)
Thảo luận nhóm đôi
2.Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
Răng c a chiếc cào không nhai đủ ược nh răng ư c a ngủ ười và đ ng v t.ộ ậ
Mũi thuyến không dùng đ ng i để ử ược nh mũi ư c a ngủ ười và đ ng v t.ộ ậ
Tai ấm không dùng đ nghẽ để ược nh tai c a ư ủ người và đ ng v t.ộ ậ
V y răng c a chiếc cào, mũi thuyến và tai ấm có ậ ủ tác d ng gì trong cu c sống hàng ngày ?ụ ộ
Răng c a chiếc cào dùng đ kéo r m r ho c ủ ể ơ ạ ặ ph i thóc lúa.ơ
Mũi thuyến nh n sẽ rẽ nọ ước nhanh h nơ .
M t b ph n c a ấm nộ ộ ậ ủ ước đ cấm bình rót ể nước .
3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở Bài tập 1 và Bài tập 2 có gì giống nhau ?
* Răng : Cùng ch v t nh n, ỉ ậ ọ săc, xếp đếu thành hàng.
* Mũi : Cùng ch b ph n có ỉ ộ ậ đấu nh n , nhô ra phía trọ ước.
* Tai : Cùng ch b ph n m c ỉ ộ ậ ọ chìa ra hai bến nh tai ngư ười.
Theo em thế nào là từ nhiều nghĩa ?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.
GHI NHỚ
Thứ ba ngày tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa I. Nhận xét
II. Ghi nhớ: SGK
Ví dụ Ví dụ
Trong các t in đ m dừ ậ ưới đấy, t nào ừ là t đông ấmừ ? T ừ nào là t nhiếu nghĩaừ ?
a) Con cò có cái cổ th t cao.ậ
c) Bà k chuy n ể ệ cổ tích th t hay.ậ b) Cổ tay c a bé N th t tròn tr a.ủ ụ ậ ị
Từ đồng âm : là nh ng t giông nhau vế ấm nh ng ữ ừ ư khác nhau vế nghĩa
Từ nhiều nghĩa : Các nghĩa c a t bao gi cũng có ủ ừ ờ m t môi liến h v i nhauộ ệ ớ .
Từ nhiều nghĩa Từ nhiều nghĩa
Từ đồng âm
15
THỰC HÀNH
III. Luyện tập
1. Đ c các cấu dọ ưới đấy. G ch (-) dạ ưới các t ừ mắt, chân, đâu mang nghĩa gốc ; g ch (=) dạ ưới các t ừ mắt, chân, đâu mang nghĩa chuyển?
a) Mắt * Đôi măt c a bé Na m to.ủ ở
* Qu na m măt.ả ở
b) Chân * Lòng ta vấn v ng nh kiếng ba chấn.ữ ư
* Bé đau chấn.
c) Đầu * Khi viết, ẽm đ ng ngo o đấu.ừ ẹ
* Nước suôi đấu nguôn rất trong.
* Đôi măt c a bé Na m to.ủ ở * Qu na m măt.ả ở
* Lòng ta vấn v ng nh kiếng ba chấn* Khi viết, ẽm đ ng ngo o đấu.ữừ ư ẹ * N.ước suôi đấu nguôn rất trong.* Bé đau chấn.
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : Lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Lưỡi Miệng
Cổ Tay
Lưng
Lưỡi dao, lưỡi lế, lưỡi rìu, lưỡi búa, lưỡi kiếm, lưỡi liếm, lưỡi cày, lưỡi mác…
Mi ng hang, mi ng giếng, mi ng chén, mi ng hố, ệ ệ ệ ệ mi ng li, mi ng chai, mi ng hấm, mi ng túi…ệ ệ ệ ệ
C tay, c áo, c chai, c l , c xe, c bình, c ổ ổ ổ ổ ọ ổ ổ ổ chấn…
Tay áo, tay đua, tay lái, tay quay, tay bóng bàn, tay đàn, tay quay…
L ng núi, l ng đối, l ng tr i, l ng ghế, l ng bàn, ư ư ư ờ ư ư l ng đèo…ư
19