• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề dự đoán cấu trúc minh họa BGD môn Vật Lý năm 2022 - ĐỀ 3 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề dự đoán cấu trúc minh họa BGD môn Vật Lý năm 2022 - ĐỀ 3 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 3 – BAN KHTN 2022

Môn thi thành phần : VẬT LÝ- Mã đề 003 Thời gian làm bài: 50 phút; gồm 40 câu trắc nghiệm.

Họ, tên thí sinh:...

Số báo danh:...

Câu 1:Phương trình dao động điều hòa x A cos( t ), chọn điềusai:

A.Vận tốc v Asin( t ) . B.Gia tốc a 2Acos( t ).

C.Vận tốc cos( )

vA  t 2 . D.Gia tốc 2 s( )

a Aco  t 2 .

Câu 2:Giới hạn quang điện của một kim loại lào. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:

A.

0

A hc

. B. A h 0

c

. C.

0

A c h

. D. A 0

hc

.

Câu 3:Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

A.0,5 s. B.1 s. C.1,5 s. D.2 s.

Câu 4:Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A.lỏng, khí và chân không. B.chân không, rắn và lỏng.

C.khí, chân không và rắn. D.rắn, lỏng và khí.

Câu 5:Hai hạt nhân 31T và 32He có cùng

A.số nơtron.. B.số nuclôn.. C.điện tích.. D.số prôtôn..

Câu 6: Cho hai điện tích q1= 4.10-10C, q2= 6.10-10C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 6 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường E

tại H, là trung điểm của AB.

A. E 4.10 (V / m) 3 . B. E 2.10 (V / m) 3 . C. E 6.10 (V / m) 3 . D. E 0 .

Câu 7:Ắc quy xe máy có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn cùng loại 6V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị chập mạch. Bỏ qua điện trở các dây nối.

A. I 4A B. I 12A C. I 2,4A D. I 4A

3 Câu 8:Hạt tải điện trong chất khí là

A. lỗ trống. B.electron, ion dương và ion âm.

C. ion dương. D.ion âm.

Câu 9:Sóng siêu âm có tần số

A.lớn hơn 2000 Hz. B.nhỏ hơn 16 Hz.

C.lớn hơn 20000 Hz. D.trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 10:Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có A.tần số khác nhau. B.biên độ âm khác nhau.

C.cường độ âm khác nhau. D.độ to khác nhau.

Câu 11:Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5m . Chiếu vào kim loại đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1= 1,5 .10-19J; ε2= 2,5 .10-19J; ε3= 3,5 .10-19J; ε4= 4,5. 10-19J thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với

A.Chùm bức xạ 1. B. Chùm bức xạ 2.

C.Chùm bức xạ 3. . D.Chùm bức xạ 4..

Câu 12:Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Trong số các quỹ đạo dừng L,M,N O của electron thì quỹ đạo dừng có bán kính nhỏ nhất là

A.quỹ đạo L. B.quỹ đạo N. C.quỹ đạo M. D.quỹ đạo O.

Câu 13:Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.

D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

Câu 14:Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là

(2)

A.2λ. B.λ. C.0,5λ. D.0,25λ.

Câu 15:Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 (µC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10πA.Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là

A.1 µs B.2 µs C.0,5 µs D.6,28 µs.

Câu 16:Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L =1/π (mH) và một tụ điện C = 10/π (pF). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.108m/s.

Bước sóng điện từ mà máy phát ra là

A.6 m. B.60 m.. C.6 km . D.3 km

Câu 17:Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A.vôn kế. B.công tơ điện. C.tĩnh điện kế. D.ampe kế.

Câu 18:Chu kì dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là A. T 2

LC

  . B. 1

T 2 LC

  . C. T 2 LC . D.

2 T LC

  .

Câu 19: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1= 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2= 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A.500 vòng. B.25 vòng. C.100 vòng. D.50 vòng.

Câu 20: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu

A.tím, lam, đỏ. B.đỏ, vàng, lam. C.. đỏ, vàng. D.lam, tím.

Câu 21:Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2= 10. Giá trị của m là

A.0,4 kg. B.1 kg. C.250 kg. D.100 g.

