• Không có kết quả nào được tìm thấy

6 Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Sinh THPT Thành Nhân có đáp án | Đề thi THPT quốc gia, Sinh học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "6 Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Sinh THPT Thành Nhân có đáp án | Đề thi THPT quốc gia, Sinh học - Ôn Luyện"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Mã đề 001 - Trang 1/ 5

SỞ GD & ĐT TP.HCM TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2019 - 2020 Môn: SINH HỌC 12

Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm)

Họ tên học sinh...Số báo danh...Lớp: 12...

Câu 81: Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đo|n n{o sau đ}y sai về kết quả thí nghiệm?

A. Nồng độ ôxi trong o ng chứa hạt nảy mầm tăng lên rất nhanh.

B. Giọt nước màu trong ống mao dẫn bị dịch chuyển dần sang vị trí số 4, 3, 2.

C. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên.

D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.

Câu 82: B{o quan n{o sau đ}y thực hiện quá trình hô hấp?

A.Không bào. B. Ti thể. C. Trung thể. D. Lục lạp.

Câu 83: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thể hệ P là 0,64 Aa : 0.27 AA : 0,09 aa. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phát biểu n{o sau đ}y sai về quần thể này?

A. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi.

B. Nếu có t|c động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội có thể bị giảm mạnh.

C. Nếu không có t|c động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ.

D. Nếu có t|c động của các yếu tô ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.

Câu 84: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu n{o sau đ}y sai?

A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa v{ sự dao động này khác nhau giữa các loài B. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.

C. Kích thước tối đa l{ giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.

D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

Câu 85: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua c|c đại địa chất, chim phát sinh ở

A. đại Thái cổ. B. đại Trung sinh. C. đại Tân sinh. D. đại Nguyên sinh.

Câu 86: Một quần thế ngẫu phối có thành phần kiểu gen 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, ta n số alen a của qua n thể này là bao nhiều?

A. 0,6. B. 0,8. C. 0,4. D. 0,3.

Câu 87: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại U của môi trường nội bào liên kết bổ sung với loại nuclêôtit của gen?

A. A. B. G. C. T. D. X.

Câu 88: Từ 1 cây có kiểu gen AABbDD, bằng phương ph|p nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối đa bao nhiều dòng c}y đơn bội có kiểu gen khác nhau?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 89: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự c|c gen l{ CDEFG.HIAB. Đ}y l{

dạng đột biến nào?

A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn.

Câu 90:Khi nói về sự giải phóng O2 trong quang hợp, phát biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Nếu có ánh sáng thì cây sẽ quang hợp giải phóng O2.

B. O2 được giải phóng từ pha sáng của quang hợp.

C. Nếu có CO2 thì pha tối sẽ giải phóng O2.

D. Nếu chu trình Canvin bị ức chế thì pha sáng vẫn giải phóng O2.

MĐ: 001 CHÍNH THỨC - ĐỢT 1

(2)

Mã đề 001 - Trang 2/ 5

Câu 91: Khi nói về nhóm sinh vật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu n{o sau đ}y sai?

A. Các sinh vật sử dụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ.

B. Là những loài sống kí sinh hoặc phân huỷ các xác chết.

C. Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường.

D. Cung cấp nguồn dinh dưỡng cho sinh vật sản xuất.

Câu 92: Ở cây hoa phấn ( Mirabilis jalapa), gen quy định màu lá nằm trong tế bào cha t. Lấy hạt phấn của cây lá xanh thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là

A. 100% c}y l| đốm. B. 3 c}y l| đốm : 1 cây lá xanh

C. 3 cây lá xanh : 1 c}y l| đốm. D. 100% cây lá xanh.

Câu 93: Nếu tần số hoán vị giữa 2 gen là 22% thì khoảng c|ch tương đối giữa 2 gen này trên NST là A. 44 cM. B. 22 cM. C. 30 cM. D. 11 cM.

Câu 94: C{ độc dược có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là A. 24. B. 8. C. 16. D. 12.

Câu 95: Theo lí thuyết. phép lai n{o sau đ}y cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp?

