• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh 10 Unit 4 Reading trang 45, 46 - Kết nối tri thức | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 10

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh 10 Unit 4 Reading trang 45, 46 - Kết nối tri thức | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 10"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 4. For a better community Reading

Pronunciation

1 (trang 45 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Work in pairs. Complete the mind map with popular volunteering activities for teenagers. Use the pictures below to help you (Làm việc theo cặp. Hoàn thiện bản đồ tư duy với các hoạt động tình nguyện phổ biến cho thanh thiếu niên. Sử dụng những hình ảnh dưới đây để giúp bạn)

Gợi ý:

- donating food - tutoring children Hướng dẫn dịch:

Hoạt động tình nguyện:

- giúp đỡ tại một ngân hàng thực phẩm - bán đồ handmade

- gây quỹ từ thiện - quyên góp đồ ăn - gia sư cho trẻ em

2 (trang 45 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Read the text and choose the main idea (Đọc văn bản và chọn ý chính)

Hướng dẫn dịch:

Tôi tham gia Câu lạc bộ Tình nguyện khi tôi bắt đầu học cấp hai. Câu lạc bộ được thành lập cách đây mười lăm năm, ngay sau khi trường được thành lập. Kể từ đó, nó đã tổ chức các hoạt động tình nguyện khác nhau cho tất cả học sinh tham gia.

Một trong những hoạt động phổ biến nhất của câu lạc bộ chúng tôi là bán đồ thủ công để gây quỹ cho trại trẻ mồ côi địa phương và người già vô gia cư. Năm ngoái, chúng tôi cũng

(2)

đã quyên góp được hơn một trăm triệu đồng để giúp đỡ bà con vùng lũ. Số tiền này được dùng để mua quần áo ấm, chăn màn, thức ăn và nước sạch.

Câu lạc bộ của chúng tôi hoan nghênh các hình thức quyên góp khác nhau: quần áo, sách ảnh, vở không sử dụng và các vật dụng không mong muốn khác. Vào cuối mỗi tháng, chúng tôi sẽ quyên góp cho trung tâm cộng đồng. Câu lạc bộ của chúng tôi cũng tổ chức các trò chơi ngoài giờ cho trẻ em tại trại trẻ mồ côi và các buổi hòa nhạc cho người già tại trung tâm. Ngoài ra, nó còn cung cấp các hoạt động tình nguyện khác, chẳng hạn như giúp đỡ tại một ngân hàng thực phẩm hoặc phát các bữa ăn miễn phí cho các gia đình nghèo.

Hoạt động tình nguyện đã giúp tôi có được kinh nghiệm sống và tìm thấy mục đích sống.

Khi tôi nhìn thấy những đau khổ và khó khăn, tôi cảm thấy biết ơn những gì mình đang có. Hơn nữa, những hoạt động này tạo cơ hội cho tôi gặp gỡ những thanh thiếu niên khác có cùng sở thích và giúp tôi xây dựng các kỹ năng sống cần thiết.

Đáp án: C

3 (trang 45 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Match the highlighted words in the text with their meanings (Nối các từ được đánh dấu trong văn bản với nghĩa của chúng)

Đáp án:

1. c 2. d 3. a 4. e 5. b

Hướng dẫn dịch:

1. đa dạng = một số khác nhau

2. tham gia = tham gia một hoạt động 3. mặt hàng = đồ vật hoặc sự vật 4. quyên tiền = tiền thu được 5. giao hàng = đưa đồ cho ai đó

(3)

4 (trang 46 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Read the text again. Decide whether the following statements are true (T) or false (F) (Đọc văn bản một lần nữa. Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F))

Đáp án:

1. F 2. T 3. F 4. F 5. T

Hướng dẫn dịch:

1. Câu lạc bộ Tình nguyện viên được thành lập từ rất lâu sau khi trường được mở.

2. Tất cả sinh viên đều có thể tham gia các hoạt động tình nguyện khác nhau.

3. Số tiền thu được từ việc bán đồ thủ công được sử dụng để xây dựng một trung tâm địa phương dành cho trẻ mồ côi và người già vô gia cư.

4. Các thành viên câu lạc bộ cũng có thể giúp nấu những bữa ăn miễn phí cho các gia đình nghèo.

5. Học sinh có thể làm tình nguyện viên tại trại trẻ mồ côi hoặc trung tâm cộng đồng.

5 (trang 46 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Work in pairs. Discuss the following question. (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu hỏi sau.)

If you were a member of the Volunteer Club, what could you do to help? (Nếu bạn là thành viên của Câu lạc bộ tình nguyện, bạn có thể làm gì để giúp đỡ?)

Gợi ý:

I could cook free meals for poor families.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể nấu những bữa ăn miễn phí cho những gia đình nghèo.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1 (trang 43 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Listen to the sentences and circle the word with the stress you hear (Nghe các câu và khoanh tròn từ với trọng

2 (trang 46 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Complete the following diagram with examples and details that explain the benefits of volunteering

Nhờ có nhiều tấm lòng hảo tâm, chúng tôi đang xây nhà cho người nghèo, tổ chức các khóa đào tạo việc làm cho thanh thiếu niên, giúp đỡ người già neo đơn và tạo cơ

Tôi quan tâm đến các dự án phát triển cộng đồng của bạn vì tôi thực sự quan tâm đến cuộc sống của mọi người trong cộng đồng và muốn cung cấp dịch vụ của tôi cho bạn..

Use the expressions below to help you (Hãy tưởng tượng bạn trở về sau một chuyến đi tình nguyện. Làm việc theo cặp. Đảm nhận một vai trò và thực hiện một cuộc

(trang 50 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối tri thức) Fill in the gaps with the correct forms of the words in brackets (Điền vào chỗ trống bằng các dạng chính xác

Giáo viên robot hoặc trợ lý giáo viên robot để dạy các môn học khác nhau; chatbots để giúp học sinh luyện nói tiếng Anh; Giấy tờ xếp loại; theo dõi sự tiến bộ của

Bình đẳng giới tính đã được thúc đẩy mạnh mẽ khắp thế giới. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều thách thức mà phụ nữ phải đối mặt. Đầu tiên, vẫn có những bé gái bị ép kết hôn khi