BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
Tiết 21: Ch ươ ng IV: LÁ Tiết 21: Ch ươ ng IV: LÁ
Phiến lá 2
1 3
Các b ph n c a láộ ậ ủ
Gân lá
Cuống lá
Cây huyết dụ
Cây sồi lá đỏ
Vì sao lá có màu đỏ, tím, vàng?
Vì sao lá có màu đỏ, tím, vàng?
Cây sồi lá đỏ
Cây phong lá đỏ Cây tía tô
Cây lẻ bạn Cây rau dền
Cây Cô Tòng lá đốm Cây Sao Nhái
Lá không có màu xanh (có màu đỏ, tím, vàng) có quang hợp được không?
Lá cây có màu gì tùy thuộc vào sắc tố cây sinh ra. Cây có màu đỏ, tím, vàng vì cây sinh ra sắc tố tạo màu đỏ, tím,
vàng nhiều hơn lấn át, nhưng lá cây vẫn có diệp lục cây quang hợp bình thường.
BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
Tiết 21: Ch ươ ng IV: LÁ Tiết 21: Ch ươ ng IV: LÁ
Phiến lá Gân lá
2
3
Các b ph n c a láộ ậ ủ
Lá rẻ quạt
Lá gai Lá địa liền
Gân hình mạng Gân song song Gân hình cung
BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
b. Gân lá.
Có những loại gân lá nào?
CÁC KIỂU GÂN LÁ
• Quan sát và phân lo i các lo i gân lá và dán ạ ạ
vào phiếu h c t p số 2. ọ ậ
• Nhóm nào nhanh nhât sẽ' đ ượ c trẽo trến
b ng, trình bày và cố châm đi m. ả ể
Đáp án phiếu h c t p ọ ậ
Gân lá hình mạng Gân lá song song Gân lá hình cung
Cây rau muống Cây rau c iả Cây kinh gi iớ
Lá lốt Hoa s aữ
Lá sẽn
Cây lá nếp Lá đ a liế0nị Lá mã đế0
GÂN LÁ HÌNH MẠNG GÂN LÁ HÌNH MẠNG
Lá gai Lá sen
Lá dâm bụt Lá đu đủ
GÂN LÁ SONG SONG GÂN LÁ SONG SONG
Lá lúa Lá bắp
Lá dừa
GÂN LÁ HÌNH CUNG GÂN LÁ HÌNH CUNG
Lá địa liền Lá bèo tây
Lá mã đề Lá tràm
BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
Tiết 20: Ch ươ ng IV: LÁ Tiết 20: Ch ươ ng IV: LÁ
Phiến lá Gân lá
Cuống lá 3
Các b ph n c a láộ ậ ủ
(Lá đơn) (Lá kép)
Một lá mồng tơi Một lá hoa hồng
c. Lá đơn và lá kép
BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
Mồng tơi Hoa hồng Chồi nách
BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
Mồng tơi
Chồi nách
Cuống nă0m ngay dưới chố0i nách, mố'i cuống mang
m t phiến.ộ
Cuống và phiến r ng ụ
cùng m t lúcộ
Lá đơn
BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
LÁ ĐƠN LÁ ĐƠN
Lá mồng tơi Lá rau muống
Lá hoa loa kèn
Lá long não
Hoa hồng Chồi nách
c. Lá đơn và lá kép
Cuống chính phân nhánh thành nhiế0u cuống con,
mố'i cuống con mang m t phiến ộ
(lá chét)
Thường thì lá chét r ng trụ ước, cuống chính r ng ụ
sau.
Lá chét
Lá kép
BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
LÁ KÉP LÁ KÉP
Lá phượng Lá trinh nữ
Lá kim tiền Lá rau ngót
STT Tên cây
Kiểu xếp lá trên thân và cành Có mấy lá mọc
từ một mấu thân Kiểu xếp lá 1 Cây rau
muống
2 Cây dừa cạn 3 Cây hoa sữa
PHIẾU HỌC TẬP
BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
Lá mố0ng t i (m c cách)ơ ọ Lá d a c n (m c đối)ừ ạ ọ
Lá hoa s a (m c vòng)ữ ọ
Nhìn lá từ trên xuống, thấy lá mọc so le nhau?
Vì sao lá mọc so le nhau?
Lá lớn nhất
Lá cây nong tằm: lá hình tròn nổi trên mặt nước, một em bé khoảng 2 – 3 tuổi có thể đứng lên trên lá mà không chìm.
A. Hình m ng, song song, hình cungạ
C. Hình vuống, hình tròn, hình ch nh tữ ậ
B. Hình d t, song song, hình m ngẹ ạ
D. Hình m ng, song song, hình vuốngạ
Câu 1. Có nh ng lo i gân lá nào? ữ ạ
Câu 2. Trong các lo i cây dạ ưới đây, cây nào có kích thước lá l n ớ nhât ?
B. Nong tă0m
C. Ổi
A. Sẽn
D. D a hâuư
Câu 3: Gân lá hình cung là m t trong nh ng đ c đi m n i b t ộ ữ ặ ể ổ ậ c a loài th c v t nào dủ ự ậ ưới đây ?
C. Đ a liế0nị
B. R qu tẻ ạ
A. Cao lương
D. Gai
Câu 4. Cây nào dưới đây khống có lá kép ?
D. Cây súng
B. Cây rau ngót
A. Cây hoa hố0ng
C. Cây phượng vĩ