A. AA × aa. B. aa × aa. C. AA × Aa. D. Aa × Aa.

Câu 96: Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, ngăn n{o sau đ}y của tim trực tiếp nhận máu giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ?

A. Tâm thất phải. B. T}m nhĩ tr|i C. Tâm thất trái D. T}m nhĩ phải.

Câu 97: Ở ruổi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai n{o sau đ}y cho đời con có tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng?

A. XAXA × XAY. B. XAXa × XAY. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XaY.

Câu 98: Động vật n{o sau đ}y có hệ tuần hoàn hở?

A.Thủy tức. B. Châu chấu. C. Gà. D. Rắn.

Câu 99:Một quần thể có 890 cá thể, trong đó có 450 c| thể cái và 440 cá thể đực. Dựa vào những số liệu này, cho phép suy ra những đặc trưng n{o sau đ}y của quần thể?

A. Mật độ quần thể v{ kích thước quần thể. B. Mật độ quần thể và tỉ lệ giới tính.

C. Kích thước quần thể và tỉ lệ giới tính. D. Kích thước quần thể và kiểu phân bố.

Câu 100: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố n{o sau đ}y l{m thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm?

A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 101: Quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO3- do hoạt động của nhóm vi khuẩn

A. cố định nitơ. B. phản nitrat hóa. C. nitrat hóa D. amôn hóa.

Câu 102: Sinh vật n{o sau đ}y có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XY?

A. Chim. B. Thỏ. C. Bướm. D. Châu chấu.

Câu 103: Triplet 3′TAX5′ mã hóa axit amin xêrin, tARN vận chuyển axit min n{y có anticôđon l{

A. 3′AGU5′. B. 3′UAX 5′. C. 5′UGU3′. D. 3′AGU5′.

Câu 104: Khi nói về quá trình hô hấp của thực vật, phát biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Thực vật chỉ hô hấp v{o ban đêm, ban ng{y quang hợp mà không hô hấp.

B. Quá trình hô hấp hiếu khí tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho các hoạt động của cơ thể.

C. Từ một phân tử glucôzơ, trải qua phân giải kị khí sẽ giải phóng 38 ATP.

D. Cùng một loại hạt thì khi hạt nảy mầm luôn có cường độ hô hấp yếu hơn hạt khô.

Câu 105: Một đoạn NST bị đứt ra, đảo ngược 180º và nối lại vị trí cũ l{m ph|t sinh đột biến A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.

(3)

Mã đề 001 - Trang 3/ 5

Câu 106. Khi nói về chuỗi thức ăn v{ lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Trong tự nhiên, chuỗi thức ăn có thể được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất hoặc được bắt đầu bằng động vật ăn mùn bã hữu cơ.

B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.

C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức ăn nhất định.

D. Quần xã sinh vật c{ng đa dạng về thành phần lo{i thì lưới thức ăn c{ng có ít mắt xích chung.

Câu 107: Sơ đồ n{o sau đ}y mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nh}n đôi ADN ở sinh vật nh}n sơ?

A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ II. C. Sơ đồ I. D. Sơ đồ III.

Câu 108: Một loài thực vật, tiến hành phép lai P: AAbb × aaBB thu được các hợp tử lưỡng bội. Xử lí các hợp tử này bằng cônsixin đề tạo các hợp tử tứ bội. Biết rằng hiệu quả gây tứ bội là 36%; các hợp tử đều phát triển thành các cây F1, các cây F1 đều giảm phân tạo giao tử, các cây tứ bội chỉ tạo giao tử lưỡng bội. Theo lí thuyết, giao tử có 2 alen trội của F1 chiếm tỉ lệ

A. 40%. B. 32%. C. 34%. D. 22%.

Câu 109: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen ph}n li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định khả năng chịu mặn trội hoàn toàn so với alen b quy định không có khả năng chịu mặn; cây có kiểu gen bb không có khả năng sống khi trồng trong đất ngập mặn và hạt có kiểu gen bb không nảy mầm trong đất ngập mặn. Để nghiên cứu và ứng dụng trồng rừng phòng hộ ven biển, người ta cho 2 cây (P) dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau để tạo ra các cây F1 ở vườn ươm không nhiễm mặn; sau đó chọn tất cả các cây thân cao F1, đem trồng ở vùng đất ngập mặn ven biển, các cây này giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F2. Theo lí thuyết, trong tổng số cây F2 ở vùng đất này, số cây thân cao, chịu mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 64/81. B. 9/16. C. 2/3. D. 8/9.

