• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu hỏi và bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân Toán 11 - THI247.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu hỏi và bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân Toán 11 - THI247.com"

Copied!
69
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHỦ ĐỀ 3.

DÃY SỐ

CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN

 Bài 01

PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC

Để chứng minh những mệnh đề liên quan đến số tự nhiên n * là đúng với mọi n mà khơng thể thử trực tiếp thì cĩ thể làm như sau:

Bước 1. Kiểm tra rằng mệnh đề đúng với n 1.

Bước 2. Giả thiết mệnh đề đúng với một số tự nhiên bất kì n k 1 (gọi là giả thiết quy nạp), chứng minh rằng nĩ cũng đúng với n k 1.

Đĩ là phương pháp quy nạp tốn học, hay cịn gọi tắt là phương pháp quy nạp.

Một cách đơn giản, ta cĩ thể hình dung như sau: Mệnh đề đã đúng khi n 1 nên theo kết quả ở bước 2, nĩ cũng đúng với n 1 1 2. Vì nĩ đúng với n 2 nên lại theo kết quả ở bước 2, nĩ đúng với n 2 1 3,... Bằng cách ấy, ta cĩ thể khẳng định rằng mệnh đề đúng với mọi số tự nhiên n *.

Chú ý: Nếu phải chứng minh mệnh đề là đúng với mọi số tự nhiên n p (p là một số tự nhiên) thì:

Bước 1, ta phải kiểm tra mệnh đề đúng với n p;

Bước 2, giả thiết mệnh đề đúng với số tự nhiên bất kì n k p và phải chứng minh rằng nĩ cũng đúng với n k 1.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến A n đúng với mọi số tự nhiên n p (p là một số tự nhiên). Ở bước 1 (bước cơ sở) của chứng minh quy nạp, bắt đầu với n bằng:

A. n 1. B. n p. C. n p. D. n p.

Câu 2. Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến A n đúng với mọi số tự nhiên n p (p là một số tự nhiên). Ở bước 2 ta giả thiết mệnh đề A n đúng với n k. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. k p. B. k p. C. k p. D. k p.

Câu 3. Khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến A n đúng với mọi số tự nhiên n p (p là một số tự nhiên), ta tiến hành hai bước:

Bước 1, kiểm tra mệnh đề A n đúng với n p.

(2)

Bước 2, giả thiết mệnh đề A n đúng với số tự nhiên bất kỳ n k p và phải chứng minh rằng nó cũng đúng với n k 1.

Trogn hai bước trên:

A. Chỉ có bước 1 đúng. B. Chỉ có bước 2 đúng.

C. Cả hai bước đều đúng. D. Cả hai bước đều sai.

Câu 4. Một học sinh chứng minh mệnh đề ''8n 1 chia hết cho 7, n *'' * như sau:

Giả sử * đúng với n k, tức là 8k 1 chia hết cho 7.

Ta có: 8k 1 1 8 8k 1 7, kết hợp với giả thiết 8k 1 chia hết cho 7 nên suy ra được 8k 1 1 chia hết cho 7. Vậy đẳng thức * đúng với mọi n *.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Học sinh trên chứng minh đúng.

B. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết qui nạp.

C. Học sinh chứng minh sai vì không dùng giả thiết qui nạp.

D. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp.

Câu 5. Cho 1 1 1 1

1 2 2 3 3 4 ... . 1

Sn

n n với n *. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 3 1 12.

S B. 2 1

6.

S C. 2 2

3.

S D. 3 1

4. S

Câu 6. Cho 1 1 1 1

1 2 2 3 3 4 ... . 1

Sn

n n với n *. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 1

n . S n

n B. .

n 1 S n

n C.

1.

n 2 S n

n D.

2.

n 3 S n

n

Câu 7. Cho 1 1 1

1 3 3 5 ... 2 1 2 1

Sn

n n với n *. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 1

2 1.

n

S n

n B. .

2 1

n

S n

n C. .

3 2

n

S n

n D.

2.

2 5

n

S n n Câu 8. Cho

2 2 2

1 1 1

1 1 ... 1

2 3

Pn

n với n 2 và n . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 1

2. P n

n B.

1. 2 P n

n C.

1. P n

n D.

1. 2 P n

n Câu 9. Với mọi n

*

, hệ thức nào sau đây là sai?

A. 1

1 2 ...

2 n n n

B. 1 3 5 ... 2n 1 n2.

C. 2 2 2 1 2 1

1 2 ...

6

n n n

n

D. 2 2 2 2 2 1 2 1

2 4 6 2

6

n n n

n .

Câu 10. Xét hai mệnh đề sau:

(3)

I) Với mọi n *, số n3 3n2 5n chia hết cho 3.

II) Với mọi n *, ta cĩ 1 1 1 13

1 2 ... 2 24

n n n .

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Khơng cĩ. D. Cả I và II.

 Bài 02

DÃY SỐ

I – ĐỊNH NGHĨA 1. Định nghĩa dãy số

Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương * được gọi là một dãy số vơ hạn (gọi tắt là dãy số). Kí hiệu:

:

*

.

u

n u n

Người ta thường viết dãy số dưới dạng khai triển

1, , , ..., , ...,2 3 n

u u u u

trong đĩ un u n hoặc viết tắt là un , và gọi u1 là số hạng đầu, un là số hạng thứ n và là số hạng tổng quát của dãy số.

2. Định nghĩa dãy số hữu hạn

Mỗi hàm số u xác định trên tập M 1, 2, 3,...,m với m * được gọi là một dãy số hữu hạn.

Dạng khai triển của nĩ là u1, , , ..., ,u2 u3 un trong đĩ u1 là số hạng đầu, um là số hạng cuối.

II –CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ

1. Dãy số cho bằng cơng thức của số hạng tổng quát 2. Dãy số cho bằng phương pháp mơ tả

3. Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi

Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là:

a) Cho số hạng đầu (hay vài số hạng đầu).

b) Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng (hay vài số hạng) đứng trước nĩ.

III – DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN

(4)

1. Dãy số tăng, dãy số giảm

Định nghĩa 1

Dãy số un được gọi là dãy số tăng nếu ta có un 1 un với mọi n *. Dãy số un được gọi là dãy số giảm nếu ta có un 1 un với mọi n *.

Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số un với 3n

un tức là dãy 3, 9, 27, 81,... không tăng cũng không giảm.

2. Dãy số bị chặn

Định nghĩa 2

Dãy số un được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho

,

*

.

u

n

M n

Dãy số un được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho

,

*

.

u

n

m n

Dãy số un được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số m M, sao cho

,

*

.

m u

n

M n

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Vấn đề 1. TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ

Câu 1. Cho dãy số un , biết .

n 1 u n

n Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt

là những số nào dưới đây?

A. 1 2 3 4 5

; ; ; ; .

2 3 4 5 6 B.

2 3 4 5 6

; ; ; ; .

3 4 5 6 7

C. 1 2 3 4 5

; ; ; ; .

2 3 4 5 6 D.

2 3 4 5 6

; ; ; ; . 3 4 5 6 7 Câu 2. Cho dãy số un , biết

3 1

n n

u n . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?

A. 1 1 1

; ; .

2 4 8 B.

1 1 3

; ; .

2 4 26 C.

1 1 1

; ; .

2 4 16 D.

1 2 3

; ; . 2 3 4 Câu 3. Cho dãy số un , biết 1

1

1

n n 3

u

u u với n 0. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là những số nào dưới đây?

A. 1;2;5. B. 1; 4;7. C. 4;7;10. D.    1;3;7.

(5)

Câu 4. Cho dãy số un , biết 2

2

2 1

3.

n

u n

n Tìm số hạng u5.

A. 5 1 4.

u B . 5 17

12.

u C. 5 7

4.

u D. 5 71

39. u Câu 5. Cho dãy số un , biết un 1 .2 .n n Mệnh đề nào sau đây sai?

A. u1 2. B. u2 4. C. u3 6. D. u4 8.

Câu 6. Cho dãy số un , biết 2 1 . .

n n

un

n Tìm số hạng u3. A. 3 8

3.

u B. u3 2. C. u3 2. D. 3 8

3. u Câu 7. Cho dãy số un xác định bởi 1

1

2 1 . 3 1

n n

u

u u Tìm số hạng u4.

A. 4 5 9.

u B . u4 1. C. 4 2

3.

u D. 4 14

27. u Câu 8. Cho dãy un xác định bởi 1

1

3 2. 2

n n

u

u u Mệnh đề nào sau đây sai?

A. 2 5 2.

u B. 3 15

4.

u C. 4 31

8.

u D. 5 63

16. u Câu 9. Cho dãy số un , biết 1

2 1

n

u n

n . Số 8

15 là số hạng thứ mấy của dãy số?

A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 10. Cho dãy số un , biết 2 5 5 4.

n

u n

n Số 7

12 là số hạng thứ mấy của dãy số?

A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.

Câu 11. Cho dãy số un , biết un 2 .n Tìm số hạng un 1.

A. un 1 2 .2.n B. un 1 2n 1. C. un 1 2 n 1 . D. un 1 2n 2.

Câu 12. Cho dãy số un , biết un 3 .n Tìm số hạng u2n 1. A. u2n 1 3 .32 n 1. B. u2n 1 3 .3n n 1. C. u2n 1 32n 1. D. u2n 1 32n 1. Câu 13. Cho dãy số un , với un 5n 1. Tìm số hạng un 1.

A. un 1 5n 1. B. un 1 5 .n C. un 1 5.5n 1. D. un 1 5.5n 1. Câu 14. Cho dãy số un , với

2 3

1 .

1

n n

u n

n Tìm số hạng un 1.

A.

2 1 3

1

1 .

1

n n

u n

n B.

2 1 3

1

1 .

1

n n

u n n

C.

2 3

1 .

2

n n

u n

n D.

2 5

1 .

2

n n

u n n Câu 15. Dãy số có các số hạng cho bởi: 1 2 3 4

0; ; ; ; ; .

2 3 4 5 có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây?

(6)

A. 1

n . u n

n B. .

n 1 u n

n C.

1.

n

u n

n D.

2

1.

n

n n

u n

Câu 16. Dãy số có các số hạnh cho bởi: 1;1; 1;1; 1; .có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây?

A. un 1. B. un 1. C. un 1 .n D. un 1n 1. Câu 17. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6; . Số hạng tổng quát của dãy số này là công thức nào dưới đây?

A. un 2 .n B. un n 2. C. un 2 n 1 . D. un 2n 4.

Câu 18. Cho dãy số un , được xác định 1

1

2 .

n 2 n

u

u u Số hạng tổng quát un của dãy số

là số hạng nào dưới đây?

A. un nn 1. B. un 2 .n C. un 2n 1. D. un 2.

Câu 19. Cho dãy số un , được xác định 1

1

1 2 .

n n 2

u

u u

Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. 1

2 1 .

n 2

u n B. 1

2 1 .

n 2

u n

C. 1

2 2 .

un n D. 1

2 2 .

un n

Câu 20. Cho dãy số un , được xác định 1

1

2 .

2 1

n n

u

u u n Số hạng tổng quát un của

dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. un 2 n 1 .2 B. un 2 n2. C. un 2 n 1 .2 D. un 2 n 1 .2 Câu 21. Cho dãy số un , được xác định 1

2 1

1 .

n n

u

u u n Số hạng tổng quát un của dãy

số là số hạng nào dưới đây?

A. ( 1)(2 1)

1 .

n 6

n n n

u B. ( 1)(2 2)

1 .

n 6

n n n

u

C. ( 1)(2 1)

1 .

n 6

n n n

u D. ( 1)(2 2)

1 .

n 6

n n n

u Câu 22. Cho dãy số un , được xác định 1

1

2 . 2 1

n

n

u

u u

Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. 1

n . u n

n B.

1.

n

u n

n C.

1.

n

u n

n D. .

n 1 u n

n Câu 23. Cho dãy số un , được xác định 1 2

1

1

1 n.

n n

u

u u Số hạng tổng quát un của

dãy số là số hạng nào dưới đây?

(7)

A. un 1 n. B. un 1 n. C. un 1 12n. D. un n. Câu 24. Cho dãy số un có số hạng tổng quát là un 2 3n với n *. Công thức truy hồi của dãy số đó là:

A. 1

1

6 .

6 , 1

n n

u

u u n B.

1

1

6 .

3 , 1

n n

u

u u n

C. 1

1

3 .

3 , 1

n n

u

u u n D.

1

1

3 .

6 , 1

n n

u

u u n

Câu 25. Cho dãy số an , được xác định 1

1

3 1 .

, 1

n 2 n

a

a a n Mệnh đề nào sau đây sai?

A. 1 2 3 4 5 93

16.

a a a a a B. 10 3

512. a

C. 1 9

2 .

n n n

a a D. 3

2 .

n n

a

Vấn đề 2. TÍNH TĂNG GIẢM VÀ BỊ CHẶN CỦA DÃY SỐ

Câu 26. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?

A. 1; 1; 1; 1; 1; 1; B . 1 1 1 1

1; ; ; ; ;

2 4 8 16

C. 1; 3; 5; 7; 9; D. 1 1 1 1

1; ; ; ; ;

2 4 8 16

Câu 27. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?

A. 1

2 .

n n

u B. 1

n .

u n C.

5.

3 1

n

u n

n D.

2 1

1.

n

u n

n Câu 28. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?

A. 2

3 .

n n

u B. 3

n .

u n C. 2 .

n

un D. un 2 .n

Câu 29. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A. 1

2 .

n n

u B. 3 1

1.

n

u n

n C.

2.

un n D. un n 2.

Câu 30. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A. un sin .n B. 2 1

n . u n

n

C. un n n 1. D. un 1 . 2n n 1 .

Câu 31. Mệnh đề nào sau đây đúng?

(8)

A. Dãy số 1

n 2

u n là dãy tăng. B. Dãy số un 1n 2n 1 là dãy giảm.

C. Dãu số 1

n 1 u n

n là dãy giảm. D. Dãy số 1

2 cos un n

n là dãy tăng.

Câu 32. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Dãy số 1

n

u n n

là dãy giảm. B. Dãy số un 2n2 5là dãy tăng.

C. Dãy số 1

1

n

un

n là dãy giảm. D. Dãy số un n sin2nlà dãy tăng.

Câu 33. Cho dãy số un , biết 3 1 3 1.

n

u n

n Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây?

A. 1

3. B. 1. C. 1

2. D. 0.

Câu 34. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn trên?

A. un n2. B. un 2 .n C. 1

n .

u n D. un n 1.

Câu 35. Cho dãy số un , biết un cosn sin .n Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây?

A. 0. B. 1.

C. 2. D. Không bị chặn trên.

Câu 36. Cho dãy số un , biết un sinn cos .n Dãy số un bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?

A. 0. B. 1.

C. 2. D. Không bị chặn dưới.

Câu 37. Cho dãy số un , biết un 3 cosn sin .n Dãy số un bị chặn dưới và chặn trên lần lượt bởi các số mM nào dưới đây?

A. m 2; M 2. B. 1

; 3 1.

m 2 M

C. m 3 1; M 3 1. D. 1 1

; .

2 2

m M

Câu 38. Cho dãy số un , biết un 1 .5n 2n 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Dãy số un bị chặn trên và không bị chặn dưới.

B. Dãy số un bị chặn dưới và không bị chặn trên.

C. Dãy số un bị chặn.

D. Dãy số un không bị chặn.

Câu 39. Cho dãy số un , với 1 1 1

... , 1; 2; 3 .

1.4 2.5 3

un n

n n Mệnh đề nào

sau đây đúng?

A. Dãy số un bị chặn trên và không bị chặn dưới.

(9)

B. Dãy số un bị chặn dưới và khơng bị chặn trên.

C. Dãy số un bị chặn.

D. Dãy số un khơng bị chặn.

Câu 40. Cho dãy số un , với

2 2 2

1 1 1

... , 2; 3; 4; .

2 3

un n

n Mệnh đề nào sau

đây đúng?

A. Dãy số un bị chặn trên và khơng bị chặn dưới.

B. Dãy số un bị chặn dưới và khơng bị chặn trên.

C. Dãy số un bị chặn.

D. Dãy số un khơng bị chặn.

Câu 41. Trong các dãy số un sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?

A. un n2 1. B. 1

n .

u n

n C. 2 1.

n

un D. .

n 1 u n

n

Câu 42. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn?

A. 1

2 .

n n

u B. un 3 .n C. un n 1. D. un n2. Câu 43. Cho dãy số un , xác định bởi 1

* 1

6

6 , .

n n

u

u u n Mệnh đề nào sau đây

đúng?

A. 5

6 .

n 2

u B. 6 un 3.

C. 6 un 2. D. 6 un 2 3.

Câu 44. Cho dãy số un , với sin

n 1

u n . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Số hạng thứ n 1 của dãy là 1 sin .

n 1

u n

B. Dãy số un là dãy số bị chặn.

C. Dãy số un là một dãy số tăng.

D. Dãy số un khơng tăng khơng giảm.

Câu 45. Cho dãy số un , với un 1 .n Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Dãy số un là dãy số tăng. B. Dãy số un là dãy số giảm.

C. Dãy số un là dãy số bị chặn. D. Dãy số un là dãy số khơng bị chặn.

 Bài 03

CẤP SỐ CỘNG

I – ĐỊNH NGHĨA

Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hoặc vơ hạn), trong đĩ kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nĩ cộng với một số khơng đỗi d. Số d được gọi là cơng sai của cấp số cộng.

(10)

Nếu un là cấp số cộng với công sai d, ta có công thức truy hồi

1

n n

u u d

với

n

*

.

Đặc biệt khi d 0 thì cấp số cộng là một dãy số không đỗi (tất cả các số hạng đều bằng nhau).

II – SỐ HẠNG TỔNG QUÁT

Định lí 1

Nếu cấp số cộng un có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát un được xác định bởi công thức:

1

1

u

n

u n d

với

n 2.

III – TÍNH CHẤT CÁC SỐ HẠNG CỦA CẤP SỐ CỘNG

Định lí 2

Trong một cấp số cộng, mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là

1 1

2

k k

k

u u

u

với

k 2.

IV – TỔNG

n

SỐ HẠNG ĐẦU CỦA MỘT CẤP SỐ CỘNG

Định lí 3

Cho cấp số cộng un . Đặt Sn u1 u2 u3 ... un. Khi đó

1

.

2

n n

n u u S

Chú ý: Vì un u1 n 1d nên công thức trên có thể viết lại là 1 1 2 .

n

S nu n n d

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các dãy sốsau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A.1 ; 3; 7; 11; 15; B. 1; 3; 6; 9; 12;

C. 1; 2; 4; 6; 8; D. 1; 3; 5; 7; 9;

Câu 2. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?

A. 2 1 1 2 4

; ;0; ; ;1; ....

3 3 3 3 3 B. 15 2;12 2;9 2;6 2;....

C. 4 7 9 11

;1; ; ; ;....

5 5 5 5 D.

1 2 3 4 3 5

; ; 3; ; ;...

3 3

3 3

Câu 3. Cho dãy số 1 1 3

;0; ; 1; ;...

2 2 2 là cấp số cộng với:

A. Số hạng đầu tiên là 1

2, công sai là 1 2. B. Số hạng đầu tiên là 1

2, công sai là 1 2.

(11)

C. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 1 2. D. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 1

2. Câu 4. Cho cấp số cộng có số hạng đầu 1 1

2,

u công sai 1

2.

d Năm số hạng liên

tiếp đầu tiên của cấp số này là:

A. 1 1

;0;1; ;1.

2 2 B.

1 1 1

;0; ;0; .

2 2 2 C.

1 3 5

;1; ;2; .

2 2 2 D.

1 1 3

;0; ;1; .

2 2 2

Câu 5. Viết ba số hạng xen giữa các số 222 để được một cấp số cộng có năm số hạng.

A. 7; 12; 17, B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18.

Câu 6. Cho hai số 3 và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số hạng để tất cả các số đó tạo thành cấp số cộng có công sai d 2. Tìm n.

A. n 12. B. n 13. C. n 14. D. n 15.

Câu 7. Cho các số 4; 1; 6;x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x. A. x 7. B. x 10. C. x 11. D. x 12.

Câu 8. Biết các số C1n; Cn2; Cn3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với n 3. Tìm n. A. n 5. B. n 7. C. n 9. D. n 11.

Câu 9. Nếu các số 5 m; 7 2 ; 17m m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu?

A. m 2. B. m 3. C. m 4. D. m 5.

Câu 10. Với giá trị nào của xy thì các số 7; ; 11; x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số công?

A. x 1;y 21. B. x 2;y 20. C. x 3;y 19. D. x 4;y 18.

Câu 11. Cho cấp số cộng un có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng.

A. un 5n 1. B. un 5n 1. C. un 4n 1. D. un 4n 1.

Câu 12. Cho cấp số cộng unu1 3 1 2.

d Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1

3 1 .

n 2

u n B. 1

3 1.

n 2

u n

C. 1

3 1 .

n 2

u n D. 1

3 1 .

n 4

u n

Câu 13. Cho cấp số cộng unu3 15 và d 2. Tìm un. A. un 2n 21. B. 3

2 12.

un n C. un 3n 17. D. 3 2 2 4.

un n Câu 14. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?

A. un 7 3 .n B. un 7 3 .n C. 7 3 . un

n D. 7.3 .

n

un

Câu 15. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?

A. un 1n 2n 1 . B. un sin . n

(12)

C. 1

1

1 .

n n 1

u

u u D.

1

1

1 .

n 2 n

u

u u

Câu 16. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

A. un 4n 9. B. un 2n 19. C. un 2n 21. D. un 2n 15.

Câu 17. Cho cấp số cộng unu1 5 và d 3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?

A. Thứ 15. B. Thứ 20. C. Thứ 35. D. Thứ 36.

Câu 18. Cho cấp số cộng unu1 5d 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u15 34. B. u15 45. C. u13 31. D. u10 35.

Câu 19. Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu?

A. d 4. B. d 5. C. d 6. D. d 7.

Câu 20. Cho cấp số cộng unu1 4 và d 5. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

A. S100 24350. B. S100 24350. C. S100 24600. D. S100 24600.

Câu 21. Cho cấp số cộng un1 1

u 4 1 4.

d Gọi S5 là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 5 5 4.

S B. 5 4

5.

S C. 5 5

4.

S D. 5 4

5. S

Câu 22. Số hạng tổng quát của một cấp số cộng là un 3n 4 với n *. Gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 3 1

2 .

n

Sn B. 7 3 1

2 .

n

Sn C. 3 2 5

2 .

n

n n

S D. 3 2 11

2 .

n

n n

S

Câu 23. Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên đó bằng:

A. 7650. B. 7500. C. 3900. D. 3825.

Câu 24. Cho cấp số cộng undS8 72. Tìm số hạng đầu tiên u1. A. u1 16. B. u1 16    .   C. 1 1

16.

u D. 1 1

1 .    6   u

Câu 25. Một cấp số cộng có số hạng đầu là 1, công sai là 4, tổng của n số hạng đầu là 561. Khi đó số hạng thứ n của cấp số cộng đó là un có giá trị là bao nhiêu?

A. un 57. B. un 61. C. un 65. D. un 69.

Câu 26. Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng thứ mười hai bằng 23. Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu?

A. d 2. B. d 3. C. d 4. D. d 5.

Câu 27. Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là 3 2 19

n 4

n n

S với n *.

Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho.

A. 1 1

2; .

u d 2 B. 1 3

4; .

u d 2

(13)

C. 1 3

; 2.

u 2 d D. 1 5 1

; .

2 2

u d

Câu 28. Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là Sn n2 4n với n *. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đã cho.

A. un 2n 3. B. un 3n 2. C. un 5.3n 1. D.

8 1

5. .

5

n

un

Câu 29. Tính tổng S 1 2 3 4 5 ... 2n 1 2n với n 1n . A. S 0. B. S 1. C. S n. D. S n.

Câu 30. Cho cấp số cộng un thỏa mãn u2 u8 u9 u15 100. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho.

A. S16 100. B. S16 200. C. S16 300. D. S16 400.

Câu 31. Cho cấp số cộng unu4 12 và u14 18. Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho.

A.u1 21; d 3. B. u1 20; d 3.

C. u1 22; d 3. D. u1 21; d 3.

Câu 32. Cho cấp số cộng unu2 2001 và u5 1995. Khi đó u1001 bằng:

A. u1001 4005. B. u1001 4003. C. u1001 3. D. u1001 1.

Câu 33. Cho cấp số cộng un , biết: un 1,un 1 8. Tính công sai d cảu cấp số cộng đó.

A. d 9. B. d 7. C. d 7. D. d 9.

Câu 34. Cho cấp số cộng un . Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:

A. 10 20 5 10. 2

u u

u u B. u90 u210 2u150. C. u u10. 30 u20. D. 10. 30 20

2 .

u u u

Câu 35. Cho cấp số cộng un thỏa mãn u2 u23 60. Tính tổng S24 của 24 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho.

A. S24 60. B. S24 120. C. S24 720. D. S24 1440.

Câu 36. Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17; tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của câp số cộng đã cho.

A. d 2. B. d 3. C. d 4. D. d 5.

Câu 37. Cho cấp số cộng un thỏa mãn 7 3

2 7

8. 75 u u

u u Tìm công sai d của câp số cộng

đã cho.

A. 21.

d B. 1    

.    3   

d C.  d 2. D. d 3.

Câu 38. Cho cấp số cộng un thỏa mãn 1 7

2 2

2 6

26 . 466 u u

u u Mệnh đề nào sau đây đúng?

(14)

A. 1 13 3. u

d B. 1 10

3. u

d C. 1 1

4. u

d D. 1 13

4. u d

Câu 39. Cho cấp số cộng un thỏa mãn 1 3 5

1 6

15. 27

u u u

u u Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. 1 21 3 . u

d B. 1 21

3. u

d C. 1 18

3 . u

d D. 1 21

4 . u d

Câu 40. Cho cấp số cộng un thỏa 2 4 6

2 3

36. 54

u u u

u u Tìm công sai d của cấp số cộng

un biết d 10.

A. d 3. B. d 4. C. d 5. D. d 6.

Câu 41. Cho cấp số cộng un thỏa 1 2 3

2 2 2

1 2 3

27 275

u u u

u u u . Tính u2.

A. u2 3. B. u2 6. C. u2 9. D. u2 12.

Câu 42. Tính tổng T 15 20 25 ... 7515.

A. T 5651265. B. T 5651256. C. T 5651625. D. T 5651526.

Câu 43. Tính tổng T 10002 9992 9982 9972 ... 22 1 .2

A. T 500500. B. T 500005. C. T 505000. D. T 500050.

Câu 44. Cho cấp số cộng u1; u2; ; u3 ; un có công sai d, các số hạng của cấp số cộng đã cho đều khác 0. Với giá trị nào của d thì dãy số

1 2 3

1 1 1 1

; ; ; ;

u u u un là một cấp số

cộng?

A. d 1. B. d 0. C. d 1. D. d 2.

Câu 45. Nếu a b c; ; theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy số nào sau đây lập thành cấp số cộng?

A. 2b2; a2; .c2 B. 2 ; 2 ; 2 .b a c C. 2 ; ; .b a c D. 2 ; b a; c.

Câu 46. Nếu 1 1 1

; ;

b c c a a b theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy số nào sau đây lập thành cấp số cộng?

A. b2; a2; .c2 B. c2; a2; .b2 C. a2; b2; .c2 D. a2; ; .c2 b2 Câu 47. Cho a b c; ; theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a2 c2 2ac 4 .b2 B. a2 c2 2ab 2 .bc C. a2 c2 ab bc. D. a2 c2 2ab 2 .bc

Câu 48. Ba góc của một tam giác vuông tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác có số đo (độ) là:

A. 20 và 70 . B. 45 và 45 . C. 20 và 45 . D. 30 và 60 . Câu 49. Ba góc A B C A, , B C của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng:

A. 40 . B. 45 . C. 60 . D. 80 .

Câu 50. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các cạnh của tam giác đó là:

(15)

A. 1 3

; 1; .

2 2 B.

1 5

; 1; .

3 3 C.

3 5

; 1; .

4 4 D.

1 7

; 1; .

4 4

Câu 51. Một rạp hát cĩ 30 dãy ghế, dãy đầu tiên cĩ 25 ghế. Mỗi dãy sau cĩ hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp hát cĩ tất cả bao nhiêu ghế?

A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.

Câu 52. Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,...Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu hàng cây?

A. 73. B. 75. C. 77. D. 79.

Câu 53. Một chiếc đồng hồ đánh chuơng, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuơng được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuơng.

Hỏi một ngày đồng hồ đĩ đánh bao nhiêu tiếng chuơng?

A. 78. B. 156. C. 300. D. 48.

Câu 54. Trên một bàn cờ cĩ nhiều ơ vuơng, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ơ đầu tiên, sau đĩ đặt tiếp vào ơ thứ hai số hạt nhiều hơn ơ thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ơ thứ ba số hạt nhiều hơn ơ thứ hai là 5,… và cứ thế tiếp tục đến ơ thứ n. Biết rằng đặt hết số ơ trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đĩ cĩ bao nhiêu ơ vuơng?

A. 98. B. 100. C. 102. D. 104.

Câu 55. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đĩ. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới cĩ nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đĩ?

A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng.

C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng.

 Bài 04

CẤP SỐ NHÂN

I – ĐỊNH NGHĨA

Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vơ hạn), trong đĩ kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của số hạng đứng ngay trước nĩ với một số khơng đổi q. Số q được gọi là cơng bội của cấp số nhân.

Nếu un là cấp số nhân với cơng bội q, ta cĩ cơng thức truy hồi:

1

n n

u u q

với

n

*

.

Đặc biệt:

Khi q 0, cấp số nhân cĩ dạng u1, 0, 0, ..., 0, ...

