1 /3-Mã đề 234 TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 -2019
TỔ: TOÁN MÔN TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ THI: 234
Họ, tên học sinh:...Lớp: 10A…..
Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1
Giám
khảo 2 Nhận xét Điểm
………...
………...
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
(Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL
Câu 26 27 28 TL
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a (3; 4), b ( 1;2). Tìm tọa độ của vectơ a b . A.
2; 2 . B.
4;6 . C.
4; 6 . D.
3; 8 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây có tập xác định là D ? A.y x. B. 1 2
y x x 2
2 . C. 2
y x . D. x yx 1
. Câu 3. Tìm nghiệm của hệ phương trình x y 1
2x y 7.
A.
3;2 . B.
2;3 . C.
2;3 .
D.
2; 3 .
Câu 4. Liệt kê các phần tử của tập A
x R x/ 2 4 0 .
A.A
0;4 . B.A
2;2 .
C.A
4 . D.A
2 .Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực ?
A.y 2x 3. B.y 3 5x. C.y2x 1 . D.y1. Câu 6. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.AB BC AC. B.AB BC AC.
C.AB BC CA. D.AB BC CA.
Câu 7. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A..yx3x. B.yx2 x 1. C. y x . D.y x 1.
Câu 8. Câu nào trong các câu sau là mệnh đề ?
A.Bạn bao nhiêu tuổi ? B.Xin mời bạn ngồi xuống.
C.Mấy giờ rồi ? D.Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.
2 /3-Mã đề 234 Câu 9. Tìm điều kiện xác định của phương trình 2
x 11.
A.x 1 . B.x 1 . C.x 1 . D.x 1 .
Câu 10. Phủ định mệnh đề P :" x : x2 1 0".
A.P : " x , x2 1 0". B.P : " x , x2 1 0" . C.P : " x , x2 1 0". D.P : " x , x2 1 0". Câu 11. Tìm tập nghiệm của phương trình 4x 8 0.
A.S
2 . B.S
0;2 . C.S
2 . D.S
2;0 .
Câu 12.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a 2i 3 .j Tìm tọa độ của vectơ a.
A. a
3; 2 . B. a 2;3 .
C. a
2;3 . D. a
3;2 .Câu 13. Cho M x y( ;0 0) nằm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM . Chọn khẳng định đúng.
A. cos y0. B. tany0. C. sin y0. D. cot y0. Câu 14. Tìm tập hợp A
;3
2;
.A.A . B.A
2;3
. C..A . D.A
3;
.Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số 1 1.
2 3
y x
x
A. 3
1; .
D 2 B. 3
1; .
D 2 C. 3
; .
D2 D. 3
; .
D2 Câu 16. Phương trình 3x 2y 5 0 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
A. 5
1 ; 2
. B. 5
3;0
. C.
5 ;5
. D.
1; 1
.Câu 17. Cho góc , với 3
cos 5. Tính giá trị biểu thức P100cos225sin2.
A.P5. B.P20. C.P52. D.P73.
Câu 18. Cho 3 điểm A,B,C phân biệt. Tìm vectơ uAB AC CB .
A.
u 2 CB .
B.u 0.
C.u BC .
D.u AC .
Câu 19. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.y x 2. B.y x 2. C.y 2x 2. D.y 2x 4.
3 /3-Mã đề 234 Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
2; 3 , B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng. AB
A.I
2;10 . B.I
3;2 . C.I
6;4 . D.I
8; 21 .
Câu 21.Phương trình x25x 2x 10 có bao nhiêu nghiệm ?
A.Hai nghiệm. B.Một nghiệm. C.Bốn nghiệm. D.Ba nghiệm.
Câu 22. Cho hàm số yax2 bx c a
0
có bảng biến thiên sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ?
A.
1;
. B.
;1
. C.
3;
. D.
;3
.Câu 23. Phương trình
x 3 x 3
0 tương đương với phương trình nào sau đây ?A.x 3 0. B.x 3 0. C..x29. D.x2 9 0.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
10;2 ,
B 5; 8 , ( 1; 3). C Tìm tọa độ điểm M thỏa 0.MA MB MC
A.M( 2;3 ). B.M( 2; 3 ). C.M( 2;3 ). D.M( 2; 3 ). Câu 25. Biết parabol ( ) :P yax2 bx c có đỉnh ( 2; 2)I và đi qua gốc tọa độ . Tính giá trị biểu thức
A 2a 3b 4c.
A.A 5. B.A 2. C.A 2. D.A 5.
Câu 26. Một đoàn xe tải chở 290 tấn xi măng cho một công trình xây đập thủy điện. Đoàn xe có 57 chiếc gồm ba loại : xe chở 3 tấn, xe chở 5 tấn và xe chở 7,5 tấn. Nếu dùng tất cả xe chở 7,5 tấn chở ba chuyến thì được số xi măng bằng tổng số xi măng do xe 5 tấn chở ba chuyến và xe 3 tấn chở hai chuyến. Hỏi có bao nhiêu xe chở 5 tấn.
A.20 xe. B.19 xe. C.21 xe. D.22 xe.
Câu 27. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12cm. Tổng hai vectơ GBGC có độ dài bằng bao nhiêu?
A.4 3cm. B.2cm. C.9cm. D. 4cm.
Câu 28. Gọi x x1; 2 là hai nghiệm của phương trình x2 mx m 2 1 0 (với m là tham số). Tính giá trị biểu thức P x12 x22 3x x1 2 theo m.
A. P1. B. P2m21.
C. P 2m21. D. P 1.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x2 4x 3. Câu 2. Giải phương trình: 6 x 30 x 5.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A 4;3 ,B
2;7 ,C 0;10
. Tìm tọa độ điểm M thỏa:BMAB BC .
... HẾT ...