• Không có kết quả nào được tìm thấy

10 đề kiểm tra 1 tiết chương 3 số học 6 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "10 đề kiểm tra 1 tiết chương 3 số học 6 có đáp án"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6

Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Điền chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bảng bên dưới.

Câu 1: Số nghịch đảo của 3

5 là:

A) 5 3

B) 5

3 C)3

5 D) 3

5

Câu 2: Viết 7% dưới dạng số thập phân ta được :

A) 0,7 B) 0,7 C) 0,007 D) 0,07

Câu 3 : Số đối của 3 2 là:

A)2

3 B) 2

3

C) 3

2

D)3

2 Câu 4: Viết hỗn số 32

5 dưới dạng phân số ta được : A) 11

5 B) 3

11 C) 15

5 D) 17

5 Câu 5: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?

A)1, 2

3 B) 5

0

C) 1

3 D) 11, 2

3,5 Câu 6: Hai phân số a c

b d khi thỏa điều kiện nào sau đây ?

A) a c b d.  . B) c b a d.  . C) a.bc d. D) a a b d.  . II. TỰ LUẬN: (7điểm)

Bài 1 ( 4 điểm )

1) Thực hiện phép tính: a) 13

8 8 b)

2 5. 5 17

2) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí a) 26 2017 26. . 1 5

3 2018 3 2018 3

A b) 3 4 3

11 2 5

13 7 13

B   

Bài 2( 2 điểm ) Tìm x,y biết: a)

7 . 4 5

4 x b) 4 7

8 10

x y

Bài 3( 1 điểm ): Chứng tỏ rằng : 12 12 12 ... 12 1

2 3 4 10

D  

Bài làm

I.Trắc nghiệm: Đ ềi n ch cái đ ng tr c câu tr l i đúng c a ph n tr c nghi m vào b ng sau:ữ ứ ướ ả ờ ủ ầ ắ ệ ả

(2)

Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án

D.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN

I Trắc nghiệm: (3 điểm) M i câu đúng đ c 0.5 đi mỗ ượ ể

Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án A D C D C B

I. Tự luận ( 7 điểm)

Bài câu Gợi ý đáp án Thang điểm

1 a  

1 3 1 3 4

8 8 8 8

1 2

0.75đ

0.25đ

b 2 5 ( 2).5

5 17. 5.17 2

17

  

 

0.5đ

0.5đ

a 26 2017 26 1 5

. .

3 2018 3 2018 3

26 2017 1 5

3 . 2018 2018 3 26 5

3 .1 3 21 7

3

A

0.5đ 0.25đ 0.25đ

b 3 4 3

11 2 5

13 7 13

3 3 4

11 5 2

13 13 7

6 24 7 84

7

 

  

 

 

  

 

0.25đ 0.25đ

0.5đ

Bài 2 a

0.25đ

www.thuvienhoclieu.com Trang 2

 

4 4

a) x

5 7

x 4 4: 7 5 x 4 5:

7 4 x 4.5

7.4

(3)

0.25đ 0,25đ 0.25đ

b 4 7

8 10

1 7

2 10

x y x

y

1

2 10

( 1).( 10) 2 5 x

x

 

Ta cĩ

1 7

2

2.( 7) 1 14 y y

 

0.5đ

0.5đ Bài 3

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 1

... ...

2 3 4 10 1.2 2.3 3.4 9.10

1 1 1 1 1 1 1 1 1

... 1 ...

2 3 4 10 2 2 3 9 10

1 1 1 1 1 9

... 1 1

2 3 4 10 10 10

 

        

   

0.5đ 0.25đ

0.25đ

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 2

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6

Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 01. Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số (theo định nghĩa phân số ):

A. 6,5

14 B. 3

7 C. 35

6 D. 0,215

Câu 02.

6 2

Cho , giá trị của n bằng:

n 3 3

(4)

A. 6 B. 12 C. 9 D. Kết quả khác.

Câu 03. Phân số nào sau đây bằng phân số 3: 7

A. 6

14 B. 15

35

C. 9

21 D. 7 3

Câu 04.

2 3 2 8

Khi sắp xếp các số ; 0; ; ; theo thứ tự tăng dần ( <) ta được:

7 5 3 9 dùng dấu

  

2 3 2 8

A. 0

7 5 3 9   

3 2 2 8

B. 0

5 7 3 9

  

2 3 8 2

C. 0

7 5 9 3   

3 2 8 2

D. 0

5 7 9 3

Câu 05. Cho 3 y 3, thì giá trị của x và y là:

x 12 4

A. x = 4; y = 9 B. x = 4; y = 9 C. x = 12; y = 3 D. x = 12; y = 3

Câu 06.   

2 3 6 3 2

Giá trị của tổng bằng:

5 4 7 4 5

A. 0 B. 6

7 C. 7

6 D. 7 6

Câu 07. Thương 3 :1 có giá trị bằng:1 14 2

A. 7 B. 9

28 C. 1

7 D. 0,142 Câu 08. Giá trị của tích 1 1 bằng giá trị của biểu thức nào sau đây?

11 12 1 1

A. 12 11 B. 1

23 C. 1 1

11 12 D. 1 1 11 12

Câu 09. Số có nghịch đảo bằng chính nó là:

A. 0 B. 1 C. 1 và 1 D. Không có số nào cả.

Câu 10. Hỗn số 2 bằng:3

7 A. 17

7 B. 2 3

7 C. 2 + 3

7 D. Các phương án A, B, C đều đúng.

B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 01. (2,0 điểm)

a) Tính giá trị của biểu thức sau theo cách hợp lý:

9 285 13 13 428 9

………

………

……

………

………

b) Tìm x, biết:

2 1 5

x

3  2 6

………

………

………

………

(5)

……

………

………

……

………

………

……

………

………

……

………

………

……

………

………

……

………

………

……

………

………

……

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 02. Thực hiện các phép tính:(2,0 điểm)

3,26415 0,8 2 154 : 323

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(6)

………

………

………

………

………

………

………

………

……

Bài 03. (1,0 điểm) Cho n , chứng tỏ phân số 2n + 1005 luôn tối giản.

4n + 2011

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

……

………

………

………

---Hết--- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

(7)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp

án

B B C B A B C D C D

B.PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 01. (2,0 điểm)

a) Tính giá trị của biểu thức sau theo cách hợp lý:

 

 

 

 

5 13 13 4

9 28 28 9

13 5 4 0,5 điểm

28 9 9

13 9 0,25 điểm 28 9

13 1

28

13 0,25 điểm 28

 

 

 

 

 

b) Tìm x, biết:

2 1 5

x

3 2 6

2 x = 5 1 0,25 điểm

3 6 2

2 5 + 3

x = 0,25 điểm

3 6

x = : 4 2 0,25 điểm 3 3

x = 4 3 3 2

Vậy x = 2 0,25 điểm

  

 

Bài 02.Thực hiện các phép tính:(2,0 điểm)

 

 

 

 

15 4 2

3,2 0,8 2 : 3

64 15 3

32 15 8 34 11: 0,5 điểm

10 64 10 15 3

3 24 68 3 0,5 điểm

4 30 11

3 44 3

4 30 11

3 2 0,5 điểm

4 5

7 20

 

 

  



0,5 điểm

Bài 03. (1,0 điểm) Cho n , chứng tỏ phân số 2n + 1005 luôn tối giản.

4n + 2011

(8)

 

 

   

 

   

Gọi ƯCLN 2n + 1005 ; 4n + 2011 d với d *

2n + 1005 d và 4n + 2011 d 0,25 điểm

2 2n + 1005 d và 4n + 2011 d



 

   

   

 

0,25 điểm Hay 4n + 2010 d và 4n + 2011 d

4n + 2011 4n + 2010 d tính chất chia hết của một hiệu 0,25 đie



 

*

åm

Hay 1 d d = 1 vì d 0,25 điểm

Do d = 1 nên phân số đã cho luôn tối giản với mọi



 

n theo khái niệm phân số tối giản

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 3

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6

Thời gian: 45 phút

I/ Trắc nghiệm: (3điểm). (6 Phút ). Em hãy khoanh trịn câu đúng A,B,C,D.

Câu 1: Phân số a

b cĩ giá trị bằng 0. Với {a;b}N và b0.

A. a = 0 B. b = 0 C. a = b D. Cả A,B,C đều sai.

Câu 2: Phân số a

b cĩ giá trị bằng 1. Với {a;b}N*.

A. a = 1 B. b = 1 C. a = b D. Cả A,B,C đều sai.

Câu 3: Phân số a

b cĩ giá trị lớn hơn 1. Với {a,b}N và b0.

A. a < b B. a = b C. a > b D. Cả A,B,C đều sai.

Câu 4: Hai phân số a

bc

d . Gọi là bằng nhau nếu:

A. ab = cd B. ad = bc C. a c = bd D. Cả A,B,C đều sai.

Câu 5: Số đối của phân số 2

3

là:

A. 0 B. 1 C. 2

3 D.2

3 . Câu 6: Số nghịch đảo của phân số 1

3 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 1

3

. II/ Tự luận: (7điểm). (39 Phút).

Bài 1: (2 điểm). Điền số thích hợp vào ơ trống.

a/

2 39

b/

20 4

25

c/

21 3

28

d/

63 81 9

Bài 2: (3 điểm). Tính:

(9)

3 5 7 18 18 18 14 15 33 16 18 44 5 9 5 15 18 10 8 4 a /

b /

c / . :

Bài 3: (1 điểm). Viết phân số21

4 dưới dạng. (Hỗn số Số thập phân Phân số thập phân%).

Bài 4: (1 điểm). Tìm x biết.

3 3 1 1

9 3 2 1

8 4 4 6

x : .

……Hết……

ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM.

(Đáp án hướng dẫn có 1 trang).

Trắc nghiệm: (3 điểm). (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).

Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C B D C Tự luận: (7 điểm).

Bài Nội dung cần đạt Điểm Bài 1: (2,0

điểm)

* Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 1: (2,0 điểm). * Điền số thích hợp vào ô trống:

a/ 6 b/ 5 c/ 4 d/ -7

* Mỗi ô điền đúng đạt 0,5.

0,5.4= 2 Bài2: (3,0

điểm)

* Tính:

Bài2: (3,0 điểm). * Tính:

3 5 7 15 5

18 18 18 18 6

14 15 33 7 5 3 21 20 18 19

16 18 44 8 6 4 24 24

5 9 5 15 5 9 5 4 45 20 1 1 3 2 1

18 10 8 4 18 10 8 15 180 120 4 6 12 12 a /

( )

b /

c / . : . .

 

 

   

  

1,0 1,0 1,0

Bài 3: (1,0 điểm)

Viết phân số

Bài 3: (1,0 điểm)

21 1 525

5 5 25 5 25

4 4 , 100 , %

1,0

(10)

21 4

Bài 4: (1,0 điểm)

* Tìm x biết:

Bài 4: (1điểm). * Tìm x biết:

93 33 21 11

8 4 4 6

x : .

1 1 3 3 9 7 75 15 9 7 75 4 63 300

2 1 9 3

4 6 8 4 4 6 8 4 4 6 8 15 24 120

315 300 15 1

120 120 8

1 8

x . : . : . .

x

 

 

0,5

0,25 0,25

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 4

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6

Thời gian: 45 phút Câu 1: (2 điểm)

a) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:

94 ; 26,,75 ; 41,5 ; 13; - 0.25 b) Hãy so sánh các phân số vừa tìm được.

c) Viết 4 phân số bằng phân số

8 6

có mẫu dương.

Câu 2: (5 điểm)

A = 32 34 B =315234 C = 8.5168.2 E = 53522 F = 735173 H = 2450,75127 : 281

Câu 3: ( 1 điểm) Tìm x, biết:

2 5 2 . 1 3x

Câu 4: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó 52 số học sinh thích đá bóng, 30% thích đá cầu, số còn lại thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng chuyền?

Câu 5: (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = 3 2

1 n n

có giá trị là số nguyên.

(11)

ÁP ÁN Đ Câ

u

Nội dung Điể

m 1 a) Trong các cách viết ,cách viết cho ta phân số:

9

4

3 1

; b) Hãy so sánh

9

4

< 1 3

3 9

( do -4 < -3)

c) Viết 4 phân số bằng phân số có mẫu dương 6 3 9 12 15

8 4 12 16 20

1 0,5 0,5

2 A = 32 34=2

B = 35123 4= 165 234=1017 C = 8.5168.2 = 8(5162) = 816.3 23

E =

7 3 3 7

4 = 2

F =

7

3 5

1 7

3 = 51

H =

 

8 21 12 :

75 7 , 24 0

5

1 1 1 0,75 0,75 0,5 3

2 5 2 . 1 3x

3x =2521 2 x =2/3

0,5 0,5 4 Số học sinh thích chơi đá bóng là:

40.2/5=16(em)

Số học sinh thích chơi đá cầu là:

40.30/100=12(em)

Số học sinh thích chơi bong chuyền là:

40-(16+12)=12(em)

1 0,5 1 5 Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = 3 2

1 n n

có giá trị là số nguyên.

ĐS: n  {-4; 0; 2; 6}

0,5

(12)

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 5

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6

Thời gian: 45 phút

Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 9

51 3 52 9

94

b)

4 .5 9 13 4 .7 9 13 4 .15 9

13

c) 0,375

3 1 8 5 3

2 d)

7 :10 5 , 2 1 31

%

75 Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết:

a) 3

1 12

7 6

5

x b)

9 5 3 1 3 2 1

2

 x

c) 2x43 8381 d)

8 35 6

1 3

2x x

Bài 3: (1,5 điểm) Cho 84 10x y7 z3. Tìm các số nguyên x, y, z.

Bài 4: (1 điểm) Tính tổng

200 . 101

198 101

. 31

140 31

. 19

24 19 . 8

22 8 . 5

6

A

BÀI GIẢI Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 9

51 3 52 9

94

Giải:

Ta có:

9 51 3 52 9

94  

 

9 1 9 6 9 5 4 5 9 9

5 1 9 5 6 9 9 4 9 5 1 3 5 2 9 9 4

10 1 9

b) 4

.5 9 13 4 .7 9 13 4 .15 9

13

Giải:

Ta có:

12 13 4 .3 9 13 4 5 4 7 4 . 15 9 13 4 .5 9 13 4 .7 9 13 4 .15 9

13

c) 0,375

3 1 8 5 3

2

Giải:

Ta có: 1 1 2

8 3 8 5 3 1 3 2 8 3 3 1 8 5 3 375 2 , 3 0

1 8 5 3

2

 

 

d) 7

:10 5 , 2 1 31

%

75 Giải:

Ta có:

10 17 20

34 20

21 20 70 20 15 20 21 2 7 4 3 10 . 7 2 3 2 7 4 3 7 :10 5 , 2 1 31

%

75

Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết:

a) 3

1 12

7 6

5

x

Giải:

Ta có:

3 1 12

7 6

5

x

 

3

1 12

7 6 x 5

(13)

12 4 12

7 12

10

x

12

13

x

b) 9

5 3 1 3 2 1

2

 x

Giải:

Ta có:

9 5 3 1 3 2 1

2

 x

9 5 9 1 3

2 1

 x

3 2 3 2 1

 x 2 3: 2 3 1

x

2 .1 3 2 3 1

x

3 1 3 1

x

3 1 3 1

x

3

2 x

c) 2x43 8381 Giải:

Ta có: 2x43 83 81

2 1 4 2 3

8 3 8 1 4 2 3

x x

2 1 4

2x3 hoặc

2 1 4 2 3

x 4

3 2

2x 1 hoặc

4 3 2 2x 1

4 3 4

2x 2 hoặc

4 3 4 2 2

x 4

2x 5 hoặc

4 2x 1

2 4:

5

x hoặc :2

4

1 x 2

.1 4

5

x hoặc

2 .1 4

1 x 8

5

x hoặc 8

1 x

d) 8

35 6

1 3

2x x Giải:

(14)

Ta có:

8 35 6

1 3

2x x

8 29 6

1 3

2

  x 8

29 6

1 6

4

  x 8 29 6

5x

6 :5 8

29

x

5 .6 8

29

x

20

87

x

Bài 3: (1,5 điểm) Cho 84 10x y7 z3. Tìm các số nguyên x, y, z.

