MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO MŨ - LOGARIT
Câu 1: Cho x y; 0, xy0 thỏa mãn
2 2 2 2
2x y 2021x y.log2 x 4x y 2021x y. x y
y
Tìm tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px2y26x2y5.
A. 2. B. 12. C. 6 2 2. D. 6 4 2.
Câu 2: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x y, thỏa mãn
2 2
2 2
2 2
x y m x y xy m
e e x y x y xy m .
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 3: Xét các số thực dương x y; thỏa mãn 2 2 22 2
2
2 1 3log 2 1 1log 2
3 2
x y xy
x y
xy x
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 2
x y y
P y xy y
. A. 1 5
2
. B. 5
2. C. 1
2 D. 3
2.
Câu 4: Cho x y, thỏa mãn log2
xy
xy
22
xy
1 (với x2y0). Tìm giá trị lớn nhất của Sx22xy10y2.A. 6. B. 9. C. 8. D. 4.
Câu 5: Cho phương trình ex ln(x a )a, với a là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc khoảng (0; 19) để phương trình có nghiệm dương?
A. 15. B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 6: Cho x y, thỏa mãn x1,y1 và log3 4 3
1 4x y
xy x y xy
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức 2 2 1 1
3
P x y
x y
thuộc tập nào dưới đây?
A.
5; 9
. B.
5; 0
. C.
0;5
. D.
9;
.Câu 7: Cho hai số thực x y, thỏa mãn 0x y, 1 trong đó x y, không đồng thời bằng 0 hoặc 1 và log3
1
1
2 01 x y
x y
xy
. Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P2xy.
A. 2. B. 1. C. 1
2. D. 0.
Câu 8: Cho hàm số bậc bốn f x
có đồ thị như hình vẽ sau.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 2021; 2021] để phương trình
3 2
log f x( ) [ ( ) ] ( ) x f x mx mx f x
mx có hai nghiệm dương phân biệt?
A. 2019. B. 2021. C. 2020. D. 2022.
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mthuộc
2021; 2021
để phương trìnhx m ln
e xm có nghiệm thực?
A. 2019. B. 2018. C. 2020. D. 2021.
Câu 10: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
x y,
thỏa mãn 1 x 2020 và xx29y 3x?A. 2020. B. 1010. C. 6. D. 7.
Câu 11: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
2 4 9 5 1
2021x x 2021x x x1 8x 0
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 12: Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình 5x21x22x 1 251x. Tính giá trị biểu thức
2 2
1 2
1 1
P x x .
A. P 6. B. P2. C. P6. D. P 2. Câu 13: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2
x x2 3 x2
x2 3 2x làA. Vô số. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
3 2
3 2
2
3 3 5
log 1 6 7
1
x x x
x x x
x
.
A. 2 3. B. 2. C. 0. D. 2 3.
Câu 15: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình ex22x5e2x25x1 2x26x8 là
A. 5. B. 5. C. 6. D. 6.
Câu 16: Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn 0 y2020 và 32 1
log 1 2 ?
x
y x
y
A. 2021. B. 10 C. 2020. D. 11.
Câu 17: Xét các số thực dương x y, thoả mãn
2 2 1
2
2021 2
1
x y x y
x
. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P2y3x bằng
A. min 5 6.
P B. min 1
P 2. C. min 3
P 4. D. min 7 8. P
Câu 18: Cho hai số dương x y, thỏa mãn:log2
4x y2xy2
y2 8
2x2
y2
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P2x y có dạng M a bc với a b, ,a2. TínhS a b c
A. S 7. B. S 19. C. S 17. D. S 3. Câu 19: Cho 3số thực a b c, , thỏa log2 2 2 2
4
4
4
2 a b c
a a b b c c
a b c
. Giá trị lớn
nhất của biểu thức P a 2b 3c a b c
là:
A. 12 30 3
. B. 4 30 3
. C. 8 30 3
. D. 6 30 3
. Câu 20: Gọi x0 là nghiệm thực của phương trình
2
2 2 4 2
2
5 1
ln 1 5
1 x x
x x x x
x
, biết bình
phương của nghiệm x0 có dạng 02 a b
x c
a b c, ,
, ab tối giản.Tính Sa b 2c.