Câu 110: Cho biết c|c côđon m~ hóa một số loại axit amin như sau;

Côđon 5′GAU3′;

5′GAX3′

5′UAU3′;

5′UAX3′

5′AGU3′;

5′AGX3′

5′XAU3′;

5′XAX3′

Axit amin Aspactic Tirôzin Xêrin Histiđin

Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtt l{ 3′TAX XTA GTA ATG TXA... ATX5′. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn mạch n{y như sau:

I. Alen M1: 3′TAX XTA GTA ATG TXG... ATX5′.

II. Alen M2 : 3′TAX XTA GTG ATG TXA... ATX5′.

III. Alen M3 : 3′TAX XTG GTA ATG TXA... ATX5′.

IV. Alen M4 : 3′TAX XTA GTA GTG TXA... ATX5′.

Theo lí thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin bị thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 111: Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Sử dụng cônsixin để gây đột biến giao tử của c|c c}y AA, aa. Sau đó cho giao tử của cây AA thụ tinh với giao tử của c}y aa, thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Biết rằng cơ thể tam bội không có khả năng tạo giao tử; Cơ thể tứ bội giảm phân tạo ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, phát biểu n{o sau đ}y sai?

A. F1 có 100% c}y hoa đỏ. B. F1 có 3 loại kiểu gen.

C. F2 có 12 kiểu gen. D. F2 có 9 kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.

(4)

Mã đề 001 - Trang 4/ 5

Câu 112: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định th}n đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: AB D d

ab X X × AB D

ab X Y, thu được F1. Ở F1 có tổng số ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ và ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng chiếm 53,75%. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1, số ruồi đồng hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 7/20. B. 21/40. C. 1/7. D. 7/40.

Câu 113: Phả hệ ở hình bên mô tả sự biểu hiện 2 bệnh ở 1 dòng họ. Biết rằng: alen H quy định bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen h quy định không bị bệnh N; kiểu gen Hh quy định bị bệnh N ở nam, không bị bệnh N ở nữ;

bệnh M do l trong 2 alen của 1 gen quy định;

2 cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường và mẹ của người số 3 bị bệnh N. Cho các phát biểu sau về phả hệ này:

I. Bệnh M do alen lặn quy định.

II. Có tối đa 6 người chưa x|c định được chính xác kiểu gen.

III. Có tối đa 7 người dị hợp 2 cặp gen.

IV. Xác suất sinh con g|i đầu lòng không bị bệnh M, không bị bệnh N đồng hợp 2 gen của cặp 10-11 là 7/150.

Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 114: Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a vả B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen, trong đó tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội v{ đồng hợp 2 cặp gen lặn là 8%. Theo lí thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1

chiếm tỉ lệ

A. 44%. B. 16%. C. 26%. D. 36%.

Câu 115: Một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của 1 quần thể thuộc loài này qua các thế hệ, thu được kết quả ở bảng sau:

Thành phần kiểu gen Thế hệ P Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4

AA 7/10 16/25 3/10 1/4 4/9

Aa 2/10 8/25 4/10 2/4 4/9

aa 1/10 1/25 3/10 1/4 1/9

Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua mỗi thể hệ chỉ do t|c động của nhiều nhất là một nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau:

I. Quần thể này là quần thể tự thụ phấn.

II. Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 có thể do di - nhập gen.

III.Có thể môi trường sống thay đổi nên hướng chọn lọc thay đổi dẫn đến tất cả các cá thể mang kiểu h nh la n ở F3

không còn khả năng sinh sản.

