• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUẦN 10

Người soạn : Phạm Thị Bích Tên môn : Học vần

Tiết : 0

Ngày soạn : 05/11/2017 Ngày giảng : 06/11/2017 Ngày duyệt : 01/12/2017

(2)

TUẦN 10

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức TUẦN 10 NS: 03/11/2017

NG: Thứ 2- 06/11/2017 HỌC VẦN

BÀI 39: AU - ÂU A.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu        Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

3. Thái độ:

-  Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.

HSKT: đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

         -Tranh minh họa bài học.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HSKT I. Kiểm tra bài cũ   5’

- GV viết bảng con các từ ứng dụng gọi HS đọc:: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.

? H1 : trong  từ: cái kéo, có tiếng nào chứa vần vừa học?

? H2 : trong từ: trái đào, có tiếng nào chứa vần vừa học?

? H3: trong  từ: chào cờ  có tiếng nào chứa vần vừa học?

-Nhận xét, đánh giá

- Gọi H lên chỉ SGK đọc câu ứng dụng:

Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo

? Trong câu con vừa đọc có tiếng , từ nào chứa vần đã học?

- Viết bảng con: chú mèo.

+ GV đọc đánh vần cho HS viết - Nhận xét, đánh giá

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài.1’

- GV giới thiệu và ghi bài bảng lớp.

 

- HS đọc bài và TL: 3 HS  

 

-tiếng kéo  

- tiếng đào  

- tiếng chào  

 

- 1 H đọc, trả lời CH  

         

- HS viết bảng con  

     

   

- L ắ n g nghe                            

- V i ế t bảng con  

   

(3)

2.Dạy bài mới a.Nhận diện:10’

*Dạy vần au:

- GV giới thiệu vần au - Cho HS ghép vần au.

?Vần au gồm có mấy âm ghép lại?

?âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?

- Nêu cách đánh vần vần au?

   

- Cho HS đánh vần vần au( đọc trơn vần)

Tiếng cau?cô có vần au, muốn có tiếng cau cô làm thế nào?

 

? âm c đặt ở đâu

-Yêu cầu HS ghép tiếng cau.

-Tiếng cau gồm có âm nào ghép với vần nào

-Tiếng cau gồm có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau ?

? nêu cách đánh vần  

- Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng cau.

Từ cây cau

? cô có tiêng cau,muốn có từ cây cau cô làm t nào ?

? Tiếng cây đặt ở đâu

- Yêu cầu HS ghép từ cây cau.

?Từ cây cau gồm có mấy tiếng, tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau?

?nêu cách đọc từ

? khi đọc từ cần lưu ý điều gì Cho HS  đọc trơn từ.

-GV đưa tranh giới thiệu cây cau

? Tranh vẽ gì?

+ GV : Đây chính là hình ảnh cây cau.

Cây cau có thân tròn cao vút và có từng vòng.Đây là những tàu cau to xanh, cong có màu xanh, dưới tàu cau là  buồng cau,mo cau và hoa cau.Đối với người VN, quả cau thường dùng để cúng trong những ngày lễ tết, cưới hỏi và dùng để ăn với trầu.

- GV cho HS đọc toàn phần vừa học.

*Vần âu: Quy trình dạy nh trên.

- Khi hướng dẫn H đọc trơn từ cây cầu

- HS đọc tên bài  

    - Nghe

- HS ghép vần au.

-  2 âm ghép lại :âm a và âm u - Nêu: âm a đứng trước,âm u đứng sau

- âm a đứng trước con đọc trước,âm u đứng sau con đọc sau

+ đánh vần + đọc trơn - HS ghép.

+ Con ghép thêm âm c + âm c đứng trước … - ở dằng trước

- Ghép tiếng cau - TL

  -TL  

- Âm c đứng trước con ….vần au đứng sau con đọc sau

- HS đọc.

   

-ghép thêm tiếng cây  

-đằng trước

- HS ghép từ cây cau.

-  gồm có 2 tiếng …  

- nêu

- đọc liền mạch - HS đọc từ.

 

- Vẽ cây cau - Nghe              

   

- HS nhắc lại

     

- G h é p vần

- L ắ n g nghe - Đọc     - Đọc    

- L ắ n g nghe            

- L ắ n g nghe                                        

(4)

thì GV cũng đưa tranh hỏi

? Tranh vẽ gì?

- Đây là cái cầu

? Cái cầu dùng để làm gì?

 

- GV cho HS đọc toàn phần vừa học.

-Hai vần au, âu có điểm gì giống và khác nhau? 

   

- Đọc toàn bảng

* Trò chơi giữa tiết b. Dạy từ ứng dụng: 6’

- GV chép từ bảng lớp.

rau cải         châu chấu lau sậy         sáo sậu - Gọi HS đọc từ rau cải,

?Tìm tiếng có chứa âm vừa học?

+ GV gạch chân tiếng rau

+ Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng, từ + GV đưa tranh để giải nghĩa từ

-Từ lau sậy làm tương tự nhưng k giải nghĩa

- Gọi HS đọc từ châu chấu

?Tìm tiếng có chứa âm vừa học?

+ GV gạch chân tiếng

+ Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng, từ + GV đưa tranh để giải nghĩa từ

-Từ sáo sậu làm tương tự nhưng k giải nghĩa

*Đọc cả 4 từ

?Quan sát cặp từ thứ nhất cho cô biết 2 từ này có điểm gì giống nhau?

?Quan sát cặp từ thứ nhất cho cô biết 2 từ này có điểm gì giống nhau?

- Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự cả 4 từ

- Cho HS đọc toàn bảng.

c.  Viết bảng con : au, âu, cây cau, cái cầu.

- Gọi HS đọc nội dung viết

? Nhận biết độ cao các con chữ + những chữ ghi âm nào cao 2 ô li ? + những chữ ghi âm nào cao 5 ô li ? - Để viết được  chữ ghi vần vần au, âu  cô sẽ hướng dẫn quy trình viết như sau…….

- HS đọc  

   

- Vẽ cái cầu  

- dùng để mọi người đi qua sông qua suối

- HS đọc

- Giống có âm u ở cuối vần … - Khác nhau là vần au có âm a đứng ở đằng trước, vần âu có âm â ….sau.

- Đọc

- HS chơi 5 phút.

 

- HS nhẩm đọc.

