• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi cuối học kì 1 Toán 7 năm 2021 - 2022 phòng GD&ĐT Thiệu Hóa - Thanh Hóa - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi cuối học kì 1 Toán 7 năm 2021 - 2022 phòng GD&ĐT Thiệu Hóa - Thanh Hóa - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THIỆU HOÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Số báo danh:

………

Môn: Toán – Lớp 7

(Thời gian làm bài 90 phút) Trường :

……….……….………

Lớp

………

Họ tên :

………...……..

Giám thị số 1:

…………...….……….

Giám thị số 2:

………...……….

Số phách

---Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo đường kẻ này--- Điểm của bài thi Giám khảo số 1:

……….……….

Số phách Bằng số Bằng chữ

Giám khảo số 2:

……….…….

( Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi này ) ĐỀ BÀI

Bài 1: (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau:

a)  −   

 

10 27

3 . 2 b) 3 2 : 5 1 1 : 5

4 3 11 4 3 11

 − +  + − +  

   

   

c) 1 3 . 7 1 . 3 5 + 5 3

Bài 2: (2 điểm). Tìm x biết:

a) 3 − = 2

4 x 5 b) 1 + = 2

2 x 5

Câu 3: (1,5 điểm). Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 4;6;8. Tính số đo mỗi góc của tam giác đó?

Câu 4: (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AD vuông góc với BC (D thuộc BC). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại C lấy điểm E sao cho CE = AD (E và A thuộc hai mặt khác phía bờ chứa cạnh DC). Chứng minh rằng:

a)  ADC =  ECD

b) DE ⊥ AB

c) CED ABC =

Bài 5: (1,0 điểm). Cho dãy tỉ số bằng nhau: x y z t

y z t = z t x = t x y = x y z + + + + + + + + Chứng minh rằng: P x y y z z t t x

z t t x x y y z

+ + + +

= = + +

+ + + + có giá trị nguyên.

BÀI LÀM

...

...

...

...

...

...

...

(2)

H

ọc sinh không viết vào phần gạch chéo này

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(3)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(4)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(5)

PHÒNG GD&ĐT THIỆU HOÁ ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CL CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn : TOÁN – Lớp 7

Câu Đáp án Biểu

điểm Câu1:

a

 −  −

= = −

 

 

10 27 10.( 27)

. 45

3 2 3.2 0,5 đ

b 3 2 1 1 : 5 ( 1 1 : ) 5 0

4 3 4 3 11 11

 − + − +  = − + =

 

 

0,75 đ c 1 3 . 7 1 .

3 5 + 5 3 = 1 3 7

3 5 5

 + 

 

  = 1 10 . 1 .2 2

3 5 = 3 = 3 0,75 đ

Câu2:

a

a. 3 − = 2 4 x 5

= −

= 3 2 4 5

7 20 x x

Vậy = 7 x 20

0,5 đ 0,5 đ

b

b. 1 + = 2

2 x 5

 + =  1 2

2 x 5

Trường hợp 1: 1 + =  = − = 2 2 1 − 1 2 x 5 x 5 2 10

Trường hợp 2: 1 + = −  = − − = 2 2 1 − 9

2 x 5 x 5 2 10

Vậy = − 1

x 10 ; = − 9 x 10

0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

Câu 3

Gọi số đo ba góc của tam giác là a, b, c (a ,b , c >0 ) Ta có: a = b = c

4 6 8

Và a + b + c = 180

0

(Tổng ba góc của tam giác) Áp dụng tính chất dãy tỉ sô bằng nhau ta có:

= = = + + = = + +

0

a b c a b c 180

0

4 6 8 4 6 8 18 10

 10

0

10 .4

0

40

0

4

a =  = a =

10

0

10 .6

0

60

0

6

b =  = a =

10

0

10 .8

0

80

0

8

c =  = c =

Vậy: Số đo ba góc của tam giác đó là: 40

0

, 60

0

, 90

0

.

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

(6)

Câu 4

HS vẽ hình, viết GT, KL

0,5đ

a

Xét tam giác ADC và tam giác DCE có:

DC chung AD = CE (GT)

90

0

ADC DCE = =

( )

  ADC =  ECD c g c − −

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

b

Ta có:  ADC =  ECD cmt ( )  ACD = EDC ( 2 góc tương ứng)

Vì DC cắt AC và DE mà trong các góc tạo thành có cặp góc ACD và

EDC nằm ở vị trí hai góc so le trong và bằng nhau nên AC / / DE ( Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

Mặt khác:   ⊥  ⊥

 / / AB AC

DE AB

AC DE ( Quan hệ từ vuông góc đến song song)

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

c

Xét tam giác BAD vuông tại D có: DBA BAD + = 90

0

(1) Mà CAD BAD + = 90

0

(Tam giác ABC vuông) (2)

Từ (1), (2)  CAD ABD = (3)

Mặt khác:  ADC =  DCE cmt ( )  DAC = DEC ( 2 góc tương ứng)(4) Từ (3) và (4)  ABD DEC hay ABC = = DEC

0,5đ 0,25đ 0,25đ

Câu 5

Ta có: x y z t

y z t = z t x = t x y = x y z

+ + + + + + + +

1 1 1 1

x y z t

y z t z t x t x y x y z

 + = + = + = +

+ + + + + + + +

x y z t x y z t x y z t x y z t

y z t z t x t x y x y z

+ + + + + + + + + + + +

 = = =

+ + + + + + + +

Trường hợp 1: x + + + = y z t 0

; ; ;

x y z t y z t x z t y x t x y z

 + = − − + = − − + = − − + = − −

z t t x x y y z 4

P Z

z t t x x y y z

− − − − − − − −

 = + + + = − 

+ + + + (thoả mãn).

Trường hợp 2: x + + +  y z t 0

y z t z t x t x y x y z x y z t

 + + = + + = + + = + +  = = = Thay các biến y z t , , bởi x ta được:

x x x x x x x x 4

P Z

x x x x x x x x

+ + + +

= + + + = 

+ + + + (thoả mãn)

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0 ,25 đ

(7)

Vậy P x y y z z t t x z t t x x y y z

+ + + +

= + + +

+ + + + có giá trị nguyên

Chú ý: Học sinh làm cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Có thể chia được đoàn cán bộ y tế đó thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và số y tá ở các tổ như nhau.. Chọn khẳng định sai về hình bình hành

Thể tích của khối nón xoay được tạo thành khi cho phần tô đậm quay quanh đường thẳng AD

Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC. Vẽ PQ vuông góc với CD. a) Chứng minh rằng tam giác AEB là tam giác vuông. d) So sánh hai đoạn thẳng AE và AQ.

, đồng thời cắt các mặt phẳng chứa các mặt bên của lăng trụ này, ta lại thu được một lăng trụ mới (như hình vẽ) là một lăng trụ đứng có chiều cao là AG , tam giác

Nếu thí sinh chứng minh bài hình mà không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.

Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O, M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC (M khác B, C).Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = CM. a)

Câu 3: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6... Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào

Trong các hàm số bậc nhất dưới đây, hàm số đồng biến