Giải:

Ta có: 84 x10 y7 z3

Do đó: .105

8 4 8

4

10

x x

 7 14 4 .

8 4

8 7 8

4

7

y y

y

  2 3 3 8 .

4 8

4

3

z z

Vậy 2

; 3 14

;

5

y z

x

Bài 4: (1 điểm) Tính tổng

200 . 101

198 101

. 31

140 31

. 19

24 19 . 8

22 8 . 5

6

A Giải:

Ta có:

200 . 101

198 101

. 31

140 31

. 19

24 19 . 8

22 8 . 5

6

A

200 . 101 . 99 101 2 . 31 . 70 31 2 . 19 . 12 19 2 . 8 . 11 8 2 . 5 . 3

2

A

101.200

99 101

. 31

70 31

. 19

12 19 . 8

11 8 . 5 . 3 2 A

101.200

101 200 101 . 31

31 101 31 . 19

19 31 19 . 8

8 19 8 . 5

5 . 8 2 A

200

1 101

1 101

1 31

1 31

1 19

1 19

1 8 1 8 1 5 . 1 2 A

 

200

1 5 . 1 2 A

200

1 200 . 40 2 A

200 . 39

2 A

100

39 A

(15)

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 6

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC LỚP 6

Thời gian: 45 phút

Câu 1: Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng khi nói về hai phân số bằng nhau?

A. 12=-43 B.21=-63 C.12=-- 36 D. 12=-93 Câu 2: Phân số - 20140được rút gọn đến tối giản là:

A.-1070 B. - 428 C. - 214 D. -17 Câu 3: Quy đồng mẫu hai phân số -74 v 35 ta được:

A. -354 v 353 ; B. -3520 v 2135; C. -3540 v 4235; D. -357 v 353 Câu 4: Để nhân hai phân số ta làm như thế no?

A. Nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu B. Nhân tử với tử và mẫu với mẫu

C. Nhân mẫu với mẫu và giữ nguyên tử

D.Nhân tử của phân số nguyên với mẫu của phân số kia Câu 5: Kết quả của phép tính: - 1 14 2. l:

A. - 24 B. - 162 C. - 08 D. - 18 Câu 6: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là:

A. 5% B. 10% C. 50% D. 402 % II. Tự luân:(7 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm):

Hai phân số abdc (a, b# 0) b ng nhau khi nào?ằ

Câu 2: (1 điểm).

Phát bi u các tính ch t c b n c a phân s ?ể ấ ơ ả ủ ố

(16)

Câu 3

a) Quy đồng mẫu hai phân số sau: -21-32 b) So sánh hai phân số sau: -32-43

Câu 4: (2 điểm): Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô vuông.

a) -74+-37 - 1 b) -2215+-223 -118 Câu 5: (1 điểm):

Đổi các hỗn số sau thành phân số: 517; - 634

Câu 6: (1,5 điểm):

Minh có 25 viên bi, Minh cho An 25 s bi c a mình. H i Minh còn bao nhiêu viên bi ?ố ủ ỏ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

e) Tính soá trung bình coäng (laøm troøn ñeán chöõ soá thaäp phaân thöù hai ) vaø tìm moát cuûa daáu hieäu.. d) Veõ bieåu ñoà ñoaïn thaúng. 6) Moät xaï thuû thi baén

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí.. ÑEÀ KIEÅM TRA CHÖÔNG II MOÂN SOÁ HOÏC LÔÙP

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt đáy một góc bằng 60 0 .Tính thể tích khối chóp

Tính quãng đường vật chuyển động được kể từ lúc bất đầu chuyển động đến khi vận tốc của vật cực đại. Bài 3

Câu 7: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng được với dung dịch kiềm.. Câu 9: Trong công nghiệp để điều chế NaOH người

Trong điều kiện thích hợp, dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với SO

Bất phương trình nào sau đây là bpt bậc nhất một

chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số và có biên độ phụ thuộc hiệu số pha của hai dao động thành phần.. chuyển động của vật là dao động