   

- HS đọc trơn từ : rau cải - tiếng rau

- HS nêu 

- HS đọc : rờ au rau, rau cải  

   

- HS đọc trơn từ - tiếng châu và chấu  

- đọc - nghe    

- Đọc CN, N, ĐT - đều có vần au(âu)  

- đều có vần âu  

- Đọc CN, N, ĐT  

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS quan sát  

- HS đọc  

-     a, u, â, c, i -    y

           

- Quan sát  

- L ắ n g nghe                

- Đ ọ c nhẩm  

- Theo dõi  

                       

- Đọc ĐT  

     

- Đọc ĐT  

 

- HS quan sát

   

(5)

- GV hướng dẫn và viết mẫu.

- GV cho HS viết bảng con vần au, âu.

- GV nhận xét bài bảng con

- Để viết được chữ ghi từ cây cau, cái cầu, cô sẽ hướng dẫn quy trình viết như sau…….

- GV hướng dẫn viết, -  cho HS viết bảng.

      au        âu       cây cau    cái cầu   

- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.

? Bài ngày hôm nay chúng ta được học vần gì mới , từ gì mới?

-Cho HS đọc toàn bài -Gv củng cố tiết 1 Tiết 2.

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: 10’

- Gọi HS đọc bài bảng lớp.

- Cho HS đọc bài SGK  

Dạy câu ứng dụng:

Bức tranh vẽ gì?

Ai xung phong đọc câu dới tranh?

Tìm tiếng chứa vần mới trong câu?

- Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn tiếng - GV hướng dẫn đọc câu.

b. Luyện viết vở: 7’

Nêu cách viết chữ ghi vần au, âu ( cây cau, cái cầu)

Khi viết ta cần chú ý gì?

- Cho HS viết từng dòng vào vở.

- Gv thu vở  nhận xét đánh giá - Nhận xét bài viết

c. Luyện nói:

Nêu chủ đề luyện nói?

 

Bức tranh vẽ gì?

Bà đang dạy cháu làm gì?

Các cháu nghe bà kể như thế nào?

 

Em đã làm gì để ông bà vui lòng?

III. Củng cố –Dặn dò:  3’   

- HS đọc bài cá nhân và đồng thanh - GV nhận xét giờ học. Về đọc bài 40. 

 

- nghe      

- HS viết bảng.

    -  nghe      

- HS viết bảng con.

             

- vần au, âu, cây cau, cái cầu.

 

- Đọc toàn bài  

       

- HS đọc

- HS đọc theo cặp - Đại diện đọc bài  

- 1 HS nêu.

- HS khá nêu - Màu, nâu, đâu.

- HS đọc . - HS đọc câu.

 

 - HS khá nêu.

 

 - ta chú ý điểm đặt bút  - HS viết từng dòng vào vở.

   

 - Bà và cháu.

 

- Bà đang kể chuyện cho các cháu.

           

- V i ế t bảng con  

- L ắ n g nghe    

- HS viết bảng            

- L ắ n g nghe            

- L ắ n g nghe                

- Theo dõi  

   

- Hs quan sát

- L ắ n g nghe

(6)

 

TOÁN

TIẾT 36:  LUYỆN TẬP  A. MỤC TIÊU: Giúp hs:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 3. HS biết làm tính trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập toán.

- Bảng phụ bài 2, 3, tranh vẽ bài 1,5  C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 - Các cháu nghe bà kể rất chăm chú.

- HS đọc bài

 

- Đọc ĐT

 

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')   

 - Điền số?       

  

       1 + 2 = ...        3 =       +        

      3 - 2 =  ...        3 =       +             3 - 1 = ...

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1') - Trực tiếp

 2. Luyện tập:

*Bài 1.số?

Hs nêu y.cầu.

Hs quan sát và tự làm bài vào vở bt

?con dựa vào đâu để viết được phép tính?

GV nxét

 *Bài 2. ( 8') Tính:       

 - Bài Y/C gì?

- HD Hs học yếu

=>Kquả: 1 + 2 = 3    1 + 1 = 2   …. 1 + 1 + 1 = 3       3 – 1  = 2    2 - 1 = 1   …   3 - 1 - 1 = 1        3 – 2 = 1     2 + 1 = 3  …  3 - 1 + 1 = 3 - Gv Nxét, tuyên dương.

+ Em có Nxét gì về 2Ptính trừ so với 2Ptính + ở cột 3?

 

- 2 hs lên bảng làm.

  - Nxét               Hs nêu Hs làm bài

Dựa vào mối quan hệ phép +,-

 

- 1 Hs: tính kquả các Ptính.

+ Hs tự làm bài.

+ 4 HS lên bảng.

+ Lớp Nxét  

 

+ Ptính trừ là Ptính ngược lại của Ptính +.

   

- Viết số thích hợp vào ô trống

+Tính Kquả các Ptính trừ,

Đ ọ c b ả n g t r ừ 3                 L à m b à i 1,2 ,3                    

(7)

ĐẠO ĐỨC

T10:LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ A. MỤC TIÊU :

- Học sinh hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép , đ/v em nhỏ cần nhượng nhịn .Yêu quý anh chị em trong gia đình.Có vậy anh chị em mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng .

- Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong gia đình .

- Biết phân biệt các hành vi viẹcc làm phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

B. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với anh chị em trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

 * Bài 3.( 6'):  Viết số thích hợp vào ô trống:

+ Bài y/c gì?

- Làm thế nào?

=> Nhận xét, chữa bài:

 3 - 2= 1      3 - 2 = 1     2 - 1 = 1         2 + 1 = 3 - Gv Nxét, tuyên dương.

 

+Dựa vào các Pcộng, trừ nào để làm bài 1?

 

*Bài 4. ( 8') +, -  ?          + Bài y/c gì?

+ 1 ... 2 = 3 điền dấu gì?

 

+ Y/c Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả:  1+ 1 = 2     2 + 1 = 3       1 + 2 = 3  …       2 - 1 = 1      3 - 2 = 1       3 - 1 = 2   … - Gv  Nxét

 +Dựa vào các Pcộng, trừ nào để làm bài 3?

 Bài 5. ( 7') Viết phép tính thích hợp:

- Bài y/c gì?

- Bài có mấy phần

-GV đưa tranh vẽ phần a.

- Làm thế nào?

- Em nào nêu Btoán?

- Có 3 quả trứng , nở 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả trứng?

- Muốn biết còn 2 quả  làm thế nào?

