VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT VÕ NGUYÊN GIÁP NĂM HỌC 2018- 2019
Họ và tên: ……….. MÔN THI: ĐỊA LÍ 7
Lớp:……… Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
I./ Trắc nghiệm:(3,0 điểm)
*Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1/. Đây là môi trường chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa?
A. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa
B.Địa Trung Hải D. Cận nhiệt gió mùa.
A. Gió Tây ôn đới và hoạt động các khối khí, dòng biển nóng.
B. Dòng biển nóng và vĩ độ C. Dòng biển lạnh và vĩ độ D. Địa hình và vĩ độ.
Câu 3/.Đặc điểm nổi bật của khí hậu hoang mạc là A. Quá nóng
B. Quá lạnh
C. Khô hạn,khắc nghiệt.
D. Thời tiết thất thường.
Câu 4/.Một số loại cây trong hoang mạc tự hạn chế sự thoát hơi nước bằng cách.A.
Thân phình to B. Lá biến thành gai C. Rễ dài D. Thời gian sinh trưởng ngắn.
Câu 5/.Đây là hoạt động kinh tế hiện đại trong các ốc đảo?
A. Làm vườn trong các ốc đảo B. Vận tải biển
C. Khai thác khoáng sản, du lịch D. Trồng rừng chống cát bay.
Câu 6/.Ở vị trí không hình thành hoang mạc.
A. Dọc hai bên chí tuyến C.Trung tâm các lục địa lớn B. Gần các dòng biển lạnh. D. Vùng có khí hậu gió mùa.
Câu 7/.Đới lạnh có dân cư thưa thớt do:
A. Nghèo tài nguyên
B. Khí hậu khắc nghiệt C. Địa hình hiểm trở D. Kinh tế chậm phát triển.
Câu 8/.Hiện nay con người có thể khai thác tài nguyên của vùng cực là nhờ . A. Vùng cực ít lạnh hơn trước kia C. Ban ngày kéo dài vào mùa hè.
B. Trình độ kĩ thuật hiện đại. D. Mùa đông không lạnh lắm.
Câu 9/.Đây là phân tầng thực vật ở vùng núi đới nóng.
A. Rừng rậm ,rừng thưa, xa van,tuyết.
B. Rừng lá kim,rừng hỗn giao, đồng cỏ,tuyết.
C. Rừng rậm, rừng lá rộng,rừng lá kim,đồng cỏ, tuyết.
D. Rừng lá rộng, rừng rậm,đồng cỏ,tuyết.
Câu 10/.Môi trường vùng núi chủ yếu thay đổi theo
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. Độ cao và hướng sườn.
B.Độ cao và vĩ độ
Câu 11/.Biển nằm ở phía đông bắc A.Địa Trung Hải B. Biển Câu 12/.Dầu mỏ, khí đốt của Châu
A. Sơn Nguyên Đông Phi B. Nam Phi
C. Vị trí gần biển, xa biển D. Cả a,b,c đều đúng.
Châu Phi?
Đen C. Biển Đỏ D. Biển Ban Tích.
Phi tập trung ở?
C. Sơn nguyên Ê- ti- ô-pi –a.
D. Đồng bằng ven biển phía bắc và ven vinh Ghi - nê.
Phần tự luận:(7,0 điểm)
Câu 1/.Nêu đặc điểm nền nông nghiêp ở đới ôn hòa?(2.0điểm)
Câu 2/.Sự khác nhau giữa đô thị hóa ở đới nóng và đới ôn hòa?(1.0điểm) Câu 3/.Nêu sự thích nghi của động và thực vật đối với môi trường ở đới lạnh?(2.0điểm)
Câu 4/.Cho độ cao của đỉnh Phan -xi păng ở độ cao 3143m. Nhiệt độ chân núi 230C, độ cao 200m. Hãy tính nhiệt độ trên đỉnh Phan - xi -păng.(2.0điểm)
---HẾT---
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I- ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC: 2018 -2019
PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM)
Chọn câu đúng nhất: (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C A D B C D B B C A C D
PHẦN TỰ LUẬN:(7 ĐIỂM)
Câu Đáp án Thang
1 Đặc điểm nền nông nghiệp ở đới ôn hòa: điểm
+ Trình độ kĩ thuật tiên tiến, tổ chức sản xuất kiểu công 1,0 đ nghiệp, sản xuất được chuyên môn hóa với quy mô lớn, ứng
dụng rộng rãi các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
+ Thích nghi được với những bất lợi của thời tiết, khí hậu…, 1,0 đ sản xuất ra một khối lượng nông sản lớn cho tiêu dùng trong
nước và xuất khẩu.
2 Sự khác nhau giữa đô thị hóa ở đới nóng và đới ôn hòa
Đới ôn hòa Đới nóng
- Hơn 75% dân cư đới ôn - Tốc độ đô thị hóa ở đới
0,25 đ hoà sống trong các đô thị. nóng trong những năm gần
- Đô thị được phát triển theo đâydiễn ra rất cao.
0,25 đ quy hoạch. - Đô thị được phát triển theo
- Nhiều đô thị phát triển theo hướng tự phát
chiều rộng, chiều cao, chiều - Sự bùng nổ đô thị ở đới
0,25 đ sâu, kết nối với nhau thành nóng chủ yếu là do di dân tự
chuỗi đô thị hay chùm đô thị. do.
- Lối sống đô thị trở thành - Tỉ lệ dân thành thị tăng
0,25 đ phổ biến ở cư dân đới ôn nhanh và số siêu đô thị ngày
hoà. càng nhiều,trong khi nề kinh
tế chưa phát triển đã để lại nhiều hậu quả nặng nề.
3 Sự thích nghi của động,thực vật đói với môi trường ở đới
lạnh 1,0đ
- Thực vật: chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi. Cây cối
còi cọc, thấp lùn, mọc xen lẫn với rêu, địa y… 1,0đ - Động vật: có lớp mỡ dày, lông dày, hoặc lông không thấm
nước,sống teo bầy đàn để sởi ấm, một số động vật ngủ đông hay di cư để tránh mùa đông lạnh.(ví dụ)
4 Tính nhiệt độ trên đỉnh Phan Xi Păng:
+ Tính độ cao chênh lệch đỉnh núi và chân núi: 0,75 đ 3143 m -200 m = 2943 m
+ Nhiệt độ chênh lệch đỉnh núi và chân núi: 0,75 đ (2943 x 0,6 ): 100 = 17,60C
Vì trên đỉnh núi có độ cao cao hơn chân núi nên nhiệt độ thấp 0,5 đ hơn chân núi vậy độ cao đỉnh núi là: 230C -17,60C= 5,40C