Khi q 1, cấp số nhân cĩ dạng u1, , , ..., , ...u1 u1 u1

(16)

Khi u1 0 thì với mọi q, cấp số nhân có dạng 0, 0, 0, ..., 0, ...

II - SỐ HẠNG TỔNG QUÁT

Định lí 1

Nếu cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác định bởi công thức

1 1

.

n

u

n

u q

với

n 2.

III – TÍNH CHẤT CÁC SỐ HẠNG CỦA CẤP SỐ NHÂN

Định lí 2

Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là tích của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là

2

1

.

1

k k k

u u u

với

k 2.

IV – TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA MỘT CẤP SỐ NHÂN

Định lí 3

Cho cấp số nhân un với công bội q 1. Đặt Sn u1 u2 ... un. Khi đó

1

1 1 .

n n

u q

S q

Chú ý: Nếu q 1 thì cấp số nhân là u1, , , ..., , ...u1 u1 u1 khi đó Sn nu1.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

A. 128; 64; 32; 16; 8; ... B. 2; 2; 4; 4 2; ....

C. 5; 6; 7; 8; ... D. 1

15; 5; 1; ; ...

5

Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?

A. 2; 4; 8; 16; B. 1; 1; 1; 1;

C. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 2 2 2 2 D. a a; 3; a5; a7; a 0 . Câu 3. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. 1; 2; 4; 8; B. 3; 3 ; 3 ; 3 ; 2 3 4

C. 1 1

4; 2; ; ;

2 4 D. 2 4 6

1 1 1 1

; ; ; ; Câu 4. Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32; là một cấp số nhân với:

A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.

B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.

(17)

C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.

D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.

Câu 5. Cho cấp số nhân un với u1 2 và q 5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.

A. 2; 10; 50; 250. B. 2; 10; 50; 250.

C. 2; 10; 50; 250. D. 2; 10; 50; 250.

Câu 6. Cho cấp số nhân 1 1 1 1

; ; ; ; .

2 4 8 4096 Hỏi số 1

4096 là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?

A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.

Câu 7. Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:

A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.

Câu 8. Tìm x để các số 2; 8; ; 128x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

A. x 14. B. x 32. C. x 64. D. x 68.

Câu 9. Với giá trị x nào dưới đấy thì các số 4; ; x 9 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?

A. x 36. B. 13

2.

x C. x 6. D. x 36.

Câu 10. Tìm b 0 để các số 1

; ; 2

2 b theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

A. b 1. B. b 1. C. b 2. D. b 2.

Câu 11. Tìm tất cả giá trị của x để ba số 2x 1; ; 2x x 1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

A. 1

. 3

x B. 1

3.

x C. x 3. D. x 3.

Câu 12. Tìmx để ba số 1 x; 9 x; 33 x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

A. x 1. B. x 3. C. x 7. D. x 3; x 7.

Câu 13. Với giá trị x y, nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là 2; ; x 18; ytheo thứ tự đó lập thành cấp số nhân?

A. 6

54. x

y B. 10

26. x

y C. 6

54. x

y D. 6

54. x y

Câu 14. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x; 12; ; 192.y Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. x 1;y 144. B. x 2;y 72. C. x 3;y 48. D. x 4;y 36.

Câu 15. Thêm hai số thực dương xy vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; ; ; 320x y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 25 125. x

y B. 20

80. x

y C. 15

45. x

y D. 30

90. x y

Câu 16. Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là x 6; xy. Tìm y, biết rằng công bội của cấp số nhân là 6.

A. y 216. B. 324 5 .

y C. 1296

5 .

y D. y 12.

(18)

Câu 17. Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân là 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 39: Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp số nhân?. Hãy tìm số hạng tổng quát của

A. Kết quả của đáp án C là sai.. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng. Một cấp số cộng

Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý, và

Tổng các số hạng của cấp số nhân mới tạo thành bằng cách thay mỗi số hạng của cấp số nhân ban đầu bằng số nghịch đảo của nó là:A. Công bội

 Xét tính bị chặn của một dãy số là xem dãy số đó có chặn trên, hay chặn dưới, hay bị chặn

Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:.. Công thức số hạng tổng quát của dãy số

Nếu trừ số hạng thứ hai và thứ ba của cấp số cộng vừa thu được cho 1 thì dãy thu được lại là một cấp số nhân... Chọn ngẫu nhiên từ X

Cấp số cộng là một dãy số (vô hạn hay hữu hạn) mà trong đó, kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tổng của số hạng đứng ngay trước nó với một