- Y/c Hs viết Ptính tương ứng với Btoán vừa nêu

=> Kquả: 3 - 1 = 2 - Gv Nxét, chữa bài.

III.Củng cố, dặn dò: (5') - Gv củng cố bài

- Gv nhận xét giờ học.- Dặn hs về đọc thuộc bảng trừ 3, Cbị tiết sau.

cộng rồi viết Kquả vào trống.

+ Hs làm bài

+ HS nêu miệng kết quả, mối HS nêu 1 phép tính.

+ Hs Nxét

+ Dựa vào ....+, - trong phạn vi 3

 

- Điền dấu + hay dấu trừ vào chỗ chấm.

+ Điền dấu +. vì 1 bé hơn 2 nên 1 không - 2 để = 3 được vì vậy ta điền dấu +.

+ Lớp làm bài

+ HS đổi vở kiểm tra kết quả.

+ Lớp Nxét

+ Dựa vào ....+, - trong phạn vi 3

 

-Viết phép tính thích hợp.

+ 2 phần.

+ Qsát hình vẽ nêu Btoán rồi viết Ptính thích hợp

-Btoán: có 3 quả trứng, 1 quả trứng nở. Hỏi bạn còn lại mấy quả trứng ?

...còn lại 2 quả trứng.

 

- Hs làm bài

- Lớp Nxét chữa bài

                          L ắ n g n g h e c h ữ a bài

(8)

C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các vật dụng chơi đóng vai BT2 .

D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn Định lớp

I.Kiểm tra bài cũ :(5’)

- Đối với anh chị em phải có thái độ như thế nào ?

- Đối với em nhỏ , em phải đối xử ra sao

?

- Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào ?

- Anh em sống hoà thuận vui vẻ thì gia đình thế nào ?

- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.

II.Bài mới :(30’)

TIẾT 2: Thực hành – Luyện tập 1. Hoạt động 1 : Quan sát tranh

Mt : Học sinh nắm đầu bài học . Làm Bài tập 3:

- Giáo viên giải thích bài và ghi đầu bài - Làm Bài tập 3.

- Giáo viên hướng dẫn cách làm bài : Nối tranh với chữ  “ Nên”  hay “ Không nên ”.

- Giáo viên gọi học sinh lên trình bày trước lớp

-         Giáo viên bổ sung ý kiến khi Học sinh trình bày .

-    Giáo viên nhận xét , tổng kết ý chính của 5 bức tranh .

2. Hoạt động 2:  Đóng vai

Mt : Học sinh biết chọn cách xử lý phù hợp với tình huống trong tranh .

- Giáo viên phân công từng nhóm đóng vai theo từng tranh trong bài tập 2 .

 

* Giáo viên kết luận :

- Là anh chị thì cần phải biết nhường nhịn em nhỏ.

- Là em thì cần phải lễ phép vâng lời dạy bảo của anh chị

Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế Mt : Học sinh tự liên hệ bản thân .

- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để học sinh tự liên hệ bản thân mình .

+ Em có anh chị hay có em nhỏ ?

+ Em đã đối xử với em của em như thế

 hát , chuẩn bị vở BTĐĐ  

                       

- Học sinh lập lại đầu bài .

- Hs mở vở BTĐĐ quan sát các tranh ở BT3 .

 

- Hs làm việc cá nhân .

- Một số hs làm bài tập trước lớp

T1 : Nối chữ “ không nên ” vì anh không cho em chơi chung .

T2 : Nên – vì anh biết hướng dẫn em học . T3 : Nên – vì 2 chị em biết bảo ban nhau làm việc nhà .

T4 : Không nên – vì chị tranh giành sách với em , không biết nhường nhịn em.

T5: Nên – Vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc .

         

Hs tho lun , phân vai trong nhóm , c i din lên óng vai .

-

Lp nhn xét , b sung ý kin . -

           

(9)

 

THỰC HÀNH TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG

A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:   - Củng cố về phép trừ trong phạm vi 2,3,4

- Củng cố về thứ tự các số từ 0 đến 10, làm được các bài tập 1, 2, 3, 4,5  trong bài  (Trang 68) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng.

- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 * GV: Nội dung các bài tập...       * HS : Vở TH toán C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 

nào?

+ Có lần nào em vô lễ với anh chị chưa ? + Có lần nào em bắt nạt , ăn hiếp em của em chưa ?

- Giáo viên khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những học sinh chưa tốt .

*  Kết luận chung  : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt . Vì vậy em cần phải thương yêu , quan tâm , chăm sóc anh chị em, biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ . Có như vậy gia đình mới đầm ấm hạnh phúc , cha mẹ mới vui lòng .

 

 

- Hs suy nghĩ , tự liên hệ bản thân qua câu hỏi của giáo viên .

       

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm bảng con.

- Giáo viên nhận xét

 

2 HS làm bài Tính: 3 + 2 = 5 -

       4 + 1 = 5

II. Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài:   

2. Thực hành giải các bài tập.

- GV hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập phép cộng trong phạm vi 2,3,4,5trong vở thực hành tiếng việt và toán.

 

 

Hs làm bài cá nhân Bài  (Trang 68) Bài 1: Tính:

 4  4   4  3  3  2

- - - -      

 1  2    3  2  1  1

    3       2         1      1      2        1 Bài 2: Tính

2 + 1 = 3 3 + 1 = 4  

3 - 2  = 1 4 – 1 =  3     …       3 - 1 = 2  4 - 3 = 1  

  - HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng đối tượng.

- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.

- HS trung bình làm được các bài tập 1, 2, 3, - HS yếu làm được bài tập 1,2.

Bài 3: Viết phép tính thích hợp       4 – 1 = 3

(10)

 

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP CHUNG

A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:

Học sinh biết tìm tiếng có vần au, âu; viết tiếng còn thiếu.

- Củng cố về đọc, viết các vần và chữ ghi vần au, âu qua bài đọc suối và cầu, bài viết Quê em có cầu theo từng đối tượng.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập.       * HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

 Bài 4:: Số ?

       - 1 = 3               - 3 = 1        

           - 2 = 2  

- HS làm xong chữa bài.

III. Củng cố - Dặn dò:

Bài 5: Đố vui +, -  ?      

      1…..3……2  =  2 - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học

sinh học tốt.- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem trước bài

 

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.bài cũ:-  HS đọc, viết au, âu, cây cau, cái

cầu

- Gọi học sinh đọc SGK bài au, âu. 

 - GV nhận xét

II. Dạy học bài mới:       

1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành làm các bài tập:

- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: 

Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu từng bài.

GV giao bài tập cho từng loại đối tượng HS  khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.

- HS Trung bình làm được bài 1: Tìm tiếng có vần au, âu và bài 3

   

- HS yếu nhìn viết được bài 3

GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao

GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

- HS làm xong chữa bài.

 

- Đọc, viết: au, âu, cây cau, cái cầu  

     

Bài au, âu(Trang 64,65)  

   

Bài 1:Tiếng nào có vần au,tiến nào có vần âu? Viết những tiếng còn thiếu.

Cây cau, trâu, ghế đẩu, đầu sư tử, cái cầu, bồ câu, bà bế cháu, tàu

 

Bài 2: Đọc bài: Suối và cầu  

Suối có từ bao giờ nhỉ? Ngày bé, Mai đã thấy suối chảy, đã nghe suối reo. Bà bảo là suối có lâu đời rồi. Mùa lũ về , suối dữ như hổ, chẩi qua nổi.

Bây giờ bộ đội về xây cầu qua suối. Mọi người bảo nhau: “Có cầu,dễ đi rồi.”

Bài 3: viết :  

(11)

 

     

NS: 03/11/2017

NG:  Thứ 3-07/11/2017 HỌC VẦN

BÀI 40: IU -  ÊU A. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Học sinh biết đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”.

3. Thái độ:

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ai chịu khó?”

HSKT: đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

   

III. Củng cố- dặn dò:

- GV nhận xét tiết học

     Quê em có cầu

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi hs đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.

- Gọi hs đọc:

       Chào mào có áo màu nâu        Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

- Giáo viên nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Dạy vần mới:

* Dạy vần:15’

Vần iu

a. Nhận diện vần:

a. Nhận diện vần “ iu”

- Ghi bảng “ iu”

- Vần “ iu” được tạo nên từ  i và u + So sánh iu với au

b. Đánh vần - Đánh vần mẫu 

Tìm và gắn trên bảng cài vần iu

Thêm âm r vào trước vần iu và dấu \  

- 3 hs đọc và viết.

 

- 2 hs đọc.

                     

- Trả lời điểm giống và khác nhau

 

- Đánh vần, ghép vần HS thao tác trên bảng cài        

 

- Hs đọc  

- Lắng nghe  

                         

-Hs ghép vần  

- Hs quan sát

(12)

trên vần iu để có tiếng mới - Ghi bảng  "rìu"

- Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp

- Giới thiệu từ khoá "lưỡi rìu"

- Chỉ bảng

* Vần êu (Quy trình tương tự) Vần êu được tạo nên từ âm ê và u So sánh vần êu với vần iu

Thêm âm ph vào trước vần êu và dấu ngã trên vần êu để có tiếng mới

c. Đọc từ ứng dụng:8’

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:5’

- Gv giới thiệu cách viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:30’’

a. Luyện đọc:

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. 

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: đều, trĩu.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện viết:

- Gv nêu lại cách viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nhận xét.

c. Luyện nói:

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó?

 

- Phân tích tiếng "rìu"

- Ghép tiếng "rìu"đánh vần, đọc trơn

- Đọc theo

- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá  

HS chú ý theo dõi  

Thao tác trên bảng cài  

 

- 5 hs đọc.

     

- Hs quan sát.

 

- Hs luyện viết bảng con.

         

- 5 hs đọc.

 

Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

 

- Hs theo dõi.

 

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

   

- Hs quan sát.

 

- Hs thực hiện.

 

- Hs viết bài.

     

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

  - Đọc  

- Hs quan sát  

       

- Hs đọc  

 

- Hsquan sát, lắng nghe - Hs viết - Lắng nghe  

       

- Quan sát  

 

- Lắng nghe  

 

- Hs đọc  

 

- lắng nghe  

   

- Hs viết  

   

- Hs viết - Lắng nghe  

 

- Trả lời  

     

(13)

 

TOÁN

TIẾT37: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

1. Kiến thức:

         - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Kĩ năng:

         - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.

3. Thái độ:

         - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.

Hskt: Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

         - Bộ đồ dùng dạy toán, các mô hình phù hợp C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gợi ý để hs trả lời:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Theo em các vật trong tranh đang làm gì?

+ Trong số các vật đó con nào chịu khó?

+ Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?

+ Chịu khó thì phải làm những gì?

+ Các nhân vật trong tranh có đáng yêu không?

+ Em thích con vật nào nhất? Vì sao?

3. Củng cố, dặn dò 3’

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới.

Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 41.

     

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

           

- HS thực hiện

                     

- Hs quan sát

 

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi học sinh làm bài

         1+ 3 =        3- 2 =          4 – 0 =        4 + 1=

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu về phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 ( 12')

   (4 - 1 = 3, 4 -  2 = 2,   4 - 3 = 1. dạy    

- 2 hs làm bài trên bảng.

         

- Hs Qsát

 

- hs quan s á t , l ắ n g nghe          

(14)

tương tự phép trừ trong phạm vi 3) a) Hướng dẫn phép trừ  4 - 1 = 3:

* Trực quan: 4 lá cờ bớt 1 lá cờ.

- Qsát tranh  nêu bài toán:

+ Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Còn lại mấy lá cờ?

+ 4 bớt 1 còn mấy?

 + Từ ' bớt" ta có thể thay bằng từ nào?

+ 4 bớt 1 còn 3 làm ptính gì?

- Y/C Hs viết bảng con phép tính - Gv  viết: 4 - 1 = 3

- Gv chỉ : 4 - 1 = 3

b, Hướng dẫn phép trừ: 4 - 2 = 2;   4 - 3

= 1.

( dạy tương tự  4- 1= 3).

c, HD đọc thuộc bảng trừ 4 bằng cách cho hs đọc một vài lượt rồi xóa dần bảng d, Hướng dẫn mối quan hệ giữa cộng và trừ

* Trực quan: hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ hình vẽ  : Nêu 2 bài toán, ptính được được thực hiện bằng phép cộng:

: Nêu 2 bài toán, ptính được được thực hiện bằng phép trừ:

- Gv viết: 3 + 1  = 4

       1 + 3 =  4         2 + 2 =  4        4 -  1 = 3          4 -  2 =  2        4 -  3 = 1      

- Em Nxét gì giữa pcộng và ptrừ  

       

2. Thực hành:(15’) Bài 1: Tính:

- Yêu cầu hs tự làm bài; Gv quan sát.

- Cho hs đọc và nhận xét.

- Nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:      

3+ 1= 4         1 + 2 = 3 4 - 3 = 1        3 - 1 = 2 4 - 1= 3         3 – 2 =  1

Dựa vào các phép tính nào để làm bài 1?

 Bài 2. ( 5') Tính:

- Bài Y/c gì? Chú ý gì khi làm bài?

- 3 Hs nêu: Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Hỏi còn lại mấy lá cờ?

- Đồng thanh

+ Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Còn lại 3 lá cờ?

 + 4 bớt 1 còn 3.

+ " bớt" thay bằng" bỏ đi, lấy đi, cho đi, trừ đi"

+ làm ptính trừ + Hs viết: 4 - 1 = 3 - Hs Nxét

- 12 Hs đọc nối tiếp: bốn trừ một bằng ba, đồng thanh

- Hs đọc thuộc 4 - 1 = 3, 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1.

- Hs đọc đồng thanh, tổ, cá nhân - Hs nêu bài toán, ptính

Btoán 1: 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 2: 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

 Btoán 1: 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

Btoán 2: 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

- Hs nêu ptính- Ptính trừ là ptính ngược lại của ptính cộng.

       

- Hs làm bài : - Vài hs thực hiện.

- Hs nhận xét.

       

Dựa vào các phép trừ trong phạm vi 3, 4 để làm bài 1.

 

Hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài

             

- Quan sát  

 

- Hs đọc  

                         

- Hs làm bài

- L ắ n g nghe            

- Hs làm bài 1,2,4  

- Hs quan sát

             

(15)

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

        CHỦ ĐIỂM:   BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO        BÀI: THẦY GIÁO, CÔ GIÁO CỦA EM A.MỤC TIÊU

 - Hs biết kính trọng, biết ơn, yêu quí các thầy giáo, cô giáo.

 - Tạo không khí hồ hởi học tập, rèn luyện trong lớp học.

 - Bước đầu hình thành cho hs kĩ năng tự tin, kĩ năng hợp tác trong hoạt   động.

B.CHUẨN BỊ:  Các bài hát, hoa và quà tặng C.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU

- Gv HD đặt số viết kết quả thẳng cột.- GV HD Hs học yếu.

=> Kquả: 1      1       2       2       1   3.

- Gv  Nxét, chữa bài.

Bài 3:Điền dấu

- Bài Y/c gì?- Chú ý gì khi làm bài?nêu cách làm

*Bài 4. Viết phép tính thích hợp:

+b) Bài Y/c gì?

- Gv HD Qsát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.

=>Kquả: 4 - 1 = 3.

- Hãy nêu btoán đúng ptính?

- Gv Nxét, chữa bài.

III. Củng cố- dặn dò:(5’)

- Trò chơi: “Thi tìm kết quả nhanh”

- Học sinh chơi, gv nhận xét giờ học - Về làm bài tập vào vở ô ly. Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.

+ 2 hs lên bảng làm bài.

- Học sinh đọc phép tính.    

     

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Học sinh làm bài tập.

- Hs nêu.

 

- Hs làm việc theo cặp.

   

- Vài hs lên bảng làm.

- Hs nhận xét.

- Hs kiểm tra chéo.

 

- L ắ n g nghe

Bước 1: Chuẩn bị:

- Thành lập ban tổ chức, bao gồm: Gv chủ nhiệm các lớp, đại diện nhà trường, tổng phụ trách Đội.

- Gv chủ nhiệm phổ biến kế hoạch trước 1- 2 tuần - Hd hs xây dựng chương trình và tập luyện các tiết mục văn nghệ…

- Dự kiến khách mời…

Bước 2:  Tiến hành-

- Chương trình buổi liên hoan văn nghệ có thể tiến hành như sau:

- Tuyên bố lí do, giới thiệu khách mời - Trưởng ban tổ chức khai mạc biểu diễn

- Đại diện hs lên tặng hoa và chúc mừng các thầy cô giáo

-  Đại diện các thầy cô giáo lên phát biểu

- Các tiết mục văn nghệ được trình diễn theo kế hoạch

- Kết thúc chương trình, lớp trưởng thay mặt lên    

- HS lắng nghe  

           

- HS lắng nghe  

     

- HS trình diễn  

 

(16)

 

THỂ DỤC

T10:THỂ DỤC RÈN LUYỆN  TƯ THẾ CƠ BẢN  A.  MỤC TIÊU  

      -Ôn  thế đứng cơ bản đưa  tay ra trước. Học đứng đưa  2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu biết cách thực hiện đứng đưa tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V (thực hiện bắt chước theo GV)

         B.NỘI DUNG PHƯƠNG TIỆN       - Trên sân trường dọn dẹp vệ  sinh sạch sẽ.

      - Chuẩn bị còi và 1 số dụng cụ khác.

        C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP cám ơn các thầy cô giáo.

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:

- Nhận xét chung buổi biểu diễn văn nghệ.

- Khen và cảm ơn toàn thể hs tham gia biểu diễn văn nghệ

   

- HSLắng nghe

Nội dung Phương pháp tổ chức

1. Phần mở đầu   6’

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Đứng tại chỗ vỗ tay hát

 - Cho HS chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên khoảng 30- 40m, đi thường thành vòng tròn và hít thở sâu,

  - Kiểm tra bài cũ 4-6 em HS 2. Phần cơ bản

 *Thể Dục rèn luyện tư thế đứng cơ bản.10’

- ôn phối hợp tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra trước 1-2 lần (theo đội hình vòng tròn như lúc khởi động), do cán sự điều khiển cho cả lớp tập, GV quan sát sửa sai cho HS (Nội dung như bài 8)  *ôn đứng đưa 2 tay dang ngang

  - GV điều khiển: cho HS đứng đưa 2 tay dang ngangvà đưa tay cao chếch hình chữ V, 1-2 lần

Hs tự ôn trong tổ - Chuẩn bị: TTĐCB.

 - động tác: Tư TTĐCB đưa 2 tay sang 2 bên lên cao ngang vai, các ngón tay khép lại với nhau, thân người thẳng, mắt hướng về trước *đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V 10’ 

  - Chuẩn bi: TTĐCB.

 

*  *  *   *  *

*  *  *   *    *  

gv  

HS thực hiện yêu cầu  

                 

 *   *    *   *   *

*   *   *    *   *        GV

   

 

Hs ôn bài          

(17)

 

   

NS: 04/11/2017

NG: Thứ 4-08/11/2017 HỌC VẦN

        ƠN TẬP A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp Hs củng cố:

Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết các ân , vần , tiếng , từ câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.

- Phát triển lời nĩi tự nhiên theo các chủ đề đã học , hs luyện nĩi từ 2 đến 3 câu theo chủ đề từ bài 1 đến bài 40.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nĩi, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt .  HSKT:  Đọc, viết được các vần đã học

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ, phiếu cĩ ghi các câu để Hs bốc đọc, phiếu học tập.      

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

  - động tác: Tư  TTĐCB đưa 2 tay lên cao chếch chữ V, 2 lịng bàn tay hướng vào nhau, các ngĩn tay khép lại, thân người và chân thẳng, mặt hơi ngửa, mắt nhìn lên cao.

GV quan sát các nhĩm tậpvà uốn nắn cho HS.

Cho từng tổ lên thi đua trình diễn, GV cùng HS quan sát xem tổ nào thực hiện  tốt và tổ nào chưa tốt, để nhắc nhở và sửa sai cho HS.

*Học đứng kiễng gĩt 2 tay chống hơng .10’

   - Chuẩn bị: TTĐCB.

   - Động tác: Tư TTĐCB kiễng 2 gĩt chân lên cao, đồng thời 2 tay chống hơng (ngĩn tay cái hướng ra sau lưng), thân người thẳng, mắt hướng về trước, khuỷu tay hướng sang 2 bên .

3. Phần kết thúc 4’

  - Thả lỏng tay chân,GV cùng HS hệ thống bài

  - GV nhận xét giờ học,

         

 

Hs quan sát GV làm mẫu  

   

 

 *   *    *   *   *

*   *   *    *   *        GV

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Kiểm tra: ( 5')

1. Đọc:   líu lo        trêu đùa

- 6 Hs đọc  

- Hs đọc  

(18)

      vá víu       gối thêu        ôi thiu            mếu máo        nhỏ xíu          cái lều

 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả

2. Viết:  nhỏ xíu, nghêu ngao, - Gv Nxét.

II. Bài ôn.

1. Giới thiệu bài: ( 1')  2 HD Hs ôn đọc ( 30')  a) Đọc vần:

+ Hãy nêu các vần đã học?

- Gv ghi: ia, ua, ưa

       :oi, ai, ôi, ơi,...ay, ây.

       :eo, ao, au, âu, iu, êu.

- Gv chỉ vần bất kì .

+ Vần ia, ua, ưa có gì giống và khác nhau?

 

- Các vần còn lại dạy như vần ia, ua, ưa.

b) Đọc từ:

+ Hãy tìm và nêu từ có chứa vần ia?

- Gv viết từ Hs nêu

 ia: chia kẹo, bia hơi, xưa kia, chia tay, phía dưới, ý nghĩa

- Gv chỉ

+ Vần ưa, ua, ai, oi, ... dạy như vần ia.

- Gv chỉ từ, tiếng bất kì  c) Đọc câu:

 - Gv đưa phiếu Y/C Hs lên bốc thăm rồi đọc.

- Gv Nxét .

*Củng cố: ( 2')  GV nhận xét tiết học.

TIẾT 2

3. Luyện viết: ( 25') - Gv phát phiếu học tập

- HD mỗi vần, từ, câu viết 1 lần bằng chữ cỡ nhỡ

- Gv đọc Hs viết

a) Vần: ai, eo, uôi, ay, êu, ưa, ươi, ây.

b) Từ ngữ:  cối xay, buổi trưa, múa dẻo, cái chai, cây bưởi, nhảy cầu, ngửi mùi.

c) Câu:   Mẹ đi chợ mua mía, dừa, thị về cho bé.    

- Gv vừa đọc vừa HD Hs viết yếu viết 4. Chấm chữa bài( 5')

- Gv thu toàn bài

     

- Viết bảng con  

       

- Mỗi Hs nêu 1vần.

     

- nhiều Hs đọc

- Giống mỗi vần đều có 2âm ghép lại và có âm a đứng cuối vần. Khác ở âm dứng đầu vần i, u, ư.

   

- 5 -> 6 Hs nêu - Hs Nxét  

- 3 Hs đọc, giải nghĩa 1 số từ, lớp đọc.

 

- 5 - 10 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 5 - 10 Hs bốc thăm đọc  

           

Hs viết bài  

               

- Hs nxét chỗ sai

   

- Lắng nghe  

         

- Hs đọc  

         

- Quan sát và viết              

- Lắng nghe  

             

Hs viết bài  

                     

(19)

NS: 04/11/2017

NG:Thứ 5- 09/11/2017

       HỌC VẦN        ÔN TẬP A.MỤC TIÊU

-Kiến thức: Học sinh đọc được  các âm ,vần, các từ và câu ứng dụng các bài đã học.

 - Kĩ năng: Viết được  các âm ,vần, các từ và câu ứng dụng  . - Thái độ: GDHS yêu thích môn học.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  Bảng phụ ghi ND ôn tập.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv  Nxét

- Gv chưa lỗi sai:

 + Gv viết lỗi Hs viết sai

 + Gv gọi Hs viết sai Y/C lên sửa lại III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv chỉ bài tiết 1 - Gv Nxét giờ học

- Về ôn bài tốt để thi đạt Kquả cao.

- Hs lên bảng chữa  

- 5 Hs đọc

   

- Lắng nghe  

 

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

1.  Kiểm tra bài cũ (5’)

 Đọc  :     mẹ già    nghé ọ          nghỉ hè

Viết : Gv đọc – HS viết       Nghỉ  hè

2. Ôn âm(5)

 -GV đưa bảng các chữ ghi âm.

-GV nghe ,chỉnh sửa 3. Ôn vần (8)

 -GV đưa bảng phụ ghi các vần đã học

* Dành cho HSG  - HS yếu đánh vần -Lớp đọc trơn.

4 . Đọc từ, câu.(15)

 cái nôi       soi cá        cái rìu leo núi       táo tầu       sếu bay

ngửi mùi        cá sấu.        ...

- Chú mèo trèo cây cau.

- Mẹ và Hải đi về quê chơi.

-  Nhà bà có đầy bưởi ,dứa,chuối tiêu.

 Bà đưa cho Hải về đầy túi lưới quả roi.`

TIẾT 2

4. Luyện viết(8):

  GV đọc :cà chua, gửi thư

- HS đọc cá nhân.

 

- HS viết bảng con  

-  HS đọc âm

-Thi đọc nhanh âm ,vần( mỗi lần 2

H S

đọc               đọc

 

- HS yếu đánh vần -Lớp đọc trơn.

   

- HS đọc, nhận vần, tiếng bất kỳ        - Thi đọc nhanh.       

           

HS luyện bảng con  

     

Hs đọc      

- L ắ n g nghe            

- Hs đọc  

         

- Quan sát và viết            

(20)

TOÁN

TIẾT 38: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức:

         - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4.

2. Kĩ năng:

         - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

3. Thái độ:

         - Vận dụng vào làm bài tập.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:bảng phụ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 - NX sửa sai

4. Điền âm ,vần:(10):

 a,Điền n hay l:

 Hà ...ội        ...ải chuối b, Điền s, x, r :

 ...ổ rá             nhặt ...au  xổ ...ố       ...e máy  5. Luyện nối và luyện nói(5)   bé đi        qua khe đá   bố mua        chơi phố    suối chảy        xổ số 6. Luyện viết(18):

GV đọc từ:         

nhà ngói, bơi lội, buổi chiều.

       Suối chảy rì rào        Gió reo lao xao        Bé ngồi thổi sáo.

 - GV theo dõi uốn nắn HS.

 Chấm và nhận xét 1 số bài.

  III.Củng cố( 5') :

 - HS đọc lại các âm, vần dã học.

 - GV nhận xét tiết học, dặn dò.

     

Mỗi em 1 từ HS lên bảng điền  

             

-HS nghe và viết vở ô ly      

 

- L ắ n g nghe                

Hs viết bài  

                   

- L ắ n g nghe  

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Kiểm tra bài cũ:  ( 4') - Gọi hs làm bài:

1. Số?  4 -  0 =  ...         4 = 3  +  ...

   4 -  2 + 0 =  ...    4 = …-  0 - Giáo viên nhận xét

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')  - Gv giới thiệu trực tiếp 2. Thực hành:

   

- 2 hs lên làm bài.

     

- 2 hs lên bảng làm bài.

   

 

- Quan sát  

           

(21)

 *Bài 1: Tính( 6')  -  Bài Y/C gì?

a) Cần chú ý gì khi làm phần a?

=>Kquả:  a)   4       3       -       -         1             2  

       3       1          1         1        2       1

b,Thực hiện tính thế nào?

- HD: số để viết vào ô trống chính là Kquả của các Ptính

- Nêu cách tính.

- Nhận xét, chữa bài.

 4 - 1 = 3     4 - 3 = 1     3 - 2 = 1    

……….

 

* Bài 2: Viết Số thích hợp vào ô trống? ( 6')

? Nêu cách tính - Nhận xét, chữa bài.

=> Kquả: 4 - 2 = 2,    4 - 3  = 1      3 - 1= 2…..

+ Cho Hs Nxét ptính 3và 4.

- Gv Nxét.

     

*Bài 3: ( 7')(>, <, =)?

+ Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?

- - - HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả:    2<4 - 1       3 - 2 < 3 - 1        3 =4 - 1          4 - 1 > 4 - 2        4 >4 – 1         4 - 1 = 3 + 0 -Gv chữa bài, Nxét

 

* Bài 4: (6')Viết phép tính thích hợp:

- Y/C quan sát tranh rồi nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:

=>Kquả:   4 - 2 = 2

- Em nào nhìn hình vẽ nêu Btóan?

- Gv nhận xét .

Bài 5:đúng ghi đ,sai ghi s(5’) Y cầu HS nêu đề bài

HS tự làm bài vào vở HS đọc

GV nxét

3. Củng cố- dặn dò: (5')

  -  Tính

+ Viết Kquả thẳng hàng +Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm bài.

+ Hs Nxét nêu Kquả.

   

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính từ trái sang phải.

+ Hs làm bài.

 +3 hs lên bảng làm và thực hiện tính.

+ Hs Nxét.

  -    

 HS nêu yêu cầu.

+ Tính từ trái sang phải.

   

+2 Ptính đều có: 3 - 2(1) =1(2)  Các số 1(2)giống nhau, đổi chỗ cho nhau thì  Kquả không đổi.

 

- Hs nêu yêu cầu.

+ …thực hiện phép tính, so sánh 2 số rồi điền dấu.

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs đọc Kquả + Hs Nxét

- Hs tự làm bài  

   

1 hs lên bảng làm.

 

+ Hs Nxét.

+ Hs nêu  

 

+ Hs làm bài.

 +3 hs làm và thực hiện tính.

+ Hs Nxét  

 

 

- H s l à m bài vào vở  

   

- L ắ n g nghe

       

- H s l à m bài

             

- Quan sát làm bài  

                                         

- L ắ n g nghe

(22)

     

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 10: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp HS củng cố các kiến thức cơ  bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.

2. Kỹ năng:  Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.

3. Thái độ:  Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV:    Tranh minh hoạ cho bài học - 18 -- HS:

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:

- Trò chơi “Đoán kết quả nhanh”.

- Nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.

 

   

HS thi đoán - Đọc bảng trừ 4

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh  Ổn định lớp

I. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Tiết tự nhiên xã hội tuần trước các con học bài gì? 

- Em hãy nêu những hoạt động có ích cho sức khỏe? 

- GV nhận xét – đánh giá II. Bài mới:27’

Giới thiệu trò chơi khởi động:

“Chi chi, chành chành”

Mục đích: Gây hứng thú trong tiết học.

HĐ1: Thảo luận chung

Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của

cơ thể và các giác quan.

Tiến hành:

- GV cho HS nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.

- Cơ thể người gồm có mấy phần?

- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những giác

quan nào?

- Về màu sắc?

- Về âm thanh?

- Về mùi vị?

- Nóng lạnh

- Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn như thế

nào?

- HS chơi  

- Hoạt động và nghỉ ngơi  

- Hs nêu  

         

- Thảo luận chung.

       

- HS nêu  

- Da, tay, chân, mắt, mũi, rốn…

- Đầu, mình, tay và chân  

 

- Đôi mắt.

- Nhờ tai - Nhờ  lưỡi - Nhờ da - HS trả lời  

 

(23)

 

   

NS: 05/11/2017

NG: Thứ 6-10/11/2017 HỌC VẦN

               BÀI 41:  IÊU - YÊU A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

         - Học sinh đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

2. Kĩ năng:

         - Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.

Kết luận: Muốn cho các bộ phận các giác quan khoẻ mạnh,

các con phải biết bảo vệ, giữ gìn các giác quan sạch sẽ.

HĐ2: HĐ  nhóm đôi HS kể những việc làm vệ sinh cá nhân

trong một ngày

Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết những hành vi cá nhân

thực hiện vệ sinh.

Cách tiến hành:

Bước 1: Các con hãy kể  lại những việc làm của mình.

- Hướng dẫn HS kể.

- GV quan sát HS trả l ời.

- Nhận xét.

GV hỏi: Buổi trưa các con ăn gì? Có đủ no không?

- Buổi tối trước khi đi ngủ con có đánh răng không?

- GV kết luận: Hằng ngày các con phải biết giữ vệ sinh

chung cho các bộ phận của cơ thể.

HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:

III.Củng cố: 3’

- Vừa rồi các con học bài gì?

- Cơ thể chúng ta có bộ phận nào?

- Muốn cho thân thể khoẻ  mạnh con làm gì?

Nhận xét tiết học:

Dặn dò: Các con thực hiện tốt các hoạt động vui chơi có ích,

giữ vệ sinh tốt.

                     

- HS nhớ và kể  lại những việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.

- Đại diện một số nhóm lên trình bày - Buổi sáng, ngủ dậy con đánh răng, rửa mặt, tập thể dục, vệ sinh cá nhân và ăn sáng rồi đi học…

- HS nêu lần lượt - Ôn tập

- Giữ  vệ sinh cơ thể, ăn uống điều độ.

(24)

3. Thái độ:

         - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Bài cũ:(5’)

- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài iu êu

- Nhận xét II. Bài mới TIẾT 1

1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần:(10’) a. Nhận diện vần  iêu

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới:

iêu

- Gv giới thiệu: Vần iêu được tạo nên từ iê và u.

- So sánh vần iêu với iu

- Cho hs ghép vần iêu vào bảng gài.

b. Đánh vần - Đánh vần mẫu 

Thêm âm d vào trước vần iêu và dấu \ trên vần iêu để có tiếng mới

- Ghi bảng  "diều"

- Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp

- Giới thiệu từ khoá "diều sáo"

- Chỉ bảng

* Vần yêu  (Quy trình tương tự) - So sánh iêu với yêu.

( Giống nhau: Kết thúc bằng êu. Khác nhau: iêu bắt đầu bằng i, còn yêu bắt đầu bằng y).

d.Đọc từ ứng dụng:(10’) GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ

- Chỉ bảng - Đọc mẫu

Cho HS tìm tiếng có vần mới học c. Hướng dẫn viết:(10’)

- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết - Theo dõi nhận xét

TIẾT  2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:

 

- Lên bảng thực hiện y/c  

                   

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần iêu.

 

- Đánh vần, ghép vần - HS thao tác trên bảng cài  

 Phân tích tiếng "diều"

- Ghép tiếng "diều"đánh vần, đọc trơn

- Đọc theo

- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá  

- Thực hành như vần iêu - 1 vài hs nêu.

- Tự đọc và phát hiện tiếng mới

 

- Đọc cá nhân đồng thanh HS chú ý lắng nghe HS tìm và nêu - Viết bảng con  

     

- 5 hs đọc.

 

 

- Hs đọc  

   

- L ắ n g nghe

             

- Hs ghép  

- L ắ n g nghe

       

- Hs đọc  

 

- Hs quan s á t , l ắ n g nghe

           

- Viết bảng con

 

- Quan sát, lắng nghe  

- Đọc

(25)

 

TOÁN

TIẾT 39:  PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5  A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

1. Kiến thức:

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: hiệu, thiều.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu.

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gợi ý để hs trả lời:

+ Em tên là gì? Năm nay em bao nhiêu tuổi?

+ Em đang học lớp mấy?

+ Cô giáo nào đang dạy em? Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em?

+ Bố mẹ em làm gì?

+ Em thích học môn nào nhất?

+ Em có năng khiếu (hoặc sở thích) gì?

c. Luyện viết:

- Gv nêu lại cách viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 42.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

 

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

 

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

 

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

   

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

 

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

     

- Hs quan sát.

 

- Hs thực hiện.

 

- Hs viết bài.

          - Đọc      

- Quan sát  

 

- Hs đọc  

   

- L ắ n g nghe

   

- Hs quan sát và trả lời

                 

- Hs quan sát

   

- Viết vào vở

   

- Theo dõi

(26)

         - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Kĩ năng:

         - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.

3. Thái độ:

         - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.

HSKT: Biết làm tính trừ trong phạm vi 5...

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

         - Bộ đồ dùng dạy toán, các mô hình phù hợp.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Tính: - Gọi học sinh làm bài 1 + 1 =          4 - 1 =

2 + 2  =          4 -  2 = 3 + 1  =          4 -  1=

2.  Đọc các phép trừ trong phạm vi 4.

- Gv nhận xét, II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')trực tiếp

2. Giới thiệu về phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 ( 14')

   (5 - 1 = 4, 5 -  2 = 3,   5 - 3 = 2, 5 -  4 = 1. dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3)

a) Hướng dẫn phép trừ  5 - 1 = 4:

* Trực quan: 5 quả cam bớt 1 quả cam.

- Qsát tranh  nêu bài toán:

   

+ Có 5 quả cam bớt 1quả cam. Còn lại mấyquả cam?

+ 5 bớt 1 còn mấy?

 + 5 bớt 1 còn 4 làm ptính gì?

- Y/C Hs viết bảng con phép tính - Gv  viết: 5 - 1 = 4

- Gv chỉ : 5 - 1 = 4  

b, Hướng dẫn phép trừ: 5 - 2 = 3;   5 - 3

= 2, 5 - 4 = 1 ( dạy tương tự  5 - 1 = 4).

c, HD đọc thuộc bảng trừ 5 bằng cách cho hs đọc một vài lượt rồi xóa dần bảng  

d, Hướng dẫn mối quan hệ giữa cộng và trừ:

( dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3)

* Trực quan: hình vẽ

 

- 2 Hs làm  

 

- 3 Hs đọc thuộc.

             

- Hs Qsát

- 3 Hs nêu: Có 5 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?

- