BÀI TẬP KTTX – TUẦN 11- KHTN 6 Câu 1 Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Xe ô tô B. Ngôi nhà C. Cây cầu D. Cây cam
Câu 2. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?
A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Vùng nhân D. Nhân tế bào
Câu 3. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?
A. Màng tế bào B. Chất tế bào
C. Vùng nhân D. Nhân tế bào
Câu 4. Đặc điểm của tế bào nhân thực là
A. Có màng tế bào B. Có chất tế bào
C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền D. Có lục lạp
Câu 5. Một té bào khi lớn lên và sinh sản có bao nhiêu tế bào mới được hình thành
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 6. Trong cơ thể sinh vật, 3 tế bào bắt đầu tế bào sinh sản để tạo nên các tế bào mới, nếu các tế bào này thực hiện 3 lần sinh sản liên tiếp. Thì số tế bào con tạo ra là
. A. 8. B. 16 C. 24. D. 32.
Câu 7. Cơ thể con ngươig được cấu tạo từ:
A. tế bào nhân thực.
B. tế bào nhân sơ, C. cả 2 đều sai.
D. Cả 2 đều đúng.
Câu 8. Các nhà khoa học sử dụng dụng cụ gì để quan sát tế bào sinh vật A. kính lúp.
B. kính hiển vi quang học.
C. mắt thường D. Tất cả đều sai
Câu 9 Các đặc điểm khái quát của tế bào là A. Tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
B. Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động của sự sống C. Tế bào được hình thành từ các tế bào khác
D.Tất cả đều đúng
Câu 10. Chức năng của Nhân tế bào là:
A. Điều kiển mội hoạt động sống của tế bào B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
C. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào đi ra khỏi tế bào D. Bao bọc khối vật chất di truyền
Câu 11: chức ngăng của chất tế bào
A. Điều kiển mội hoạt động sống của tế bào B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
C. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào đi ra khỏi tế bào D. Bao bọc khối vật chất di truyền
Câu12: Chức năng của nàng tế bào
A. Điều kiển mội hoạt động sống của tế bào B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
C. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào đi ra khỏi tế bào D. Bao bọc khối vật chất di truyền
Câu 13: Chức năng của màng nhấn
A. Điều kiển mội hoạt động sống của tế bào B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
C. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào đi ra khỏi tế bào D. Bao bọc khối vật chất di truyền
Câu 14: Lục lạp là thành phần có trong tế bào
A. Tế bào động vật B. Tế bào thực vật C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
Câu 15: Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa đối với sinh vật là A. Cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật
B. Giúp thay thế những tế bầo tổn thương hay chết của sinh vật C. Cơ sở cho sự sinh sản của sinh vật
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Cấu tạo của tế bào nhân sơ gồm A.Màng tế bào, chất tế bào, màng nhân B. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân C.Cả 2 đều đúng
D.Cả 2 đều sai
Câu 17: 4 tế bào trưởng thành phân chia 3 lần liên tiếp tạo ra số tế bào con là
A. 8 B .16 C .24 D. 32
Câu 18:Thành phần nào có trong tế bào thực vật mà không có trong tế bào động vật
A. lục lạp B. chất tế bào C. màng tế bào D. nhân tế bào
Câu 19: 1 tế bào trưởng thành phân chia 5 lần liên tiếp tạo ra số tế bào con là
A. 8 B .16 C .24 D. 32
Câu 20: Thành phần chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
A) nhân.
B) tế bào chất.
C) màng tế bào.
D) lục lạp.
Câu 21. Hình dạng của tế bào A) Hình cầu, hình thoi.
B) Hình đĩa, hình sợi.
C) Hình sao, hình trụ.
D) Nhiều hình dạng
Câu 22. Chức năng của màng tế bào là
A) chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B) bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C) chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D) tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào.
Câu 23. Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào
A) nhân.
B) tế bào chất.
C) màng tế bào.
D) lục lạp.
Câu 24: Câu 22. Chức năng của lục lạp là
A) chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B) bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
C) chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D) tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào Câu 25:Sự khác nhau về hình dạng củ tế bào là do
A. Tự nhiên
B. Phù hợp với chức năng mà tế bào đảm nhận C. Cả 2 ý đều đúng
D. Cả 2 ý đều sai