Câu 22:Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u 220 2 cos 100 t 4

 

     V(t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là

A. 220V. B. 110 2 V. C.110 2V. D. 220V.

Câu 23:Sau một chuỗi phóng xạ 23892U phóng xạ α vàvà biến thành 20682Pb với chu kỳ bán rã T.

Ban đầu có 0

0

8

U

N

N  thì sau 2T tỉ số này là:

A.56. B.24. C.32. D.14.

Câu 24:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2đến M có độ lớn bằng

A.2λ. B.1,5λ. C.3λ. D.2,5 λ.

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,45 µm và λ2. Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của λ1trùng với vân sáng của λ2. Xác định bước sóng λ2. Biết 0,58 µm ≤ λ2≤ 0,76 µm.

A.0,76 µm.. B.0,6 µm.. C.0,64 µm.. D.0,75 µm..

Câu 26: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 40 Hz, vận tốc truyền sóng v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 9,75 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là

A.12. B.15. C.13. D.11.

Câu 27: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 4cos 10t cm

4

 

    và x2 3cos 10t 3 cm 4

 

    . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A.100 cm/s. B.50 cm/s. C.10 cm/s. D.80 cm/s.

(3)

Câu 28:Cho hạt prôtôn có động năng 1,2 MeV bắn phát hạt nhân liti 73Li đứng yên tạo ra hai hạt nhân X giống nhau nhưng tốc độ chuyển động thì gấp đôi nhau. Cho biết phản ứng tỏa một năng lượng 17,4 MeV và không sinh ra bức xạ. Động năng của hạt nhân X có tốc độ lớn hơn là

A.16,88 MeV.. B.15,88 MeV. C.14,88 MeV. D.13,88 MeV.

Câu 29: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1

4H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2 cos 120 t

(V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i 5cos 120 t A.

4

 

     B. i 5cos 120 t A.

4

 

     C. i 5 2 cos 120 t A.

4

 

     D. i 5 2 cos 120 t A.

4

 

    

Câu 30: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B

vuông góc với trục quay và có độ lớn 2

5 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

A. 220 2 V. B.220 V. C.140 2 V. D.110V.

Câu 31: Đặt điện áp u U 0cos

 t

( )V vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C nối tiếp.

Trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và đồ thị hệ số công suất của mạch costheo cảm kháng ZLcủa cuộn dây. Khi ZL

= 30 Ω thì điện áp hiệu dụng của 2 đầu tụ điện gần nhấtvới giá trị nào sau đây?

A.8,7 V. B.7,1 V .

C.10 V . D.5V.

Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10-6C và lò xo có độ cứng k =10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 105 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện trường.

A.0,5 J. B.0,0375 J. C.0,0125 J. D.0,025 J.

Câu 33: Hai dòng điện có cường độ I1= 6A, I2= 14A Chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong không khí cách nhau a =10cm. Xác định cảm ứng từ tại điểm M, cách I1một đoạn 6cm, cách một đoạn I24cm

A.2.10-5(T). B.9.10-5(T). C.7.10-5(T). D.5.10-5(T).

Câu 34:Hạt nhân 5426Fe có khối lượng 53,9396 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng của nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân5426Fe là

A. 7,51805 MeV/nuclôn. B. 9,51805 MeV/nuclôn.

O 20 UL(V) (1) 10

30 60 90 120 150 180 ZL(Ω)

O

(2) 1 cos

0,5

30 60 90 120 150 180 ZL(Ω)

(4)

C. 8,51805 MeV/nuclôn. D. 6,51805 MeV/nuclôn.

Câu 35: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác cân có cạnh AB= 16 cm, AC=CB=

10 cm. trong đó AB là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 1 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng bằng

A.1,55 cm. B.1,46 cm. C.1,96 cm. D.1,88 cm.

Câu 36:Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O

nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2022 mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là 5 5 cm có giá trịgần bằng giá trị nào sau đây nhất?

A. 505,25 s. B.505,5 s.

C. 506,4 s. D.505,4 s.

Câu 37:Kích thích cho các nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo tăng 9 lần. Trong các bức xạ nguyên tử hiđrô phát ra sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là

A. 32 .

27 B. 32.

37 C. 32.

5 D. 27 .

Câu 38:Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc8 thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E= 11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g =10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí

A.-4.10-7C. B.4.10-6C. C.4.10-7C. D.-4.10-6C.