A. S 26. B. S34. C. S 8. D. S 0.
Câu 21: Cho phương trình: log2
x1 .
x24x
x24 1 2x có nghiệm dạng 13a c b
với a b c, , là các số nguyên. Giá trị của biểu thức abbằng
A. 2. B. 0. C. 1. D. 1.
Câu 22: Cho phương trình
2
2 2
log 1 2 9 8
2
x x x
x có 2nghiệm x1, x2
x1x2
. Giá trị của biểu thức 2x25x1 bằngA. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình ln
x 8
2x 18 2 ln x 2 4 x 8 82x x
là A. 7. B. 3 2 3. C. 3 2 3. D. 1.
Câu 24: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2
x x2 3 x2
x2 3 2x làA. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Câu 25: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x32.log2
x26x11
4x23.log2
2x28
là:A. 3. B. 3
2. C. 4. D. 6.
Câu 26: Tổng các nghiệm phương trình:
2 2
2 2
log 1 2 4
3 1
x x x
x
là
A. 3. B. 1. C. 3
4 . D. 3
2 . Câu 27: Cho phương trình
2
2 2
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x x x x
x x
, gọi S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là
A. S 2. B. 1 13
S 2
. C. S 2. D. 1 13 S 2
.
Câu 28: Cho hàm số f x( )ln( x2 1 x)x2021x2023. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [2021; 2021] của bất phương trình f(2 )x f x( 3)0là:
A. 2021. B. 2020. C. 2022. D. 2023.
Câu 29: Biết phương trình 2 2 1 3 1
log 2 log
2 2
x x
x x
có một nghiệm dạng xa b 2 trong đó a b, là các số nguyên. Tính 2ab.
A. 3. D. 4. C. 6 D. 5.
Câu 30: Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y x;
, 2022 và thỏa mãn phương trình
2 2 4
log xlog xy 1 4 log y
A. 2020. B. 1010. C. 2019. D. 1011.
Câu 31: Để phương trình: 2sin2x2cos2x m có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là:
A. 1m 2. B. 2m2 2. C. 3m4. D. 2 2 m3. Câu 32: Xét các số thực dương x y, thỏa mãn log3 1 3 3 4
3
y xy x y
x xy
. Tìm giá trị
nhỏ nhất Pmin của P x y.
A. min 4 3 4
P 3
. B. min 4 3 4
P 3
. C. min 4 3 4
P 9
. D. min 4 3 4
P 9
.
Câu 33: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
2
2 12
4 log x log xm0 có nghiệm thuộc khoảng
0;1
.A. 0;1 m 4
. B. ;1 m 4
. C. m
; 0
. D. 1; m 4
. Câu 34: Cho x y, là các số dương thỏa mãn log3 x 4y 2 1
x y x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 2
2
3 2 2
( )
x y xy y
P x x y
.
A. 1
4 . B. 3
2 . C. 2. D. 1
2 . Câu 35: Cho bất phương trình:
2
3 2
2 3
log 1 3 3 sin
1 4 3 sin 3
3
x x
x x x m cosx x
x x m cosx x
(1)
Có bao nhiêu số nguyên m
10;0
sao cho bất phương trình (1) thỏa mãn với mọi giá trị của x thuộc khoảng
0;1
.A. 9. B. 8. C. 1. D. 7.
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
2
2 2
log 3 2 10 5 2
2 2 1
x x m
x x m
x x
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 2.
A. 1. B. vô số. C. 2. D. 0.
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số
x y;
thỏa mãn2 1 3 2
x y x y 1
e e x y , đồng thời thỏa mãnlog22
2x y 1
m4 log
2x m 2 4 0.A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 38: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
2
2 1 2
2 3
3x x x m log 2 2
x x x m
có đúng ba nghiệm phân biệt là
A. 3 B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 39: Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn đồng thời 2xy log2
xy
và x y, thuộc đoạn
2;10
?A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.D 4.C 5.C 6.A 7.B 8.A 9.C 10.D
11.C 12.C 13.C 14.B 15.C 16.B 17.D 18.D 19.D 20.D 21.D 22.C 23.B 24.B 25.D 26.D 27.D 28.D 29.D 30.D 31.D 33.B 32.B 33.C 34.A 35.D 36.A 37.A 38.A
HƯỚNG DẪN GIẢI THAM KHẢO Câu 1: Cho x y; 0, xy0 thỏa mãn
2 2 2 2
2x y 2021x y.log2 x 4x y 2021x y. x y
y
Tìm tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px2y26x2y5.
