• Không có kết quả nào được tìm thấy

DUNG DỊCH CHUẨN pH QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "DUNG DỊCH CHUẨN pH QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM "

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

§LVN VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM

§LVN 280 : 2015

DUNG DỊCH CHUẨN pH QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM

pH standard solutions - Testing procedure

HÀ NỘI – 2015

(2)

ĐLVN 280 : 2015

2

Lời nói đầu:

ĐLVN 280 : 2015 do Ban kỹ thuật đo lường TC 17 “Phương tiện đo hoá lý” biên soạn. Viện Đo lường Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành.

(3)

VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM ĐLVN 280 : 2015

3

Dung dịch chuẩn pH - Quy trình thử nghiệm

pH standard solutions - Testing procedure

1 Phạm vi áp dụng

Văn b n kỹ thuật n qu định qu tr nh th nghiệm các dung dịch chuẩn p c phạm vi từ (0 ÷ 14) p dùng để kiểm định phương tiện đo p c a chất l ng.

2 Giải thích từ ngữ

Các từ ngữ trong văn b n n được hiểu như sau:

2.1 Dung dịch chuẩn pH: l loại chất chuẩn thể l ng c đ p ác định.

2.2 Đơn vị đo: pH  log [10 H].

3 Các phép thử nghiệm

Ph i lần lượt tiến hành các phép th nghiệm ghi trong b ng 1.

Bảng 1

TT Tên phép thử nghiệm Theo điều mục của ĐLVN

1 Kiểm tra bên ngoài 7.1

2 Kiểm tra đo lường 7.2

3 Ước lượng đ không đ m b o c a phép đo 7.3

4 Phương tiện thử nghiệm

Phương tiện th nghiệm được ghi trong b ng 2.

Bảng 2 TT Tên phương tiện thử

nghiệm

Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản

Áp dụng cho điều mục của

ĐLVN 1 Chuẩn đo lường

ệ th ng chuẩn đo p - Phạm vi đo: (0 ÷ 14) p ;

- Đ không đ m b o đo: ≤ 0,01 pH. 6; 7.2

(4)

ĐLVN 280 : 2015

4

TT Tên phương tiện thử nghiệm

Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản

Áp dụng cho điều mục của

ĐLVN 2 Phương tiện đo khác

2.1 Bể ổn nhiệt. - Phạm vi đo: (0 ÷ 50) C;

- Đ ổn định nhiệt đ : 0,01 C. 6 2.2 Nhiệt kế. - Phạm vi đo: (0 ÷ 50) C;

- Đ ch nh ác: ± 0,01 C. 6; 7.2

2.3 Phương tiện đo nhiệt đ v đ ẩm môi trường.

- Nhiệt đ : (0 ÷ 50) oC;

Giá trị đ chia: 1 oC;

- Đ ẩm không kh : (25 ÷ 95) %R ; Giá trị đ chia: 1 %R .

6; 7.2

3 Phương tiện phụ

3.1 Nước cất Nước s dụng trong phòng thí

nghiệm theo TCVN 4851 : 1989. 7.2

3.2 B nh ịt tia 7.2

3.3 Giấ thấm 7.2

3.4 C c th tinh 7.2

5 Điều kiện thử nghiệm

Khi tiến hành th nghiệm, ph i đ m b o các điều kiện môi trường sau đây:

- Nhiệt đ : (25 ± 5) oC;

- Đ ẩm không kh : ≤ 80 %R (không đ ng sương).

6 Chuẩn bị thử nghiệm

Trước khi tiến hành th nghiệm ph i thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:

- C c th tinh đựng dung dịch chuẩn p cần th nghiệm ph i được r a sạch v sấ khô trước khi s dụng.

- ệ th ng chuẩn đo pH v các dung dịch chuẩn p cần th nghiệm ph i được đ t trong ph ng th nghiệm t i thiểu 02 giờ trước khi tiến h nh th nghiệm.

- Các dung dịch chuẩn p cần th nghiệm được giữ ổn nhiệt tại (25 0,01) C b ng bể ổn nhiệt.

- ệ th ng chuẩn đo pH ph i được hiệu chuẩn v vận h nh theo đúng êu cầu kỹ thuật c a nh s n uất trước khi dùng để ác định đ p c a các dung dịch chuẩn p cần th nghiệm.

- Trước khi tiến h nh th nghiệm, điện cực c a hệ th ng chuẩn đo p ph i được l m sạch b ng nước cất theo hướng dẫn c a nh s n uất ghi trong t i liệu kỹ thuật, sau đ được lau khô b ng giấ thấm.

(5)

ĐLVN 280 : 2015

5

7 Tiến hành thử nghiệm

7.1 Kiểm tra bên ngoài

Ph i kiểm tra bên ngo i theo các êu cầu sau đây:

- Kiểm tra b ng mắt để ác định sự phù hợp c a dung dịch chuẩn p cần th nghiệm ph i đ m b o đ trong su t, không vẩn đục, lắng c n.

- Kiểm tra các thông tin liên quan đến: Giá trị p danh định, thể t ch, cơ s s n uất, ng s n uất/chế tạo, loại b nh chứa, ng m nắp,…

7.2 Kiểm tra đo lường

Dung dịch chuẩn p được kiểm tra đo lường theo tr nh tự n i dung, phương pháp v êu cầu sau đâ :

7.2.1 Phương pháp th nghiệm dung dịch chuẩn p là là việc ác định giá trị đ p tại nhiệt đ (25 0,01) C c a dung dịch chuẩn p cần th nghiệm b ng hệ th ng chuẩn đo p đã được hiệu chuẩn.

7.2.2 Tiến h nh th nghiệm

- Đầu đo c a hệ th ng chuẩn đo p ph i được tráng t i thiểu 05 lần b ng dung dịch chuẩn p cần th nghiệm.

- S dụng hệ th ng chuẩn đo p để đo đ p c a dung dịch chuẩn p cần th nghiệm.

- Đo t i thiểu 05 lần v ghi kết qu v o b ng trong phụ lục.

- Giá trị trung b nh c a các phép đo trên được công nhận l giá trị đ p c a dung dịch chuẩn p cần th nghiệm.

7.3 Ước lượng độ không đảm bảo của phép đo

Đ không đ m b o c a phép đo ước lượng theo mô hình sau:

Nhiệt độ

Hệ thống chuẩn đo pH

pH Giá trị đ chia

Dung dịch chuẩn p được chứng nhận

Độ lặp lại

Nhiệt đ iệu chuẩn

(6)

ĐLVN 280 : 2015

6

7.3.1. Ước lượng độ không đảm bảo chuẩn loại A - Giá trị trung bình c a n phép đo:

1

1 n

i i

x x

n

- Đ lệch chuẩn thực nghiệm c a giá trị trung bình:

   

2

1

1

n i i

x x

s x n

 

- Đ không đ m b o chuẩn loại A:

 

A

s x

un

7.3.2. Ước lượng độ không đảm bảo chuẩn loại B:

7.3.2.1 Đ không đ m b o đo gâ nên b i nh hư ng c a ếu t nhiệt đ : 0,01

T 3 u

(Do các dung dịch chuẩn pH cần thử nghiệm được giữ ổn định tại nhiệt độ (25 ± 0,01)C).

7.3.2.2 Đ không đ m b o đo gâ nên b i giá trị đ chia c a hệ th ng chuẩn đo p :

Resulation 2 3 ua

Với a l giá trị đ chia c a hệ th ng chuẩn đo p .

7.3.2.3 Đ không đ m b o chuẩn gâ nên b i hệ th ng chuẩn đo p :

- Đ không đ m b o đo chuẩn c a phép hiệu chuẩn hệ th ng chuẩn đo p :

2 1

1 ( )

( 1)

n

Cal i

i

u x x

n n

 

Trong đó:

n : s phép đo;

xi : giá trị đo thứ i;

x : giá trị đo trung b nh c a n phép đo.

- Dung dịch chuẩn p được chứng nhận (CRM) s dụng để hiệu chuẩn c đ không đ m b o đo tr ch dẫn l b (theo Giấ chứng nhận), với hệ s ph l k:

CRM

u b

k

- Đ không đ m b o đo c a hệ th ng chuẩn đo p :

2 2 2 2

Re

Std T solution Cal CRM

uuuuu

(7)

ĐLVN 280 : 2015

7 7.3.2.4 Đ không đ m b o chuẩn loại B:

2 2

B Std T

uuu

7.3.3. Ước lượng độ không đảm bảo chuẩn tổng hợp:

2 2

C A B

uuu

7.3.4. Ước lượng độ không đảm bảo chuẩn mở rộng:

U = k.uC

k l hệ s ph (k = 2 tương đương với ác suất tin cậ P = 0,95).

8 Xử lý chung

8.1 Dung dịch chuẩn p sau khi th nghiệm nếu c đ không đ m b o đo ≤ 0,02 pH được cấp giấ chứng nhận th nghiệm chuẩn đo lường theo qu định.

8.2 Dung dịch chuẩn p sau khi th nghiệm nếu c đ không đ m b o đo > 0,02 p th không được cấp chứng chỉ th nghiệm chuẩn đo lường.

8.3 Kết qu th nghiệm có giá trị trong 06 tháng.

(8)

8

Phụ lục Tên tổ chức thử nghiệm

---

BIÊN BẢN THỬ NGHIỆM S :

Tên mẫu th nghiệm:...

Kiểu:...S :...

Cơ s s n xuất:... Năm s n xuất:...

Đ c trưng kỹ thuật: ...

...

Phương pháp thực hiện:...

Cơ s s dụng:...

...

Điều kiện môi trường:

Nhiệt đ :...Đ ẩm: ...

Người thực hiện:...

Ngày thực hiện :...

Địa điểm thực hiện :...

KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM

1. Kiểm tra bên ngoài: Đạt yêu cầu:  Không đạt yêu cầu 

2. Kiểm tra đo lường Loại dung dịch Lần đo

Đơn vị đo

(……….) (……….) (……….) (……….)

1 2 3 4 5 Trung bình:

( ) s x :

3. Ước lượng độ không đảm bảo đo của phép đo:

- Đ không đ m b o đo loại B: uB =………..

(9)

9 - Đ không đ m b o đo chuẩn m r ng (với k = 2; P = 0,95):

Loại dung dịch Độ không đảm bảo đo

Đơn vị đo

(……….) (……….) (……….) (……….) uA

2 2

C A B

uuu U = k.uC

Kết luận: ……….

Người soát lại Người thực hiện

(10)

10

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. LU T ĐO LƯ NG năm 2011.

2. ĐLVN 113 : 2003, “Yêu cầu về n i dung v cách tr nh b văn b n kỹ thuật Đo lường Việt Nam”.

3. ĐLVN 131 : 2004, “ ướng dẫn đánh giá v tr nh b đ không đ m b o đo”.

4. TCVN 6165 : 2009 (ISO/IEC GUIDE 99 : 2007), “Từ vựng qu c tế về đo lường h c – khái niệm, thuật ngữ chung v cơ b n” - (VIM).

5. OIML R 54 – 1981, “p scale for aqueous solutions”.

6. IUPAC RECOMMENDATIONS 2002, “Measurement of p - Definition, standards, and procedures”.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Văn bản kỹ thuật này qui định quy trình thử nghiệm các dung dịch chuẩn cồn có nồng độ (0 ÷ 5) g/kg với với độ không đảm bảo đo hoặc độ chính xác ≤ 2 % tương đối dùng

9.2 Biến dòng đo lường chuẩn sau khi hiệu chuẩn nếu không đảm bảo yêu cầu nêu trong mục 7 và 8 thì không cấp chứng chỉ hiệu chuẩn mới và xóa dấu hiệu chuẩn cũ (nếu

Tiến hành các phép kiểm tra thử nghiệm độ bền cách điện của IUT bằng điện áp xoay chiều tần số 50 Hz đối với cuộn dây sơ cấp và các cuộn dây thứ cấp:.. - Kiểm tra độ

Van hiệu chuẩn có điều khiển hoặc thiết bị chuyển dòng (diverter) tự động phải có thông số thời gian đóng mở van xác định. 7) Van điều chỉnh cần phải bảo đảm khả năng

2.1 Thiết bị đo mức tự động: viết tắt là ALG (Automatic Level Gauge), là thiết bị đo lường được sử dụng để đo và hiển thị một cách tự động mức của chất lỏng có chứa

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình thử nghiệm các dung dịch chuẩn độ dẫn điện có phạm vi độ dẫn điện từ (0 ÷ 500) mS/cm, dùng để kiểm định phương tiện đo độ dẫn

7.2.1 Phương pháp thử nghiệm dung dịch chuẩn độ đục là việc xác định giá trị độ đục của dung dịch RM cần thử nghiệm trên thiết bị phân tích quang phổ tử ngoại khả kiến

2.2 Dung dịch chuẩn tổng chất rắn hoà tan (sau đây gọi tắt là dung dịch chuẩn): là loại chất chuẩn thể lỏng có nồng độ tổng chất r n hòa tan xác định được tạo ra từ các