Ñ Ñ A DA A DA Ï Ï NG SINH NG SINH HO HO Ï Ï C VA C VA Ø Ø BA BA Û Û O TO O TO À À N N
TS. Lê
TS. Lê QuQuốốcc TuấTuấnn KhoaKhoa MôiMôi trưtrườờngng vvàà TTààii nguyênnguyên ĐĐạạii hhọọcc NôngNông LâmLâm TP. HCMTP. HCM
Chương
Chương 5 5
Giơ Giơ ù ù i i thie thie ä ä u u
ĐĐaa dadạngïng sinhsinh hohọcïc lalàø momộtät mamạngïng llưươớiùi cacácùc loaloàiøi ththựựcc vavậtät, , đđoộngäng vavậtät, , côncôn trutrùngøng, vi , vi sinhsinh vavậtät sosốngáng
trên
trên tratráiùi đđaấtát..
CuoCuộcäc sosốngáng con con ngngưươờiøi phuphụï thuothuộcäc trtrựựcc tietiếpáp hoahoặcëc giagiánùn tietiếpáp vavàòo đđaa dadạngïng sinhsinh hohọcïc vvìì cacácùc nhunhu cacầuàu thiethiếtát yeyếuáu..
ĐĐaa dadạngïng sinhsinh hohọcïc duyduy trtrìì ssựự bebềnàn vvưữngõng lâulâu dadàiøi, , ssựự sosốngáng trêntrên tratráiùi đđaấtát vavàø ssựự toatoànøn vevẹnïn cucủảa chchíínhnh nonó.ù.
M M ứ ứ c c đ đ o o ä ä đ đ a a da da ï ï ng ng sinh sinh ho ho ï ï c c
ĐĐaa dadạngïng genegene: : cacácùc biebiếnán đđoộngäng vevềà gene gene gigiưữãa cacácùc loaloàiøi, , trongtrong cacácùc quaquầnàn thethểå khakhácùc nhaunhau vavàø trongtrong cacácùc cacáù thethểå cucủảa 1 1 quaquầnàn thethểå
ĐĐaa dadạngïng loaloàiøi: : ttừừ sinhsinh vavậtät nhonhỏû đđeếnán lơlớnùn, , ttừừ đđơnơn babàòo chocho đđeếnán đđaa babàòo
ĐĐaa dadạngïng hehệä sinhsinh thatháiùi: : nghiênnghiên ccứứuu ssựự biebiếnán đđoộngäng trong
trong cacácùc quaquầnàn xãxã sinhsinh hohọcïc trongtrong đđoóù cacácùc loaloàiøi totồnàn tatạiïi vavàø ttưươngơng tatácùc lẫnlẫn nhaunhau
Phân
Phân loa loa ï i ï i đ đ a a da da ï ï ng ng sinh sinh ho ho ï ï c c
ĐV ăn thịt ĐV ăn cỏ
Sinh vật sản xuất
Sinh vật phân hủy
Đa dạng cao Đa dạng vừa Đa dạng thấp
Đa dạng sinh học đang biến mất hoặc bị phá hủy bằng nhiều cách bởi tác động của tự nhiên và con người
Sự biến mất của một loài có thể làm thay đổi chuỗi/mạng lưới thức ăn (như phá hủy hệ thống sinh thái)
S S ự ự suy suy gia gia û m/bie û m/bie á á n n ma ma á t á t đ đ a a da da ï ï ng ng
sinh sinh ho ho ï ï c c
Do tự nhiên: các loài tiến hóa qua quá trình đột biến, biến dị và chọn lọc tự nhiên
Sự tuyệt chủng bởi con người: con người làm giảm sự đa dạng loài và dẫn đến tuyệt chủng
Nguyên
Nguyên nhân nhân gây gây ma ma á á t t đ đ a a da da ï ï ng ng
sinh sinh ho ho ï ï c c
Khai thác quá mức
OÂ OÂ nhieãm nhieãm moâi moâi tr tr ö ö ô ô ø ø ng ng bie bie å å n n
Hie Hie ä ä n n tra tra ï ï ng ng pha pha ù ù r r ừ ừ ng ng
126126 GiaGiaùppù xaxaùccù
139139 GiunGiun
154154 San San hôhô
409409 Nhuyễn
Nhuyễn thetheåå
1.083 1.083 CônCôn trutruøngøng
713713 CaCaùù
5757 LLưưỡngỡng ccưư
169169 BòBoø sasaùttù
1.029 1.029 ChimChim
507507 ĐĐooängäng vavaätät cocoùù vuvuùù
So So á á l l ư ư ơ ơ ï ng ï ng loa loa ø i ø i Nho Nho ù m ù m đ đ o o ä ng ä ng va va ä t ä t
Danh sách động vật bị đe dọa
ĐĐooàngàng hohoùaùa genegene KieKieåmåm soasoaùtùt đđooängäng vavaätät ănăn thịtthịt
Ô Ô nhiễmnhiễm Thu Thu hoahoaïchïch ththựựcc vavaätät hoanghoang dãdã
DịchDịch bebeänhänh KinhKinh doanhdoanh cacaùcùc sasaûnûn phaphaåmåm
đđooängäng vavaätät
PhaPhaùtùt trietrieånån câycây xâmxâm ththựựcc ĐĐaaùnhùnh cacaùù
PháPhaù hủhuûyy môimôi trtrưươơøngngø sosoángngá SănSăn babaénén, , lalaáyyá ththứứcc ănăn
Ta Ta ù c ù c đ đ o o ä ng ä ng gia gia ù n ù n tie tie á p á p Ta Ta ù c ù c đ đ o o ä ng ä ng tr tr ự ự c c tie tie á p á p
Tác động trực tiếp và gián tiếp của
con người lên tài nguyên sinh học
Giá trị trực tiếp: sử dụng cho sản xuất và tiêu dùng
Nguồn thức ăn
Các nguồn khác: thuốc, dầu, gỗ, sợi, da…
Gia Gia ù ù trị trị cu cu û a û a đ đ a a da da ï ï ng ng sinh sinh ho ho ï ï c c
Giá trị gián tiếp:
1. Cố định CO2 qua quá trình quang hợp 2. Thụ phấn, dòng chảy gene
3. Duy trì vòng tuần hoàn nước, tái tạo nước ngầm, bảo vệ khối nước
4. Đệm bảo vệ khỏi các điều kiện khí hậu khắc nghiệt
5. Sản xuất đất và bảo vệ đất khỏi xói mòn 6. Duy trì các chu trình dinh dưỡng thiết yếu 7. Hấp thu và phân hủy các chất gây ô nhiễm 8. Điều tiết khí hậu
9. Bảo tồn các giá trị văn hóa – xã hội, khoa học, giáo duc dân tộc lịch sử của môi trường tư nhiên
Gia Gia ù ù trị trị cu cu û û a a đ đ a a da da ï ï ng ng sinh sinh ho ho ï ï c c
Bảo vệ các nơi ở tự nhiên
Duy trì số lượng loài
Thành lập các khu dự trữ sinh quyển
Bảo tồn các nguồn gene
Bảo vệ thông qua các điều luật
BA BA Û Û O TO O TO À À N N Đ Đ A DA A DA Ï Ï NG SINH HO NG SINH HO Ï Ï C C
TRỒNG VÀ TÁI TẠO RỪNG
Hoạt động trồng rừng tại Việt Nam
Ba Ba û û o o to to à n à n ta ta ø i ø i nguyeân nguyeân bie bie å å n n
CẦN GIỜ : Khu dự trữ sinh quyển của thế giới và Việt N am
Đ Đ A DA A DA Ï NG SINH HO Ï NG SINH HO Ï C TH Ï C TH Ự Ự C VA C VA Ä T Ä T
Back Sonneratia Community
Rhizophora Community
Sonneratia and Avicennia Communities
Nypa fruticans Community
Back 6 Phoenix Community