IV. Nếu F4 vẫn chịu t|c động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 9/16.

Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

(5)

Mã đề 001 - Trang 5/ 5

Câu 116: Một quần thể ngẫu phối, nghiên cứu 1 gen nằm trên NST thường có 3 alen là A1, A2, A3. Ở thế hệ P, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền có các kiểu gen A1A2, A1A3 và A2A3 với tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể không chịu t|c động của các nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau:

I. Tổng tần số các loại kiểu gen dị hợp luôn gấp đôi tổng tần số các loại kiểu gen đồng hợp.

II. Thế hệ P có tỉ lệ các loại kiểu gen là 1 : 2 : 2 : 1 : 1 : 2.

II. Nếu alen A1 trội hoàn toàn so với alen A2 và alen A3 thì kiểu hình do alen A1 quy định luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.

IV. Nếu tất cả các cá thể có kiểu gen đồng hợp không có khả năng sinh sản thì thành phẩn kiểu gen của quần thể ở F1 không thay đổi so với thế hệ P.

Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 117: Cơ thể thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=18, trên mỗi cặp NST xét 2 cặp gen dị hợp. Giả sử quá trinh giám phân ở cơ thể n{y đ~ xảy ra hoán vị gen ở tất cả các cặp NST nhưng ở mỗi tế bào chỉ xảy ra hoán vị gen nhiều nhất ở 1 cặp NST tại các cặp gen đang xét. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa về gen đang xét được tạo ra là

A. 9216. B. 2048. C. 5120. D. 4608.

Câu 118: Một loại thực vật, xét 2 cặp gen ph}n li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1 . Theo lí thuyết, phát biểu n{o sau đ}y sai về F1?

A. Có thể chỉ có 1 loại kiểu hình. B. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1.

C. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1. D. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.

Câu 119: Cho c}y hoa đỏ (P) có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 c}y hoa đó : 37 c}y hoa trắng, Theo lí thuyết, trong tổng số cây F1, số cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ

A. 9/32. B. 12/37. C. 18/37. D. 3/16.

Câu 120: Một loài thực vật, xét 2 tính trạng, mỗi tính trạng do 1 gen có 2 alen quy định, các alen trội là trội hoàn toàn.

Cho 2 c}y (P) đều có kiểu hình trội về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1 có tổng tỉ lệ các loại kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng chiếm 50%. Cho các phát biểu sau:

I. F1 có 1 loại kie u gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.

II. F1 có 3 loại kiểu gen.

III. F1 có tổng tỉ lệ các loại kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen bằng tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.

IV. F1 có số cây mang kiểu hình trội về 2 tính trạng chiếm 25%.

Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

_______________________________________________________________________________________________________________________________

- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

- Giám thị coi thi không giải thích thêm.

(6)

MÔN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÔN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÔN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN

LÝ 001 1 D hóa 132 1 C SINH 001 1 A

LÝ 001 2 B hóa 132 2 B SINH 001 2 B

LÝ 001 3 D hóa 132 3 D SINH 001 3 C

LÝ 001 4 A hóa 132 4 D SINH 001 4 B

LÝ 001 5 C hóa 132 5 A SINH 001 5 B

LÝ 001 6 B hóa 132 6 B SINH 001 6 B

LÝ 001 7 D hóa 132 7 B SINH 001 7 A

LÝ 001 8 A hóa 132 8 A SINH 001 8 A

LÝ 001 9 C hóa 132 9 C SINH 001 9 A

LÝ 001 10 A hóa 132 10 D SINH 001 10 B

LÝ 001 11 B hóa 132 11 A SINH 001 11 B

LÝ 001 12 D hóa 132 12 A SINH 001 12 D

LÝ 001 13 D hóa 132 13 A SINH 001 13 B

LÝ 001 14 D hóa 132 14 B SINH 001 14 D

LÝ 001 15 C hóa 132 15 B SINH 001 15 B

LÝ 001 16 C hóa 132 16 D SINH 001 16 D

LÝ 001 17 A hóa 132 17 C SINH 001 17 B

LÝ 001 18 C hóa 132 18 C SINH 001 18 B

LÝ 001 19 D hóa 132 19 C SINH 001 19 C

LÝ 001 20 D hóa 132 20 A SINH 001 20 C

LÝ 001 21 B hóa 132 21 A SINH 001 21 C

LÝ 001 22 B hóa 132 22 A SINH 001 22 B

LÝ 001 23 A hóa 132 23 B SINH 001 23 B

LÝ 001 24 C hóa 132 24 A SINH 001 24 B

LÝ 001 25 B hóa 132 25 B SINH 001 25 A

LÝ 001 26 D hóa 132 26 B SINH 001 26 A

LÝ 001 27 C hóa 132 27 B SINH 001 27 B

LÝ 001 28 A hóa 132 28 B SINH 001 28 C

LÝ 001 29 A hóa 132 29 B SINH 001 29 D

LÝ 001 30 B hóa 132 30 D SINH 001 30 D

LÝ 001 31 B hóa 132 31 B SINH 001 31 B

LÝ 001 32 A hóa 132 32 B SINH 001 32 C

LÝ 001 33 B hóa 132 33 B SINH 001 33 A

LÝ 001 34 A hóa 132 34 B SINH 001 34 A

LÝ 001 35 D hóa 132 35 A SINH 001 35 C

LÝ 001 36 C hóa 132 36 B SINH 001 36 C

LÝ 001 37 A hóa 132 37 B SINH 001 37 C

LÝ 001 38 A hóa 132 38 C SINH 001 38 D

LÝ 001 39 D hóa 132 39 B SINH 001 39 A

LÝ 001 40 C hóa 132 40 C SINH 001 40 D

TIẾNG ANH TIẾNG ANH TIẾNG ANH TIẾNG ANH TIẾNG ANH

ĐÁP ÁN LÝ ĐÁP ÁN HÓA ĐÁP ÁN SINH

(7)

MÔN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN TIẾNG ANH 122 1 D

TIẾNG ANH 122 2 A TIẾNG ANH 122 3 C TIẾNG ANH 122 4 D TIẾNG ANH 122 5 D TIẾNG ANH 122 6 C TIẾNG ANH 122 7 C TIẾNG ANH 122 8 D TIẾNG ANH 122 9 D TIẾNG ANH 122 10 A TIẾNG ANH 122 11 B TIẾNG ANH 122 12 C TIẾNG ANH 122 13 D TIẾNG ANH 122 14 C TIẾNG ANH 122 15 B TIẾNG ANH 122 16 B TIẾNG ANH 122 17 B TIẾNG ANH 122 18 B TIẾNG ANH 122 19 C TIẾNG ANH 122 20 C TIẾNG ANH 122 21 B TIẾNG ANH 122 22 C TIẾNG ANH 122 23 A TIẾNG ANH 122 24 B TIẾNG ANH 122 25 B TIẾNG ANH 122 26 C TIẾNG ANH 122 27 D TIẾNG ANH 122 28 B TIẾNG ANH 122 29 B TIẾNG ANH 122 30 B TIẾNG ANH 122 31 A TIẾNG ANH 122 32 D TIẾNG ANH 122 33 A TIẾNG ANH 122 34 D TIẾNG ANH 122 35 C TIẾNG ANH 122 36 C TIẾNG ANH 122 37 B TIẾNG ANH 122 38 A TIẾNG ANH 122 39 A TIẾNG ANH 122 40 A TIẾNG ANH 122 41 A TIẾNG ANH 122 42 A TIẾNG ANH 122 43 A TIẾNG ANH 122 44 A TIẾNG ANH 122 45 D TIẾNG ANH 122 46 D TIẾNG ANH 122 47 A TIẾNG ANH 122 48 B TIẾNG ANH 122 49 C TIẾNG ANH 122 50 B ĐÁP ÁN TIẾNG ANH

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 11: Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng của một cây đều có 40 nhiễm sắc thể và khẳng định cây này là thể tứ bội

và ở thế hệ lai cũng nhận được 3000 cây.Giải thiết rằng mỗi cặp tính trạng do một gen qui định và mọi diễn biến của NST trong quá trình giảm phân ở tất cả các

Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh

Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau

Cơ sở tế bào học của quy luật phân li: Nếu các cặp gen alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì khi giảm phân tạo

Câu 38: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinhC. Một người mẹ bị bệnh sinh

Khi các tế bào sinh tinh của 1 cơ thể đực giảm phân, ở một số tế bào có một cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường

Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n.. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình