Trường:………
Họ và tên:………..
Lớp: 8/ …
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐS 8 Năm học: 2019-2020
Thời gian : 45 phút Ngày kiểm tra:
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề A :
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ):
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nhân đơn thức 5x2y5t cho đa thức(x2-xy )ta được:
A. 5y5t-5xy4t B. 5x2-5x3y6t C. 5x2–5xy5t D. 5x4y5t-5x3y6t Câu 2: Với x = 125 ; y = - 25 thì biểu thức A = x2 + 2xy + y2 có giá trị là :
A. 2500 B. 1000 C. 10000 D. 25000
Câu 3: Điều kiện của số tự nhiên n để phép chia (5x8 + 3x6 y) : x2n thực hiện được là A. n >3 B. n 3 C. n 4 D. n 4
*Hãy ghép câu và chữ đứng trước biểu thức để được hai vế của một hằng đẳng thức đáng nhớ.
Câu 4: x3 + 1 A. x3 + 3x2+ 3x + 1 Câu 5: (x + 1)3 B. x3 – 8
Câu 6: (x – 2)(x + 2) C. (x + 1)(x2 – x + 1) D x2 – 4
B/ TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1:(3đ) Thực hiện phép tính :
a) 2xy(x2- xy + 3y2-1) b) (x + 2)(3x2 + 4x - 1)- (2x-1)2 c) (6x3-5x2+11x-7) : (2x-1)
Bài 2:(1,5đ) Tìm x :
a) x2 – 49 = 0 b) (x – 1)(x + 2) = - x – 2 Bài 3: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4x2y - 16xy +8xy2 b) 25 x– x3 + 4x2y – 4xy2 Bài 4: (1 đ) Cho x+y +z =0 và x2+y2 +z2 =2 .
Tính giá trị của biểu thức: A = x4+y4+z4
Trường:………
Họ và tên:………..
Lớp: 8/ …
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐS 8 Năm học: 2019-2020
Thời gian : 45 phút Ngày kiểm tra:
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề B :
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ):
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nhân đơn thức - 3x2y5t cho đa thức(x2-y2 )ta được:
A. 3x2y5t+3x2y7 B. -3x2y5t+3x2y7t C. -3x4y5t+3x2y7t D. 3x4y5t-3x2y7t Câu 2: Với x = 125 ; y = 25 thì biểu thức A = x2 - 2xy + y2 có giá trị là :
A. 2500 B. 10000 C. 1000 D. 25000
Câu 3: Điều kiện của số tự nhiên n để phép chia (5x6 + 3x9 y) : x3n thực hiện được là A. n 2 B. n >2 C. n 3 D. n 3
*Hãy ghép câu và chữ đứng trước biểu thức để được hai vế của một hằng đẳng thức đáng nhớ.
Câu 4: x3 + 8 A. x2 – 4
Câu 5: (x + 2)3 B. (x + 2)(x2 – 2x + 4) Câu 6: (x – 2)(x + 2) C. x3 – 8
D. x3 + 6x2+ 12x + 8 B/ TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1:(3đ) Thực hiện phép tính :
a) 3xy.(x2 - 2y2+ xy -1) b) (x - 2)(3x2 + 4x + 1)- (2x-1)2 c) (6x3-5x2+11x-8) : (2x-1)
Bài 2:(1,5đ) Tìm x :
a) x2 – 81 = 0 b) (2x – 1)(x + 2) = x2 – 4 Bài 3: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4x2y + 12xy -8xy2 b) 49 x– x3 + 4x2y – 4xy2 Bài 4: (1 đ) Cho x+y +z =0 và x2+y2 +z2 =4 .
Tính giá trị của biểu thức: A = x4+y4+z4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐS8 A. TRẮC NGHIỆM (3đ). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đề A D C B C A D
Đề B C B A B D A
B. TỰ LUẬN (7đ).
Bài ĐÁP ÁN
1 a) 2xy(x2- xy + 3y2-1) = 2 x3y-2 x2y2 + 6xy3 - 2xy b) (x + 2)(3x2 + 4x - 1)- (2x-1)2
= 3x3+4x2-x+6x2+8x-2-(4x2-4x+1)
=3x3+4x2-x+6x2+8x-2-4x2+4x-1
= 3x3 +6x2+11x-3
c) 6x3-5x2+11x-7 2x-1 - 6x3-3x2 3x2-x+5 -2x2+11x-7
- -2x2 +x 10x -7
- 10x -5 -2
0,25đx4 0,25đ x2
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
2 a) x2 – 49 = 0 (x-7)(x+7) =0
=>x-7=0 hoặc x+7 =0
=>x =7 hoặc x=-7 Vậy x =7 hoặc x =- 7 b) (x – 1)(x + 2) = - x – 2 (x – 1)(x + 2) +( x + 2) = 0 (x+2)(x-1+1) =0 x (x+2) = 0
= > x =0 hoặc x+2 =0
= > x = 0 hoặc x = -2 Vậy x = 0 hoặc x = -2
0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 a) 4x2y - 16xy +8xy2
= 4xy( x -4 +2y) b) 25 x– x3 + 4x2y – 4xy2 = x (25 – x2 + 4xy – 4y2)
= x [ 25 –( x2 - 4xy + 4y2)]
= x[ 52 –( x - 2y)2]
= x[ 5 –( x - 2y)] [ 5+( x - 2y)]
= x(5 – x +2y) ( 5+ x - 2y)
0,5 đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 Ta có : x+y +z =0 => (x+y +z)2 =0
x2+y2 +z 2= -2 (xy+yz+xz)
(x2+y2 +z 2)2= 4 (xy+yz+xz)2
x4+y4 +z 4 +2 (x2y2+y2z2+x2z2)= 4 (x2y2+y2z2+x2z2)+8xy(x+y+z)
x4+y4 +z 4 =2 (x2y2+y2z2+x2z2)
2(x4+y4 +z 4 )= (x2+y2 +z2 )2
(x4+y4 +z 4 )= (x2+y2 +z2 ) 2:2= 2
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
* HS có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. Đề B chấm tương tự đề A
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,5 điểm
*/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nhận biết tích của đơn thức với đa thức Câu 2: Nhận biết giá trị của biểu thức
Câu 3: Nhận biết điều kiện để A chia hết cho B .
*Hãy ghép câu và chữ đứng trước biểu thức để được hai vế của một hằng đẳng thức đáng nhớ.
Câu 4: Nhận biết tổng 2 lập phương Câu 5: Nhận biết lập phương của 1 tổng Câu 6: Nhận biết hiệu hai bình phương
B/ Tự luận( 7 điểm):
Bài 1
: ( 3 điểm) Thực hiện phép tínha/Nhận biết cách nhân đơn thức với đa thức (1đ) b/ Thông hiểu cách tính giá trị biểu thức (1đ)
c/ Thông hiểu chia đa thức một biến đã sắp xếp (1đ)
Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x biết :
a/ Vận dụng phân tích đa thức ra TSNT ( dùng HĐT ) để tìm x (0.75đ)
b/ Vận dụng phân tích đa thức ra TSNT ( dùng cách đặt nhân tử chung ) để tìm x (0.75đ)
Bài
3:( 1,5 điểm) PTĐTTNT
a)Thông hiểu phân tích đa thức thành nhân tử dùng pp đặt nhân tử chung (0.5đ) b) Vận dụng nhiều pp phân tích đa thức thành nhân tử (1đ)
Bài
4:( 1 điểm)
Vận dụng bậc cao tính giá trị biểu thức (1đ)