• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 23 - BÀI: MÉT KHỐI

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 23 - BÀI: MÉT KHỐI"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Toán

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1dm3 = …… cm3 215 dm3 = ……. cm3

4,5 dm3= … cm3 2

5 dm3 = …. cm3 1000

4500

125000 400

(3)

Toán

Mét khối

1. Mét khối

Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.

Mét khối viết tắt là m3. 1m

1m

1dm3 1m3

Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập

phương cạnh 1dm

Ta có: 1m3 = 1000dm3

1m3 = 1000000cm3

(4)

Toán

Mét khối

m3 dm3 cm3

= ……m3

= ……. dm3 1m3

= …….dm3

1dm3

= …… cm3

1cm3

(5)

Toán

Mét khối

2. Bảng đơn vị đo thể tích

m3 dm3 cm3

1

1000 m3

1

1000 dm3

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1

1000 đơn vị lớn hơn tiếp liền.

1m3

= 1000dm3

1dm3

= 1000 cm3

=

1cm3

=

(6)

Bài 1: (118) a) Đọc các số đo:

15m3 ; 205m3; m3 ; 0,911m3

b) Viết các số đo thể tích:

Bảy nghìn hai trăm mét khối:

Bốn trăm mét khối:

Một phần tám mét khối:

Không phẩy không năm mét khối:

7200 m3 400 m3

0,05 m3 m3

Toán

Mét khối

25 100

1 8 3. Luyện tập

(7)

a)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:

1cm3 5,216m3

13,8m3 0,22m3

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là xăng-ti-mét khối:

1dm3 1,969dm3

1 4

19,54m3

= 5216 dm1000 3

= 13800 dm3

= 220 dm3

= 1000 cm3

= 1969 cm3

= 250000 cm3

= 19540000cm3 m3

Toán

Mét khối

Bài 2:( 118)

= 1 dm3

(8)

Trò chơi

NHANH VÀ ĐÚNG

1. Số 0,352 m3 đọc là

A.Không phẩy ba trăm hai mươi lăm mét khối B. Không phẩy ba trăm năm mươi hai mét khối C.Ba trăm năm mươi hai phần nghìn mét khối 2. Số hai nghìn hai trăm linh năm mét khối viết là A. 2000205 m3 B. 22005 m3 C. 2205 m3

3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,35 m3 = ... dm3 A. 1350 B. 135 C. 13,5

4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m3 = … cm3 A. 1000 B. 10000 C. 1000000

C

C B

A

(9)

Toán

Mét khối

1. Mét khối

*Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.

Mét khối viết tắt là m3.

*Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm Ta có: 1m3 = 1000dm3

1m3 = 1000000cm3 2. Bảng đơn vị đo thể tích

3. Luyện tập:

* Bài 1 ( 118): Đọc, viết các số đo thể tích.

* Bài 2 ( 118): Đổi các đơn vị đo thể tích.

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1

1000 đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khoái löôïng mol cuûa moät chaát laø khoái löôïng cuûa N nguyeân töû hoaëc phaân töû chaát ñoù, tính baèng gam, coù soá trò baèng.. nguyeân töû khoái hoaëc

Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng

*Mục tiêu học sinh Đức: HS có biểu tượng về mét khối, nhận biết được mối quan hệ giữa mét khối , đề- xi- mét khối và xăng- ti-mét khối dựa trên mô hình.. II/ ĐỒ DÙNG

PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A.

Nhận biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Hỏi quãng đường từ nhà Hồng đến trường là bao nhiêu kí-lô-mét?.. A. 6 km b)Một khối gỗ hình lập phương có

[r]