A. 2. B. 12. C. 6 2 2. D. 6 4 2.
Lời giải
Với mỗi cặp ( ; )x y thỏa mãn giả thiết, ta xét hàm số f t
2t2021x y .log2t với t0. Vì
2 .ln 2 2021 0, 0ln 2
x y t
t t
f t
, nên f t
đồng biến trên khoảng
0;
.Ta có : 2 2
2 2
2x y 2021x y.log2 x 4x y 2021x y(1) x y
y
2 2 2 2
2 2
2( )
2xy 2021x y .log x y 2 x y 2021x y .log 2 x y
x2 y2
f
2
x y
x2 y2 2
x y
1
2
y 1
2 2
1 .f x C
Hình tròn
C1 có tâm I
1;1 , bán kính r 2.Lại có: Px2y26x2y5
x3
2
y1
2 P5
C2 . Do
x3
2
y1
20 nên P 5 0 P 5.Nếu P 5 thì x3,y1 không thỏa mãn giả thiết.
Với P 5 thì
C2 là đường tròn tâm K
3,1
, bán kính R P5.Vì IK 2 r 2 nên điểm K
3,1
nằm bên ngoài
C1 . Do đó
C1 , C2 có điểm chung khi và chỉ khi2 2
2
Rr IK R r R R
2
2 2 5
2 2 R 2 2 P 2 2 1 4 2 P 1 4
minP 1 4 2; maxP 1 4 2 minP maxP 2.
Câu 2: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x y, thỏa mãn
2 2
2 2
2 2
x y m x y xy m
e e x y x y xy m .
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
Lời giải Xét hàm số f t
et t 1, t .
t 1f t e và f
t 0 t 0.Ta thấy f t
đổi dấu từ “- ” sang “+” khi qua t0 nên f t
f
0 0, t .Do đó:
2 2 2 2
1 0, , 1 0, ,
x y m
x y xy m
e x y m x y
e x y xy m x y
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2 2
x y m
x y xy m
.
Hay
2 2
2 2
2 2 1
2 2
2
x y m x y xy m x y m
e e x y x y xy m
x y xy m
Đặt S xy P, x y. , ta có:
2
2 2
3 0
S P m
S S P
S P m
. Vì S2 4P S
0; 4
Lấy
1 2. 2
vế theo vế ta được: S22S3m
3 .Xét hàm số f S
S22 ,S S
0; 4
, có f
S 2S 2 0, S
0; 4
Yêu cầu bài toán
3 có nghiệm f
0 3m f
4 0 m8. Vậy, có 9 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.Câu 3: Xét các số thực dương x y; thỏa mãn 2 2 22 2
2
2 1 3log 2 1 1log 2
3 2
x y xy
x y
xy x
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 2
x y y
P y xy y
. A. 1 5
2
. B. 5
2. C. 1
2 D. 3
2. Lời giải
Ta có 2 2 22 2
2
2 1 3log 2 1 1log 2
3 2
x y xy
x y
xy x
2 2
2 2
2 2
log 2 1 3 ; 0
3 x y
x y xy x y
xy x
2 2
2
2 22 2
log x y log 3xy x x 2y 1 3xy
2 2
2 2
2
22 2
log 2x 2y 2x 2y log 3xy x 3xy x (1).
Xét hàm số f t
log2t t trên khoảng
0;
.Ta có '
1 1 0, 0,.ln 2
f t t
t nên hàm số f t
log2t t đồng biến trên
0;
.Do đó
2 2
2
(1) f 2x 2y f 3xyx 2x22y2 3xyx2 x23xy2y2 0
2
3 2 0
x x
y y
(vì y0) 1 x 2 (2).
y
Ta thấy
2 2 2
2 2
2 2 3 3
2 2
x y y x xy y
P y xy y xy y
2
2 3 3
.
2 1
x x
y y
x y
Đặt x
t y thì t
1; 2
(do (2)). Khi đó 2 2 3 32 1 t t
P t
1 2 1
2 1
2 12 1 2 2 1 2
t t
t t
2 1
2 1 .
2 1 3.2 t 2 1 2 2
t
Dấu “=” xảy ra khi 2 1 2 3
t t 2 3 2. x
y Vậy min 3,
P2 đạt được khi 3 2. x y
Câu 4: Cho x y, thỏa mãn log2
xy
xy
22
xy
1 (với x2y0). Tìm giá trị lớn nhất của Sx22xy10y2.A. 6. B. 9. C. 8. D. 4.
Lời giải Cách 1: log2
xy
xy
22
xy
1
2
2 2
2 log x y log x y x y 2 x y 1 0
2
2
2 2
log x y x y log 2 x y 2 x y 0
2
2
2 2
log x y x y log 2 x y 2 x y *
Đặt f t
log2t t , với t0.
1 1 0.ln 2 f t
t , với mọi t0. Hàm số f t
đồng biến trên
0;
.
* f
xy
2
f
2
xy
xy
2 2
xy
xy2 (Do xy0).Ta được S x22xy10y2 x22x
2x
10 2
x
2 9x236x40.Do 2 0 4
2(2 ) 0 2
2 3
x y
x x x
x y
, S 18x36 0 x2.
Dựa vào bảng biến thiên: max 4 8 S S3
khi 4
x3 và 2 y 3. Cách 2: log2
xy
xy
22
xy
1.Đặt t x y, giả thiết đã cho trở thành: log2t t22t1 (1).
Điều kiện: t0.
Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số ylog2t và
2 2 1
y t t .
Trên
0;1
, ta có t22t 1 1 0log2t.Trên
1;
, hàm số ylog2t đồng biến, hàm số y t22t1 nghịch biến.Mà phương trình (1) có nghiệm t2 nên t2 là nghiệm duy nhất của phương trình.
(Đoạn này có thể dựa vào đồ thị 2 hàm trên).
Từ đó xy2 y2x.
Ta được S x22xy10y2 x22x
2x
10 2
x
2 9x236x40.Do 2 0 4
2(2 ) 0 2
2 3
x y
x x x
x y
, S 18x36 0 x2.
Dựa vào bảng biến thiên: max 4 8 S S3
khi 4
x3 và 2 y 3.
Câu 5: Cho phương trình exln(x a )a, với a là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc khoảng (0; 19) để phương trình có nghiệm dương?
A. 15. B. 18. C. 17. D. 16.
Lời giải
Từ giả thiết ex ln(x a )aexxln(xa) x aexxeln(x a )ln(xa). Xét hàm số đặc trưng f t( )et t có f t'( )et 1 0,t.
Suy ra f x( ) f(ln(xa)) xln(xa)xaex aexx. Đặt g x( )ex x g x'( )ex 1 g x'( )0 x0.
Bảng biến thiên của hàm số g x( )
Để phương trình có nghiệm dương thì a1.
Do a(0,19) suy ra a{2;3;...;18}. Vậy có 17 giá trị cần tìm.
Câu 6: Cho x y, thỏa mãn x1,y1 và log3 4 3
1 4x y
xy x y xy
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức 2 2 1 1
3
P x y
x y
thuộc tập nào dưới đây?
A.
5; 9
. B.
5; 0
. C.
0;5
. D.
9;
.Lời giải Với x1,y1 suy ra: 2
4 4
x y xy
. Khi đó log3 4 3
14 x y
xy x y xy
log3
xy
log 43
xy
4xy3
xy
1
3 3
log x y 1 3 x y log 4xy 4xy
3 3
log 3x 3y 3 x y log 4xy 4xy * .
Xét hàm số f t
log3t t trên
0;
.Do
1 1 0.ln 3 f t
t với t
0;
nên hàm số y f t
đồng biến trên
0;
.Suy ra:
* f
3x3y
f
4xy
3
xy
4xy. Ta có: 4xy
xy
2 3
xy
xy
2 xy3 1
.Mặt khác x1,y1 nên:
x1
y1
0 xy 1 x y4
xy1
4
xy
3 x y 4 4 x y x y 4 2
.
Từ
1 và
2 3 x y4.
2 2
2 2 1 1 3 3
3 2 4
2 x y
P x y x y xy x y x y
x y xy
.
Đặt xy t t
3; 4
. Hàm số
2 3 4g t t 2t có
2 3 0g t t2 với t
3; 4
,suy ra g t
g
4 6.Vậy Max P6 khi x1;y3 hoặc x3;y1.
Câu 7: Cho hai số thực x y, thỏa mãn 0x y, 1 trong đó x y, không đồng thời bằng 0 hoặc 1 và log3
1
1
2 01 x y
x y
xy
. Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P2xy.
A. 2.. B. 1. C. 1
2. D. 0.
Lời giải Dựa vào điều kiện bài toán ta nhận xét: 0
1 x y
xy
; 1xy0; xy0; 1xy0.
Ta có: log3
1
1
2 0 log3
log 13
1 01 x y
x y x y xy xy x y
xy
3 3
log x y x y log 1 xy 1 xy
. Xét hàm số g t
log3tt với t0.Để ý,
1 1 0, 0g t ln 3 t
t nên hàm số g t
đồng biến trên khoảng
0;
.Vậy ta có
1
1 11
g x y g xy x y xy y x
x
. Suy ra 2 1 1 P x x
x
. Xét hàm số
2 11 f x x x
x
với x
0;1
. Ta có
22 2 1 f x
x
;
0 02 f x x
x
.
Ta có f
0 1,f
1 2. Vậy
0;1
min f x 1 x0, hay Pmin 1 khi 0 1 x y
. Câu 8: Cho hàm số bậc bốn f x
có đồ thị như hình vẽ sau.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 2021; 2021] để phương trình
3 2
log f x( ) [ ( ) ] ( ) x f x mx mx f x
mx có hai nghiệm dương phân biệt?
A. 2019. B. 2021. C. 2020. D. 2022.
Lời giải
Từ đồ thị hàm số suy ra f x
có ba điểm cực trị là 1; 0; 1. Do đó
2
4 2( ) 1 ( )
4 2
a a
f x ax x f x x x b.
Mặt khác, vì đồ thị hàm số f x( ) đi qua hai điểm (0; 4), (1;3) nên
4 2
( ) 2 4 3,
f x x x x. Điều kiện ( )2
0 suy ra 0
f x m
mx .
3 2
log f x( ) [ ( ) ] ( ) x f x mx mx f x
mx log ( )f x f x( )xf x( )log
mx2
mx2x mx
2
.
2
2log (x 1) ( )f x x 1 . ( )f x log (x 1)mx x 1 .mx
(*) (Do x 1 0).
Xét hàm số g t( )logt t với t0. Ta có 1
( ) 1 0
.ln10
g t t với t0. Từ (*) ta có
4 2 2
2
2 2
( ) 2 4 2
( 1) ( ) ( 1) f x x x 6
x f x x mx m x
x x x
.
Đặt 2
2 2, u x
x khi đó mu2 6, u 2 2.
Ứng với mỗi giá trị của u2 2 cho ta hai giá trị dương của x nên yêu cầu bài toán đưa về điều kiện là tìm m để phương trình m u 26 có đúng một nghiệm u2 2.
Đặt h u( )u26 với u2 2.
Bảng biến thiên của hàm số h u( ).
Từ bảng biến thiên suy ra m2 thỏa yêu cầu bài toán.
Do m và m [ 2021; 2021] nên m
3; 4;; 2021
. Vậy có 2019 giá trị của m thỏa mãn đề bài.Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mthuộc
2021; 2021
để phương trìnhx m ln
e xm có nghiệm thực?
A. 2019. B. 2018. C. 2020. D. 2021.
Lời giải
Ta có: ex m lnxm ex m x m lnxx ex m x m elnxlnx
1 Xét hàm số f t
et t, t thì
1 trở thành f x
m
f
lnx
.Có f
t et 1 0, t suy ra hàm số f t
đồng biến trên từ đó
ln
f xm f x x m lnx m x lnx điều kiện x0 Xét hàm số g x
x lnx trên
0;
Có g
x 1 1 x ; g
x 0 1 1 0 x 1 x
0 0
lim lim ln
x g x x x x
; lim lim ln
x g x x x x
Bảng biến thiên:
Để phương trình có nghiệm thực điều kiện là m1 mà m
2021; 2021
nên 1 m 2021suy ra có 2020giá trị nguyên thoả mãn bài toán.Câu 10: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
x y,
thỏa mãn 1 x 2020 và xx29y 3x?A. 2020. B. 1010. C. 6. D. 7.
Lời giải Ta có: xx29y 3y x x2 3y32y
1 . Xét hàm: f t
t t2, t0.Khi đó: f '
t 1 2t0 với mọi t0 f t
là hàm đồng biến trên
0;
.Vì vậy
1 f x( ) f
3y x3y.Theo giả thiết 1x2020 1 3y 20200 ylog 20203 . Vì y nên y{0;1; 2;3; 4;5; 6} x {1;3;9; 27;81; 243; 729}. Vậy có 7 cặp số
x y,
thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 11: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
2 4 9 5 1
2021x x 2021x x x1 8x 0
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Lời giải Từ giả thiết:
2 2 2 2
2 4 9 5 1 2 4 9 2 5 1
2021x x 2021x x x1 8x 02021x x x 9x 8 2021x x
2 2
2 4 9 2 5 1 2
2021 x x 2x 4x 9 2021x x x 5x 1
(1)
Xét hàm số f t
2021t t f t
2021 .ln 2021 1 0t t f t
là hàm đồng biến.Từ (1) ta có f
2x24x9
f x
25x1
2x24x 9 x25x1.2 9 8 0 1 8
x x x
.
Yêu cầu của bài toán: x x
2;3; 4;5; 6;7
. Vậy bất phương trình có 6 nghiệm nguyên.Câu 12: Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình 5x21x22x 1 251x. Tính giá trị biểu
thức 2 2
1 2
1 1
P x x .
A. P 6. B. P2. C. P6. D. P 2. Lời giải
Phương trình tương đương: 5x21x2 1 52 2 x 2 2x. Xét hàm số f t
5tt trên
' 5 ln 5 1 0,t
f t x
hàm số f t
đồng biến trên .Ta có: 5x21x2 1 52 2 x 2 2x f x
21
f
2 2 x
x2 1 2 2x.2 1
2 2
1 2
2
1 2 1 1
2 1 0 6
1 2
x x x
x x
x
.
Câu 13: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2
x x2 3 x2
x2 3 2x làA. Vô số. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải
Điều kiện: x x2 3 x2 0 x
x2 3 x
0 x0 (vì x23x, x )
2 2
2 2 22 2 2 2
log 3 3 2 log 3 3 2
3
x x x x x x x x
x x x
2 2 2
2 2 2 2
log 3 3 2 log 3 log 3 3 2
3
x x x x x x x x
x x
2
2
2
2 2
3x log 3x x 3 x log x 3 x f 3x f x 3 x
(*)
Với f t
t log2t là hàm số đồng biến trên
0;
.Do đó bất phương trình (*)3x x2 3 x x2 3 2xx2 3 4x2 1 x1 So điều kiện x0 ta được 0x1. Vì xx1.
Vậy bất phương trình có 1 nghiệm nguyên.
Câu 14: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
3 2
3 2
2
3 3 5
log 1 6 7
1
x x x
x x x
x
.
A. 2 3. B. 2. C. 0. D. 2 3.
Lời giải Điều kiện:
3 2
2
3 3 5
1 0
x x x
x
x33x23x 5 0 x33x23x 1 6x 6 0
x1
36
x1
0
x1
x22x5
0 1 6 11 6
x x
.
Ta có:
3 2
3 2
2
3 3 5
log 1 6 7
1
x x x
x x x
x
.
log
x33x23x5
log
x21
x26x 7
x1
3. log
x33x23x5
x33x23x 5 log
x21
x21 *
.Xét hàm đặc trưng: f t
logt t
t0
.Ta có:
1 1f t ln10
t .Với t 0 f t
0. Vậy hàm f t
logt t đồng biến với t0.Phương trình (*) f x
33x23x5
f x
21
3 2 2
3 3 5 1
x x x x
. x32x23x 6 0
x38
2x23x14
0.
x2
x22x4
x2 2
x7
0.
x2
x23
0.2 ( ) 3 ( ) 3 ( )
x tm
x tm
x tm
. Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 2.
Câu 15: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình ex22x5e2x25x1 2x26x8 là
A. 5. B. 5. C. 6. D. 6.