Câu 39: Một đoạn mạch AB chứa L, R và Cnhư hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức

0cos ( )

u Ut V , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được

các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB.

A. cos0,86. B. cos0,71. C. cos0,55. D. cos0,5.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C.

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = ω1và ω = ω2thì công suất tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Nếu P1 + P2= 152 W thì công suất cực đại mà mạch tiêu thụ có giá trị nào sau đây?

A.200 W. B.250 W. C.245 W. D.290 W.

---HẾT---

t u

A L C

M N

R B

2 0

0 x(cm)

10

1 0

2 0

xA’

0,5 1,0

xA

t(s)

(5)

ĐÁP ÁN ĐỀ 003

1-D 2-A 3-A 4-D 5-B 6-B 7-B 8-B 9-C 10-A

11-D 12-A 13-A 14-C 15-A 16-B 17-B 18-C 19-D 20-C 21-D 22-D 23-A 24-D 25-D 26-C 27-C 28-C 29-B 30-A 31-A 32-D 33-B 34-C 35-A 36-D 37-C 38-A 39-A 40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 003 Câu 1:Đáp án D.

TừPhương trình dao động điều hòa x A cos( t ), điềusai:

Gia tốc 2 s( )

a Aco  t 2 . Do gia tốc này không ngược pha với li độ.

Câu 2:Đáp án A.

Giới hạn quang điện của kim loại lào. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:

0

A hc

. Câu 3:Đáp án A

+ Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là  t 0,25T 0,5 s. Câu 4:Đáp án D. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng và khí.

Câu 5:Đáp án B.Hạt nhân triti và hạt nhân hêli có cùng số khối là 3 nên có cùng số nuclôn.

Câu 6:Đáp án B.

+ Xác định véc tơ E ,E 1 2

; biểu diễn bằng hình vẽhai véc tơ cùng phương ngược chiều +Tổng hợp thấy hai véc tơ E E E 12

Trong đó

10

9 3

1 2 2

2 10

9 3

2 2 2

E 9.10 4.10 4.10 (V / m) (3.10 )

E k Q

.r 6.10

E 9.10 6.10 (V / m) (3.10 )

  



     

+ Thay vào biểu thức tổng hợp E 4.10 6.10 33 2.10 (V / m)3 có hướng của E2

Câu 7:Đáp án B.

+ Điện trở của đèn: Rd U2 62 2 . P 18

    Bỏ qua điện trở các dây nối.

+ Do 2 đèn mắc song song nên khi 1 đèn bị chập thì điện trở mạch ngoài RN= 0 + Cường độ dòng điện qua nguồn:

N

E 6

I 12 A.

R r 0 0,5

  

 

(6)

Câu 8:Đáp án B

Hạt tải điện trong chất khí là electron, ion dương và ion âm.  Chọn B Câu 9:Đáp án C.Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

Câu 10:Đáp án A.Các âm có độ cao khác nhau là do tần số của chúng khác nhau.

Câu 11:Đáp án D.

Cách 1:Để có HTQĐ: λ ≤ λ0= 0,5 μm;

( )

hf hc J

m

 

 

=> 1 1,9875.101919 3,975

1,5.10 m m

; 2 1,9875.101919 0,795

2,5.10 m m

;

19

3 19

1,9875.10 0,568

3,5.10 m m

; 4 1,9875.101919 0,442

4,5.10 m m

; Chọn D.

Cách 2: 0 0 346 8 19

0

6.625.10 .3.10 3,97510 0,5.10

hf hc J

< 4 4,51019JChọn D.

Câu 12:Đáp án A.

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính nguyên tử hidro tại quỹ đạo thứ n: r n rn20 - Quỹ đạo L,n 2  rL 4r0; Quỹ đạo M,n 3 rM 9r0;

- Quỹ đạo N,n 4 rN 16r0; Quỹ đạo O n,  5 rN 25r0

 quỹ đạo O có bán kính lớn nhất;  quỹ đạo L có bán kính lớn nhất Chọn A

Câu 13:Đáp án A.

+ Bước sóng các bức xạ điện từ trong chân không sắp xếp theo thứ tự giản dần: sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím), tia tử ngoại, tia X, tia gamma.

Câu 14:Đáp án C

+ Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là nửa bước sóng 0,5. Câu 15:Đáp án A

2 2 2 6  

6

0 0 0 0

2 0

0

Q LI Q Q 10.10

W LC T 2 LC 2 2 . 2.10 s .

2C 2 I I 10

      

Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là: T 10 s6 

2

Chọn A.

Câu 16:Đáp án B.

3 12

8 10 10.10

2 3.10 2 . 6.10 60

c LC m m

  

 

.

Câu 17:Đáp án B. Điện năng tiêu thụ được đo bằng công tơ điện.

Câu 18:Đáp án C. T2 LC.Chọn C.

Câu 19:Đáp án D.Áp dụng công thức máy biến áp 2 2 1

1

U 10

N N 1000 50

U 200

   vòng.

Câu 20:Đáp án C.

+ Chiết suất của nước tăng dần với các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím) nên khi tia màu lục bắt đầu bị phản xạ toàn phần thì các tia màu đỏ, cam, vàng chưa bị phản xạ toàn phần. Đáp án C.

(7)

Câu 21:Đáp án D.Tần số dao động riêng của hệ 0 k 100

m m

   rad/s.

+ Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi F 0 10 100 m 100

      m   g.

Câu 22:Đáp án D.Với u 220 2 cos 100 t t 5.103 u 220 2 cos 100 .5.103 220

4 4

 

   

          V Câu 23:Đáp án A

+Ta có: 23892U20682Pb824He601e.

+Tại t = 0: 0 0 0

0

8 8 U

U

N N N

N

 

+Tại t = 2T: Nα = 8ΔNU= 8N0U(1 – 2– 2) + N; NU= N0U.2– 2;

=> 0U 2 2 0U 22

U 0U

N 8N (1 2 ) 8N 8(1 2 ) 8 56.

N N 2 2

   

   .Chọn A.

Câu 24:Đáp án D.

Ta có : d2– d1= (2.2 + 1) 2

 = 2,5(vân tối thứ 3 ứng với k = 2). Đáp án D.

Câu 25:Đáp án D.x51D k2D 2 2,25

m

    0,58 2 0,76 2,96 k 3,88 k 3.

a a k

 

0,75 m

 

   Chọn D.

Câu 26:Đáp án C

+ Bước sóng của sóng v 1,5 cm

  f

Số cực đại trên giữa đoạn AB:AB k AB 6,5 k 6,5  

  có 13 điểm.Chọn C

Câu 27:Đáp án C

+ Ta lưu ý, hai dao động thành phần ngược pha nhau

→ biên độ dao động tổng hợp A A A 12   4 3 1cm.

→ Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng v v max   A 10cm/s.

Đề thi phát hành từ websiteTailieuchuan.vn Câu 28:Đáp án C.

W = WđX1+ WđX2- Wđp= WđX1+ 1

4WđX1- Wđp(vì v1= 2v2nên WđX1= 4WđX2)

WđX1= 4(W W ) 4.(17,4 1,2)

5 5

dp = 14,88 (MeV).

Câu 29:Đáp án B

+ Cuộn dây thuần cảm đóng vai trò dây dẫn R có dòng điện không đổi chạy qua R U 30 30 I 1

     + Cảm kháng của cuộn dây đối với dòng điện xoay chiều ZL  30

(8)

→ Biểu diễn phức dòng điện trong mạch i u 150 2 0 5 45 i 5cos 120 t A

30 30i 4

Z

  

           Câu 30:Đáp án A

+ Tần số góc của khung dây     2 n 2 .50 100 rad/s

→ Suất điện động cảm ứng cực đại E0 NBS 100 500. 2.220.10 4 220 2 5

   

 V.

Câu 31:Đáp án A.

2 2

Lmax L C

C

R Z

L U Z 60

Z

= + = W (1) -Theo đề: khiZL= W60 thì

cos 1 R

2 Z

j = = (2) Giảỉ hệ 2 PT trên ta được:

30 3 ; 15

 2  C  

R Z

Suy ra: 20 1 .

L 60 3

L

I U A

Z =>

. 1.15 3 5 3

3

UR I R V ; .Z 1.15 5 ;

3

C C

U I V

2 ( )2 (5 3)2 (20 5)2 10 3 .

R L C

U U U U V

-Khi ZL 30 thì : 2 2

2 2

10 3 3 .

(Z ) (15 3) (30 15) 3

L C

I U A

R Z

=> .Z 3.15 5 3 8,67 .

3 1

C C

U I V Chọn A.

Cách 2:Theo định lý hàm số sin ta có

L AB

Sin Sin

U U

 =>UL Sin .UAB b Sin

= a

Mặt khác ta lại có 2 2

RC C

UR R

SinU R Z

const

và UAB= const nên để UL=ULmaxthì Sin 1 => 900 Vậy: ULmax=

R Z U R

Sin

U C

AB AB 22

 

Theo hình vẽ ta có C 2C 2 .

RC C

U Z

CosU R Z

(1)

RC 2 C2 .

L L

R Z cos cos U

U Z

(2)

Đề cho: 2 2 1 2 2 2 900.

2 4

URC R ZC   C ZL

cos cos R Z

U Z

  (3)

UL

UAB

UR

UC

URC

O 20 UL(V) (1) 10

30 60 90 120 150 180 ZL(Ω)

O

(2) 1 cos

0,5

30 60 90 120 150 180 ZL(Ω)

(9)

2 2 1 2 2 4 .2

C C 2

C C

RC C

U Z

Cos R Z Z

U R Z

 

(4)

Từ (3) và (4) => 4 2 900 2 900 15 .

 4 

C C C

Z Z Z

2 3 2 3 15 3 .

R ZC  R ZC .

Suy ra: 20 1

L 60 3

L

I U A

Z => . 1.15 3 5 3

3

UR I R V ; .Z 1.15 5

3

C C

U I V

2 ( )2 (5 3)2 (20 5)2 10 3

R L C

U U U U V

-Khi ZL 30 thì : 2 2

2 2

10 3 3

(Z ) (15 3) (30 15) 3

L C

I U A

R Z

.Z 3.15 5 3 8,7

3

C C

U I V.Chọn A.

Câu 32:Đáp án D

+ Tần số góc của dao động k 10 10rad /s T 0,2 m 0,1

      s.

+ Dưới tác dụng của điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới với biên độ đúng bằng độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới A1 qE 5.10 .106 5 5

k 10

   cm.

→ Ta để ý rằng, khoảng thời gian duy trì điện trường  t 0,25T 0,005 s  con lắc đi đến vị trí cân bằng → Tốc độ của con lắc khi đó là v v max  A 501  cm/s.

→ Ngắt điện trường, vị trí cân bằng của con lắc trở về vị trí lò xo không biến dạng → Biên độ dao động mới của con lắc lúc này là A2 A12 vmax 2 52 50 2 5 2

10

   

        cm.

→ Năng lượng của dao động E 1kA22 1.10. 0,05 2

 

2 0,025

2 2

   J.

Câu 33:Đáp án B

I1= 6A, I2= 14A, a =10cm= 0,1 m R1= 6cm =0,06m, R2=4cm= 0,04m

+ Giả sử các dòng điện được đặt vuông góc với mặt phẳng như hình vẽ.

+ Cảm ứng từ B1 do dòng I1gây ra tại M có phương vuông góc với AB, có chiều hướng lên và có độ lớn : B1= 2.10-7. 1

1

I

R = 2.10-7. 6

0,06 = 2.10-5(T)

+Cảm ứng từ B2 do dòng I2gây ra tại M có phương vuông góc với AB, có chiều hướng lên và có độ lớn B2= 2.10-7 2

2

I

R = 7. 10-5(T) +Ta có: B  MB B12

,về độ lớn: BM= B1+B2 .Suy ra BM= 9. 10-5(T) Câu 34:Đáp án C

2

B B

A B

I1 I2

M

1

B

(10)

( . ( ). ). 2

Wlk Z mp A Z m m cn hn .

A A

= (26.1,0073 (54 26).1,0087 53,9396).931,5 54

= 8,51805 (MeV/nuclôn). Đáp án C.

Câu 35:Đáp án A

+ Phương trình dao động của các điểm trên trung trực của AB:u 2 acos t 2 d .

 để M cùng pha với C thì ( dc = 10 cm)

M C

M C

C M

2 d d

2 d 2k .

d d d   

 

         

+ Với dCdM  1 dM 9 cm

Ta có CM 10 822  9 822 1,87689cm.

+ Với dM dC  1 dM 11 cm.

Ta có:CM 11 822  10 822 1,5498 cm.

Chọn A

Câu 36:Đáp án D

+ Từ đồ thị, ta có T 1s    2 rad/s Phương trình dao động của vật A và ảnh A’

A

A'

x 10cos 2 t

2 x 10cos 2 t x 20cos 2 t 2

2

    

 

         

    

     

  

cm

+Khoảng cách giữa A và A’ d OO'2 x2  d 5 5 thì   x 5cm + Biểu diễn các vị trí tương ứng lên đường tròn và tách 2022 2020 2 

150 150 6065

t 505T T 505.1 1 505,4167

360 360 12

 

     

  s.

Câu 37:Đáp án C

Bán kính quỹ đạo dừng n là: r n .r 9.r 2   n 3(quỹ đạo M)

(11)

Bức xạ có bước sóng dài nhất ứng với sự chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L

n 2

Bứcxạ có bước sóng ngắn nhất ứng với sự chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K

n 1

Ta có max 3 2 3 1 2 2

min 3 2

2 2

3 1

hc 13,6 1 1

E Ehc E EE E 13,6 3 11 1 325 .

E E 3 2

 

   

        

      

.

Câu 38:Đáp án A

+ Chu kì của con lắc khi có và không có điện trường:

7 0

0 0

t 1

T n 2 g qEm T 5 g q E 0,44g q 0,44mg 4.10

T 6 g q E m E

t l

T 2 m

n g

 

  

 

           

  

   



C.

Câu 39:Đáp án A

Dựa vào đồ thị: uANnhanh pha π/2 so với uMB.

0 0

4 4 4 .

3 3 3

ANAN    ANMB

MB MB

Z U ô Z Z

Z U ô

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:

( Với α+β =π/2 ).

Ta có:tan 4 4 3/4 1

3 3

AN     C ZC

MB C

Z R R Z R

Z Z

Ta có: MB L

AN L

Z 3 R 4 4 4

tan Z R 1

Z 4 Z 3 3 3

      

 Ta có:

2 2

2 2

L C

R 1

cos 0,863778

R (Z Z ) 1 (4 3) 3 4

  

   

Chọn A.

Câu 40:Đáp án C

L1 L2

max max

L L

U U 4 .

U U 7

 

    

max Lmax 2

L 2 L

U 6 3

U U 14 7 7 10 2

U n cos 0,95

20 1 n

1 n

 

     



2 2 1

1 L1

2 2

L 2 2 2

L 2 L2

2

2 max L

L L

1 U L. cos U R

U 1 U L 1 U L

U L . cos . cos . cos

R U R U R

1 U L. cos U R

(1).

 

    

2

2 2 L 2

1 2 L

2 2 2 max

L 1 2 L

1 U

2 1 1 cos cos 2. cos

U (2)

A

ZAN

ZL

ZC

RX

ZMB ZC

ZL

B H N

(12)

Ta có: 1 1 1 1 2 2 1 1

cos U cos U cos

P UI U

Z R

  

2 2

2 2 2 2 2

2

cos U cos U cos

P UI U

Z R

  

=>P P1 2 U2(cos2 1 cos2 2) PCH(cos2 1 cos2 2)

R    

2 2

1 2 (2) 1 2

2 2

2 2

1 2 2

max

152 245

(cos cos ) 2. cos 2. 47 .0,95

 

 

  

CH CH

L L

L

P P P P

U U

P P W

R R U

U

 

.Chọn C.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  0,8  H thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I

Câu 129 (VDC): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ

Câu 58: Nhiệt phân Fe(OH) 2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn làA. Số polime thủy phân trong cả dung dịch axit và dung

Câu 58: Nhiệt phân Fe(OH) 2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là.. Số polime thủy phân trong cả dung dịch axit và dung

Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m 2 với độ dày 0,1 μm người ta đun nóng dung dịch chứa 30,6 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc

Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m 2 với độ dày 0,1 μm người ta đun nóng dung dịch chứa 30,6 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc

Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối.. Cho toàn

Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối..