Câu 36: [1D4-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2 2
2 2
2 4 2
x x khi x f x x
m khi x
liên tục tại
2 x .
A. m1. B. m 2. C. m3. D. Không tồn tại m. Lời giải
Chọn B.
Ta có: lim2
lim2 2 2 lim2 22
x x x
x x
f x x
x
.
Để hàm số liên tục tại x2 thì
lim2 2 2 2 4 3
x f x f m m
.
Câu 37: [2H2-3] Một khúc gỗ dạng nón có bán kính đáy bằng r 30cm, chiều cao h120cm. Bác thợ mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ sau khi chế tác. Tính V .
A. 0,16
m3 . B. 0,36
m3 . C. 0, 024
m3 . D.0, 016
m3 .Lời giải.
Chọn D.
x
h h'
B
O A
Giả sử khối trụ có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là x, 'h
0 x 30;0 h' 120
.Ta có
' 30 120 30
h x
h' 120 4 x.
Thể tích khối trụ V x h2 'x2
120 4 x
120x2 4x3, 0 x 30.
240 12 2V x x x .
0V x
0 20 x x
.
Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x20. Vậy thể tích lớn nhất của khối trụ là V 16000
cm3 0, 016
m3 .Câu 38: [2D1-2] Cho hàm số f x
có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y f x'
như hình vẽ.Biết rằng f
1 f
2 f
1 f
4 , các điểm A
1;0 ,B 1;0
thuộc đồ thị. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x
trên đoạn
1;4
lần lượt là :A. f
1 ;f 1 . B. f
0 ;f 2 . C. f
1 ;f 4 . D. f
1 ;f 4 .Lời giải Chọn A.
Bảng biến thiên:
Ta có: f
1 f
1 ,f 1 f
2 , f 1 f
4 mà f
1 f
2 f
1 f
4
4
1 , 4
2f f f f
. Vậy max f x
f
4 , min f x
f
1 .Câu 39: [1H3-3] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bênSA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45. Gọi E là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC.
A.
38 19 a
. B.
5 19 a
. C.
5 5 a
. D.
38 5 a
. Lời giải
Chọn A.
O E
A D
B C
S J
H I
SC ABCD,
SC AC,
SCA 45SA a 2.Gọi ACED O , kẻ OJ//SC, SC
DJE
, OJ
DJE
nên SC//
DJE
hay
,
d DE SC d C DJE
,
.Gọi H và I lần lượt là hình chiếu của A trên ED và JH Ta có: d A DJE
,
AI.1 .
ADE 2
S AB CD 2 2
a
; ED EC2CD2
2 2
2
a a
5 2
a . 2.SADE
AH ED
2
5 2 a a
2 5
5
a
.
Ta có AD BC// nên
1 2 OC BC
OA AD 2
3 SJ
SA 2
AJ 3SA
2
3a 2
2 2
3
a
2 2 2
1 1 1
AI AJ AH
2 2
1 1
2 2 2 5
3 5
a a
2 2
9 5
8a 4a
192
8a 2 2
19 AI a
Mặt khácd C DJE
,
12d A DJE
,
192a a1938.
Câu 40: [1D1-3] Tổng các nghiệm thuộc khoảng
;0
của phương trìnhcos 2 sin cos
1 sin 2 x x x
x
bằng
A.
3 4
. B.
3 2
. C. 2
. D. 4
. Lời giải
Chọn A
Điều kiện: ,
x 4 k k
Ta có:
cos 2 sin cos
1 sin 2 x x x
x
2sin cos sin cos
sin cos
sin cos
x x x x
x x
x x
sinx cosx
sinx cosx
sinx cosx
sin cos 0
sin cos 1
x x
x x
sin 0
4 sin 1
4 2
x x
4 2
3 2
2
x k
k x k
x k
.
Các nghiệm điều thỏa điều kiện. Vì x
;0
nên x 4 ; x 2 .Vậy tổng các nghiệm là 3
4
.
Câu 41: [2D1-3]Từ một tấm tôn có hình dạng là nửa hình tròn có bán kính R 3 người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật (hình vẽ). Diện tích lớn nhất có thể của tấm tôn hình chữ nhật là
N M
O P Q
A.
9
2. B. 6 2 . C. 9 . D. 9 2 .
Lờigiải ChọnC.
x R=3
N M
O P Q
Đặt OQ x , 0
x 3
.Ta có :PQ2x; MQ 9x2 .
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là :SMNPQ 2x 9x2 x2
9x2
9 .Dấu " " xảy ra khi
2 3
9 2
x x x
(thỏa mãn).
Vậy diện tích hình chữ nhật MNPQ lớn nhất là 9 .
Câu 42: [2D2-3] Biết x1, x2
x1x2
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 1log3 x 3x 2 2 5x x 2
và tổng x12x2 được viết dưới dạng 12
a b
với a, b là hai số nguyên dương. Tính a b .
A. a b 11 . B. a b 14. C. a b 13. D. a b 16 . Lời giải
Chọn B.
Điều kiện x1 hoặc x2. Đặt t x23x2,
t0
.Khi đó ta được phương trình 3
2log 2 1.5 2 0
5
t t
* .Xét hàm số
3
2log 2 1.5 2
5 f t t t
;
1 2 .5 .ln 5 0,2
0;
2 .ln 3 5 t t
f x t
t
.
Mặt khác f
1 0. Dó đó phương trình
* có nghiệm duy nhất t1. Suy ra x23x 2 1x23x 1 03 5
x 2
(nhận).
Khi đó,
1 2
2 3 5
3 5 9 5
2 2 2 2
x x
9; 5
a b
a b 9 5 14.
Câu 43: [2D1-3]Cho x y, là hai số không âm thỏa mãn x y 2. Gọi a b, lần lượt là giá trị nhỏ nhất,
giá trị lớn nhất của biểu thức
3 2 2
1 1.
P3x x y x
Khi đó kết luận nào sau đây là đúng?
A.
22 a b 3
. B.
10 b a 3
. C. a b 8. D.
32 a b 3
. Lời giải
Chọn B.
Theo giả thiết, ta có
0 , 2
2 x y
y x
. 1 3 2
2
2 1 1 3 2 2 5 53 3
P x x x x x x x .
Xét hàm số
1 3 2 2 5 5f x 3x x x
trên đoạn
0; 2 .
2 4 5f x x x ;
1 0; 2
0 5 0; 2
f x x
x
.
1 7f 3
; f
0 5 ; f
2 173 .Vậy min 0;2
7a f x 3
; max 0;2
17b f x 3 10
b a 3
.
Câu 44: [2H1-3] Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện.
A. a 6. B.
6 9 a
. C.
3 2 a
. D.
6 3 a
. Lời giải
Chọn D
Gọi V là thể tích tứ diện đều ABCD và gọi h1, h2 , h3, h4 lần lượt là khoảng cách từ Iđến các mặt
BCD
,
ACD
, ABD, ABC.Đặt V1VIBCD, V2 VIACD V3 VIABD, V4 VIABC. Ta có V V V 1 2 V3 V4.
1 1
1 . 3 BCD
V h S 1 3 1
BCD
h V
S
Tương tự
2 2
3
ACD
h V
S
,
3 3
3
ABD
h V
S
,
4 4
3
ABC
h V
S .
Vậy
3
1 2 4
1 2 3 4
3
3 3 3
BCD ACD ABD ABC
V
V V V
h h h h
S S S S
.
Lại có tứ diện ABCDlà tứ diện đều nên
2 3
BCD ACD ABD ABC 4
S S S S a
Suy ra
1 2 3 4
1 2 3 4 2
3
3 4 V V V V h h h h
a
32
3 4 V
a
3
2
3. 2 12
3 4 a
a
2 3
a 6
3
a .
Cách trắc nghiệm: Chọn đặc biệt I A. Khi đó tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ
diện bằng khoảng cách từ A đến mp
BCD
và bằng 36a.Câu 45: [2H1 - 3] Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau , ,a b c . Gọi
P là mặt phẳng qua a ,
Qlà mặt phẳng qua b sao cho giao tuyến của
P và
Q song song với c . Có bao nhiêu mặt phẳng
P và
Q thỏa mãn yêu cầu trên?A. A. Một mặt phẳng
P , một mặt phẳng
Q .B. Một mặt phẳng
P , vô số mặt phẳng
Q .C. Một mặt phẳng
Q , vô số mặt phẳng
P .D. Vô số mặt phẳng
P và mặt phẳng
Q .Lời giải Chọn A.
Qua một điểm I bất kì nằm trên đường thẳng a , kẻ đường thẳng a' song song với đường thẳng c . Khi đó mặt phẳng
P cần tìm chính là mặt phẳng chứa 2 đường thẳng cắt nhau a và a'.Qua một điểm J bất kì nằm trên đường thẳng b , kẻ đường thẳng b' song song với đường thẳng c . Khi đó mặt phẳng
Q cần tìm chính là mặt phẳng chứa 2 đường thẳng cắt nhau b và b'.Khi đó
P và
Q là hai mặt phẳng cần tìm.Dễ thấy chỉ có duy nhất một mặt phẳng
P và một mặt phẳng
Q thỏa mãn yêu cầu bài toán.Suy ra chọn đáp án A.
Câu 46: [2H1-3] Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có tổng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài đường chéo ACbằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 .
Lời giải Chọn B.
Gọi a, b, c là kích thước các mặt của hình hộp chữ nhật.
Không mất tính tổng quát giả sử 0 a b c.
Theo đề ta có: 2 2 2 18 36 ab ac bc a b c
a b c 6 2 Từ đó suy ra b c 6 2a và 0 a 2 2.
18
ab ac bc bc18a b c
a26 2a18.Thể tích khối hộp là V abc a a
26 2a18
.Xét hàm f a
a36 2a218a với 0 a 2 2.
3 2 12 2 18f a a a ; f a
0 3a212 2a18 02 3 2 a a
. Bảng biến thiên:
Vậy thể tích lớn nhất của khối hộp là 8 2 .
Câu 47: [2H2-2] Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước có chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc cao 8cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng - ti – mét? ( làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của cốc).
A. 2,67cm. B. 2,75cm. C. 2, 25cm. D. 2,33cm. Lời giải
Chọn A.
Thể tích của 4 viên bi là: 4.43r3163
cm3.
Gọi h là chiều cao nước dâng lên. Khi đó thể tích của 4 viên bi đúng bằng thể tích nước dâng
lên. Do đó ta có 16 .2 .2 4
3 h h 3 cm .
Vậy nước dâng cao cách mép cốc là:
4 8
12 8 2, 67
3 3 cm
.
Câu 48: [1D2-3] Tìm số hạng không chứa xcủa khai triển
3 n x x
. Biết n là số tự nhiên thỏa đẳng thức C Cn2 nn22C Cn2 n3C Cn3 nn3 100.
A. 9 B. 6 C. 54 D. 2
Lời giải Chọn D
Ta có điều kiện: n3, n .
2 n 2 2 2 3 3 n 3 100
n n n n n n
C C C C C C
Cn2 22C Cn2 n3
Cn3 2 100
Cn2Cn3
2 100.2 3 10
n n
C C
1
1
2
2 6 10
n n n n n
3
60 0 n n .
n 4
n2 4n 15
0 n 4
.
4 4 1 4
4 0
3 k k 3. k
k
x C x x
x
4 4 4 2 40
k3 k k k
C x
Số hạng không chứa x ứng với 2k 4 0 k 2.
Câu 49: [1H3-3] Cho tứ diện OABC có OA OB OC, , đôi một vuông góc, góc OCB bằng 30, góc ABO bằng 60 và AC a 6. Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM 2BM . Khi đó giá trị tan của góc giữa hai đường thẳng CM và OA bằng giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
31
2 . B.
93
6 . C.
93
3 . D.
31 3 . Lời giải
Chọn C.
Gọi MH song song vớiOA,H thuộcOB. Khi đó góc giữa CM và OA bằng góc giữa CM và HM .
Vì OA OB OC, , đôi một vuông góc nên OA
OBC
Do đó MH
OBC
MH HC MHC H tan
CM HM,
tanCMH HC MH
OBC vuông tại O tan OC OB
OCB
ta 3n 0
OB
OB 3.
BHM vuông tại H MH BH.tanABO
1 3
tan 60
3 3
OB OB
OHC vuông tại OHC OH2OC2 23OB2
OB 3
2 313
OB
Vậy tan
CM OA,
tan
CM HM,
331. 3 3 HC OBMH OB
91
3 . Câu 50: [2D2-4] Tìm m để phương trình 4 x 1 3 x14.2 x 1 3 x 8 m có nghiệm.
A. 41 m 32. B. m 41. C. 41 m 32. D. m 32. Lời giải
Chọn C.
Điều kiện xác định: 1 x 3.
Xét f x
x 1 3x với 1 x 3.Ta có:
1 1 3 12 1 2 3 2 1 3
x x
f x x x x x
; f x
0 x 1.Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra 2 f x
2 2.Do đó, đặt t2 x 1 3 x thì 22 t 22 2, hay 4 t 4 2. Khi đó, phương trình đã cho trở thành: t214t 8 m
* .Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình
* có nghiệm 4 t 4 2. Xét hàm số g t
t2 14t8 với 4 t 4 2.Ta có g t
2 14t ; g t
0 t 7.Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm là
41 m 32
.