• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia THPT cụm chuyên môn 4 TP HCM năm 2017

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia THPT cụm chuyên môn 4 TP HCM năm 2017"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CỤM CHUYÊN MÔN 4 – SỞ GD&ĐT TP. HCM Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 1

2 y mx

x m

 

 có tiệm cận đứng là đường thẳng 1?

x 

A. m2. B. 1 2.

mC. m0. D. m 2.

Câu 2: Đồ thị

 

C của hàm số 1 1 y x

x

 

 và đường thẳng

 

d y: 2x1 cắt nhau tại hai điểm A

,

B khi đó độ dài đoạn AB bằng:

A. 2 2. B. 2 5. C. 5. D. 2 3.

Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số

3 6 2 5 1

yxxx là:

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 4: Cho hàm số f x

 

x33x22. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

2;

.

B. Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

;0 .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 .

D. Hàm số f x

 

nghịch biến trên khoảng

0;

.

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y2x3

2m x m

cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

A. 1 2.

mB. 1

, 4.

m 2 m

C. 1

2.

m  D. 1

2. m

Câu 6: Đồ thị hàm số yx33x có điểm cực đại là:

A.

1; 2 .

B.

1;0 .

C.

1; 2 .

D.

 

1; 0 .

Câu 7: Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích

1000cm3. Tính bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm được nguyên liệu nhất.

A. 3

10 .

2 B. 10 5

 . C.

3 3

10 5.

D.

3

5 .

Câu 8: Cho hàm số ,

1 y x

x

 khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y0 và tiệm cận đứng là x 1.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y0 và không có tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 và không có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Câu 9: Điều kiện cần và đủ để hàm số

 

3 2

1 2 3

y  x mxx đồng biến trên đoạn

0; 2

  là:

A. 3 2.

mB. 3 2.

mC. 3 2.

mD. 3 2. mCâu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx48x23 cắt đường thẳng

 

d y: 2m7 tại bốn điểm phân biệt.

A. 3  m 5. B. 6  m 10.

C. m5. D. m 3.

Câu 11: Tìm a b c, , sao cho đồ thị hàm số

4 2

y ax bxc qua O và có một điểm cực tiểu

3; 9 .

A

A. a 1;b6;c0. B. a1;b6;c0.

C. a 1;b0;c0. D. a1;b 6;c0.

Câu 12: Cho a0, a1, khẳng định nào sau đây sai?

A. logaa22. B. 2

log 1.

a a2

C. log 2a a2. D. log 2a a 1 log 2.a Câu 13: Giải phương trình

3 1

4 1

3 .

9

x x

 

  

  A. 6

.

xB. x1. C. 1 .

xD. 7 . x

(2)

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình

2 1 2

log x  1 là:

A. 2;

. B. 2;0

 

0; 2 .

C.  2; 2 . D.

0; 2 .

Câu 15: Rút gọn biểu thức:

 

7 1 2 7 2 2 2 2

. a a

a

a0 .

A. a4. B. a. C. a5. D. a3. Câu 16: Cho ,a b là các số thực dương, a1. Rút gọn biểu thức: log2

 

2log 1

a log

P ab b

  a  .

A. P logab. B. P logab1 . C. P logab1 . D. P0.

Câu 17: Một tờ “siêu giấy” dày 0,1mm có thể gấp được vô hạn lần. Hỏi sau bao nhiêu lần gấp thì tờ giấy này đụng mặt trăng. Biết khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng là 384000km.

A. 41. B. 42. C. 1003. D. 119.

Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số

2 x

y x

e trên đoạn 1;1 . A. 1

; .e

e B. 1 0; .

e C. 0; .e D. 1; .e Câu 19: Hàm số yx e2 x nghịch biến trên khoảng nào?

A.

;1 .

B.

 ; 2 .

C.

1;

. D.

2;0 .

Câu 20: Dân số thế giới được tính theo công thức

nr,

S Ae trong đó A là dân số của năm làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng dân số Việt Nam vào thời điểm giữa năm 2016 là 90,5 triệu người và tỉ lệ tăng dân số là 1,06% năm. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi thì sau bao nhiêu năm dân số Việt Nam có khoảng 100 triệu người?

A. 8,5. B. 9,4. C. 12,2. D. 15.

Câu 21: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏiấy đó là hàm số nào?

A. ylnx 1 ln 2. B. ylnx. C. y ln

x1

ln 2. D. y ln .x

Câu 22: Hàm số F x

 

2sinx3cosx là một

nguyên hàm của hàm số:

A. f x

 

2cosx3sin .x B. f x

 

 2cosx3sin .x

C. f x

 

 2cosx3sin .x

D. f x

 

2cosx3sin .x

Câu 23: Cho

4

0

sin 3 sin 2 d 2

10

I x x x a b

  ( ,a b các số nguyên). Tính S a b  .

A. S 2. B. S 3. C. S2. D. S3.

Câu 24: Họ các nguyên hàm của f x

 

xlnx là:

A.

2

1 2

ln .

2 4

x xxC B. 2 1 2

ln .

x x2xC C.

2

1 2

ln .

2 4

x xxC D. 1

ln .

x x2x CCâu 25: Xác định a b c, , để hàm số

  

2

x

F xaxbx c e là một nguyên hàm của

  

2 3 2

x.

f xxxe

A. a 1;b1;c 1. B. a 1;b 5;c 7.

C. a1;b 3;c2. D. a1;b 1;c1.

Câu 26: Giá trị của

7 3

3 2

0

d 1 I x x

x

 được viết dưới dạng phân số tối giản a

b ( ,a b là các số nguyên dương). Khi đó giá trị của a7b bằng:

A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.Câu 27: Cho hình thang cong

 

H giới hạn bởi các đường y e yx, 0,x0 và xln 4. Đường thẳng xk

0 k ln 4

chia

 

H thành hai phần có diện tích là S S1, 2 và như hình vẽ bên dưới. Tìm k để S12 .S2

O

x y

1

(3)

A. 8 ln .3

kB. kln 2.

C. kln 3. D. 2 ln 4.

k3

Câu 28: Người thợ gốm làm cái chum từ một khối cầu có bán kính 5dm bằng cách cắt bỏ hai chỏm cầu đối nhau. Tính thể tích của cái chum biết chiều cao của nó bằng 6dm (quy tròn 2 chữ số thập phân).

A. 414,69dm3. B. 428,74dm3. C. 104,67dm3. D. 135,02dm3.

Câu 29: Cho số phức z 3 2 .i Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.

C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.

Câu 30: Cho số phức z 3 2 .i Tìm phần thực của số phức z2.

A. 9. B. 12. C. 5. D. 13.

Câu 31: Tính môđun của số phức z thỏa mãn:

 

3 .z z2017 z z 12 2018 . i

A. z 2. B. z  2017.

C. z 4. D. z  2018.

Câu 32: Gọi z z1, 2 là các nghiệm phức của phương trình z24z 5 0.

Đặt w 

1 z1

100 

1 z2

100. Khi đó:

A. w 2 .51i B. w 2 .51 C. w2 .51 D. w 250i.

Câu 33: Cho hai số phức z1 2 i z, 2  1 2 .i Tìm môđun của số phức

2016 1 2017 2

z . wz

A. w 5. B. w  3.

C. w 3. D. w  5.

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z 2 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

 

1

w i z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r2 2. B.r4.

C. r 2. D. r2.

Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng .a Tính theo a thể tích của khối lăng trụ.

A.

3

3.

a B.

3 3

4 .

a C.

2 3

3 .

a D.

3 3

12 . a Câu 36: Hình bát diện đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt tương ứng là:

A. 12; 8; 6. B. 12; 6; 8. C. 6; 12; 8. D. 8; 6; 12.

Câu 37: Hình chóp .S ABC có đáy là tam giác

ABC vuông cân tại B, 2 2 ;

ACa SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt bên

SBC

và mặt đáy bằng 45 . Tính theo a thể tích khối chóp

. .

S ABC A.

3 3

48 .

a B.

3

16.

a C.

3 2

48 .

a D.

3

48. a Câu 38: Cho biết thể tích của một khối hộp chữ nhật là ,V đáy là hình vuông cạnh .a Khi đó diện tích toàn phần của hình hộp bằng:

A. 2 2

2 V .

a a

 

  

  B. 2 V 2 . a a

 

  

  C. 2 V2 .

a a

 

  

  D. 4 V2 . a a

 

  

 

Câu 39: Cho hình nón có đường sinh bằng 4 ,a diện tích xung quanh bằng 8a2. Tính chiều cao của hình nón đó theo a.

A. 2 3 3 .

a B. a 3. C. 2a 3. D. 2 .a y

O

x

ln4

(4)

Câu 40: Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên chế tạo tra một mặt nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 2  60 bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho 2 mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón. Quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của mặt nón. Cho biết chiều cao của mặt nón bằng 9cm. Bỏ qua bề dày của những lớp vỏ thủy tinh, hãy tính tổng thể tích của hai khối cầu.

A. 1123

 

cm3 . B. 403

 

cm3 .

C. 253

 

cm3 . D. 103

 

cm3 .

Câu 41: Cho lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có AB a , góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng

AA B B 

bằng 30 . Gọi H là trung điểm của AB. Tính theo a bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A ABC. .

A. 3

6 .

Ra B. 2

2 . Ra

C. 6

6 .

Ra D. 30

6 . Ra

Câu 42: Cho hai tấm tôn hình chữ nhật đều có kích thước 1,5m8 .m Tấm tôn thứ nhất được chế tạo thành một hình hộp chữ nhật không đáy, không nắp, có thiết diện ngang là một hình vuông (mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình hộp và cắt các mặt bên của hình hộp theo các đoạn giao tuyến tạo thành một hình vuông) và có chiều cao 1,5 ;m còn tấm tôn thứ hai được chế tạo thành một hình trụ không đáy, không nắp và cũng có chiều cao 1,5 .m Gọi V V1, 2 theo thứ tự là thể tích của khối hộp chữ nhật và thể tích của khối trụ. Tính tỉ số 1

2

V . V

A. 1

2

3. V V

 B. 1

2

4. V V



C. 1

2

2. V V

 D. 1

2

V . V  

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, thể tích khối tứ diện ABCD được cho bởi công thức:

A. 1

, . .

ABCD 6

V  CA CB AB

B. 1

, . .

ABCD 6

V  AB AC BC

C. 1

, . .

ABCD 6

V  BA BC AC

D. 1

, . .

ABCD 6

V  DA DB DC

Câu 44: Cho 2 đường thẳng

 

: 1 3 7

2 4 1

y

x z

d      và

 

: 6 2 1.

3 1 2

y

x z

d     

 Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng

 

d

 

d .

A.

 

d

 

d cắt nhau.

B.

 

d

 

d chéo nhau.

C.

 

d song song với

 

d .

D.

 

d vuông góc với

 

d .

Câu 45: Cho hai điểm A

1;3;1 ;

 

B 3; 1; 1 . 

Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.

A. 2x2y z 0. B. 2x2y z 0.

C. 2x2y z 0. D. 2x2y z  1 0.

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

1; 3; 2

và mặt phẳng

 

P : 3x6y2z 4 0. Phương trình mặt cầu tâm ,A tiếp xúc với mặt phẳng

 

P là:

A.

x1

 

2 y3

 

2 z2

27.

B.

x1

 

2 y3

 

2 z2

21.

C.

x1

 

2 y3

 

2 z2

249.

D.

1

 

2 3

 

2 2

2 1 .

x  y  z  49

(5)

Câu 47: Cho hai điểm A

1; 4; 2 ,

 

B 1; 2; 4

đường thẳng

 

: 1 2 .

1 1 2

xyz

  

 Tìm tọa độ

điểm M 

 

MA2MB2 nhỏ nhất.

A.

1; 2;0 .

B.

0; 1; 2 .

C.

2; 3; 2 . 

D.

1;0; 4 .

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 3x5y2z 8 0 và đường

thẳng

 

: 7 57

 

.

6 5

x t

d y t t

z t

  

    

  

Tìm phương trình

đường thẳng

 

đối xứng với đường thẳng

 

d

qua mặt phẳng

 

P . A.

 

: 17 533 .

66 5

x t

y t

z t

   

   

  

B.

 

: 11 523 .

32 5

x t

y t

z t

   

   

  

C.

 

: 135 5 .

2 5

x t

y t

z t

   

   

   

D.

 

: 13 517 .

104 5

x t

y t

z t

  

    

   

Câu 49: Phương trình của mặt phẳng

 

qua

2; 1; 4 ,

 

3; 2; 1

AB  và vuông góc với mặt

phẳng

 

:x y 2z 3 0 là:

A. 11x7y2z21 0. B. 11x7y2z21 0. C. 11x7y2z21 0. D. 11x7y2z21 0.

Câu 50: Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng

 

:

1 1 1

x y z

d  

 và cắt mặt cầu

 

S x: 2y2z24x6y6z 3 0 theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là:

A. 6x y 5z0. B. 6x y 5z0.

C. 4x11y7z0. D. 4x11y7z0.

ĐÁP ÁN ĐỀ CỤM CHUYÊN MÔN 4 – SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1.A 2.B 3.D 4.D 5.B 6.C 7.A 8.D 9.C 10.A

11.D 12.C 13.A 14.B 15.C 16.A 17.B 18.C 19.D 20.B

21.D 22.C 23.D 24.C 25.A 26.B 27.C 28.A 29.B 30.C

31.A 32.B 33.D 34.A 35.B 36.C 37.D 38.A 39.C 40.A

41.D 42.B 43.D 44.A 45.A 46.B 47.D 48.C 49.D 50.C

(6)

ĐÁP ÁN

1A 2B 3D 4D 5B 6C 7A 8D 9C 10A

11D 12C 13A 14B 15C 16A 17B 18C 19D 20B 21D 22C 23D 24C 25A 26B 27C 28A 29B 30C 31A 32B 33– 34A 35B 36C 37D 38A 39C 40A 41D 42B 43D 44A 45A 46B 47D 48C 49D 50C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 7: Đáp án A.

Gọi r cm h cm

   

, lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của thùng sơn hình trụ.

Từ giả thiết, ta có V r h2 1000

 

cm3 rh 1000

     r

 .

Nhà sản xuất tiết kiệm được ít nguyên liệu nhất, khi và chỉ khi diện tích toàn phần của hình trụ đạt giá trị nhỏ nhất.

2 2 1000 2 1000 1000 3 2 1000 1000

2 2 2 2 . 2 3 2 . .

AM GM

Stp r rh r r r

r r r r r

            

 300 23

Stp

  . Dấu “=” xảy ra 2 2 1000 310

 

r r 2 cm

   r  

 . Câu 9: Đáp án C.

Ta có y  3x22

m1

x2.

Hàm số đồng biến trên 0; 2 khi y   0, x 0; 2

  

2 3 1

3 2 1 2 0, 0; 2 1 , 0; 2

x m x x m 2x x

  x

              

 

1

Xét hàm số

 

3 1 1

f x 2x

  x. Ta có

 

3 12 0,

0; 2

f x 2 x

  x     Hàm số f x

 

đồng biến trên

0; 2.

Vậy

 

   

0;2

1 max 2 3

m f x f 2

     .

Câu 17: Đáp án B.

Sau 1 lần gấp, tờ “siêu giấy” dày 0,1.10 .2 10 .267

 

km . Sau 2 lần gấp, tờ “siêu giấy” dày 10 .27 2

 

km .

STUDY TIP Ta có:

   

,

A m f x  x D

 

max

 

A m x D f x

   

,

A m f x  x D

 

minx D

 

A m f x

(7)

Tương tự, sau n lần gấp, tờ “siêu giấy” dày 10 .27 n

 

km .

Theo giả thiết, ta có sau n lần gấp thì tờ siêu giấy đó đụng mặt trăng, có nghĩa là

   

7 12 12

10 .2 n384000 km 2n3,84.10  n log 3,84.102 42 (lần).

Câu 20: Đáp án B.

Ta chọn năm 2016 là năm làm mốc. Giả sử sau n năm kể từ năm 2016 thì dân số của Việt Nam là 100 triệu người.

Áp dụng công thức S Aenr, với S100 (triệu người), A90,5 (triệu người), 1,06% 0,0106

r  ta có:

0,0106 0,0106 200 1 200

100 90,5 ln 9,4

181 0,0106 181

r n

e e n  

      

  .

Câu 23: Đáp án D.

Ta có 4 4

 

4

0 0

0

1 1 1 3 2

sin 3 sin 2 cos cos 5 sin sin 5

2 2 5 10

I x xdx x x dx x x

 

       

 

 

.

Vậy a0,b    3 S a b 3. Câu 25: Đáp án A.

Ta có F x

  

2ax b e

x

ax2bx c e

x  ax2

2a b x b c e

   x. Hàm số F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

, suy ra F x

   

f x

   

2 2

1 1

2 3 2 2 3 1

2 1

x x

a a

ax a b x b c e x x e a b b

b c c

    

 

 

               

     

 

Câu 26: Đáp án B.

Đặt 3 2 2 3 3 2

1 1

x t x t xdx 2t dt

       . Đổi cận 0 1

7 2

x t

x t

   



  



Suy ra 7 3 3 2 2

3

2 2

4

5 2 2

0 1 1 1

3 1 3 3 141

2 2 2 5 2 20

1

t t dt

x dx t t

I t t dt

x t

  

        

  

  

.

Vậy a141,b20 a 7b1. Câu 27: Đáp án C.

Ta có 1

0 0

1

k k

x x k

S

e dx e  e 2 ln4 x x ln4 ln4 k 4 k

k k

S

e dx e e   e e .
(8)

Để S12S2ek 1 2 4

ek

ek   3 k ln 3.

Câu 28: Đáp án A.

Thể tích của cái chum (hình bên) được tính bởi VV12V2. Trong đó:

V1 là thể tích của khối cầu bán kính R5

 

dm . Ta có 1 3

 

3

4 500

3 3

V Rdm

  

V2 là thể tích chỏm cầu có bán kính R5

 

dm , chiều cao h  5 3 2

 

dm .

Suy ra 2 2 2

 

3

2 52

.2 5

3 3 3

V  h Rh      dm

    .

Vậy 1 2

 

3

 

3

500 52

2 2. 132 414,69

3 3

V V V   dm dm

       .

Câu 32: Đáp án B.

Ta có 2 1

2

4 5 0 2

2

z i

z z

z i

   

       

Suy ra w 

1 z1

100 

1 z2

100 

 

1 i 100 

 

1 i 100

 

1i 250

 

1i 250

   

2 50 2 50 2 .51 50 251

 

2 25 251

w i i i i

        .

Câu 33:

Ta có

2016 2016

2016 1 1 2016 2017

2 2

2

1 2 1 1 2 1 2

. .

1 2 1 2 5 5 5 5

z z i

w i i i

z z i i

z

      

            .

Vậy 5

w  5 . Câu 40: Đáp án A.

Từ giả thiết, ta có ASB  2 600 SAB SCD, đều. Gọi ,R r lần lượt là bán kính của quả cầu lớn và quả cầu nhỏ. I, J lần lượt là tâm của hai quả cầu.

Suy ra ,R r lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp SAB và SCD.

 

3

 

9 6 3

2

SHcmABABcmSA SB ; 1 . 27 3

 

2

SAB 2

SSH ABcm

Từ . 2 2.27 3 3

 

2 3.6 3

SAB SAB

SA SB AB S

S pR R R cm

SA SB AB

 

     

  J

I K

H r

R C D

A B

S

(9)

Suy ra 2 9 2.3 3

 

3 2 3

 

2

SK SH  R   cmCDCDcmSC SD ;

 

2

1 . 3 3

SCD 2

SSK CDcm .

Từ . 2 2.3 3 1

 

2 3.2 3

SCD SCD

SC SD CD S

S r r cm

SC SD CD

 

    

  .

Vậy tổng thể tích của hai khối cầu là 4

3 3

112

 

3

3 3

V   Rr   cm .

Câu 41: Đáp án D.

Công thức tính nhanh bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy: Gọi h là chiều cao hình chóp và Rđ là bán kính của đáy thì:

2 2 đ 2 RR    h

 

Ta có H là trung điểm của AB, ABC đều nên CHABCH

ABB A 

.

Suy ra

A C ABB A ,

 

 A C A H ,  CA H 300.

Lại có 3 2 3 3

2 đ 3 2 3

a a a

CH R   và 0 3

.cot 30 2 A H CH   a

2

2 2

2 A AA H ABa

    

  .

Hình chóp A’ABC có A A 

ABC

nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

2 2

2

2 3 2 30

2 3 2 6

đ

A A a a a

R R       

         .

Câu 42: Đáp án B.

– Tấm tôn thứ nhất được chế tạo thành một hình hộp chữ nhật không đáy, với chiều cao là h1,5

 

m và chu vi đáy bằng 8

 

m . Gọi x là độ dài cạnh đáy, do đáy là hình vuông nên 4x  8 x 2

 

m . Suy ra V1x h2 6

 

m3 .

– Tấm tôn thứ hai được chế tạo thành một hình trụ không đáy, với chiều cao là

 

1,5

hm và chu vi đáy bằng 8

 

m . Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình trụ thì 2   r 8 r 4

 

m . Suy ra 2 2

 

3

V  r h24 m

 . H

C' B'

A'

C B

A

(10)

Vậy 1

2

6 :24 4 V

V

 

 . Câu 50: Đáp án C.

Mặt cầu

 

S có tâm I

2; 3; 3 

, bán kính R5. Đường thẳng

 

:

1 1 1

y

x z

d  

 đi qua điểm O

0;0;0

và có véctơ chỉ phương là

1;1; 1

ud  . Do mặt phẳng

 

P cần tìm chứa đường thẳng d nên O

 

P

.   0

d P

u n  . Ta loại ngay được B và D.

– Với phương án A: Ta thấy tâm I

2; 3; 3 

thuộc mặt phẳng 6x y 5z0, nên mặt phẳng này sẽ cắt mặt cầu

 

S theo một đường tròn có bán kính R5. – Với phương án C: Nếu mặt phẳng

 

P có phương trình  4x 11y7z0, ta có

       

 

2 2 2

4.2 11. 3 7 3 186

; 4 11 7 3

d I P      R

  

   , nên mặt phẳng này sẽ cắt mặt cầu

 

S theo đường tròn có bán kính r R2d I P2

;

  

339.

So sánh bán kính của hai đường tròn tìm được ở A và C thì ta chọn phương án C có kết quả bán kính là nhỏ nhất 39

r 3

 

  

 

 .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Xà phòng hóa hoàn toàn 2,7 gam X bằng NaOH được ancol Y no, mạch hở và 2,84 gam hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và 2 axit

Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazo nhưng bền trong môi trường axit Câu 19: Cho 20,95 gam hỗn hợp các amin gồm metylamin, đimetylamin,

Cô cạn dd Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2g một chất khí.. Nung D trong không khí đến khối lượng không

- Khi đun nóng protein với dung dịch …bazơ… và dung dịch …axit… hay nhờ xúc tác của …enzim…, các liên kết peptit trong phân tử protein bị phân cắt

Câu 37: Nung nóng 8,37 gam hỗn hợp X gồm bột nhôm và một oxit sắt trong bình kín chân không, cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toànA. Hỗn hợp sau phản ứng được

Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón.. Tính bán kính của

Câu 24: Hành i nào dưới đây xâm hạm quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe của công dân.. Tự tiện

Câu 10: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến.. nó mang gen lặn có hại, các gen trội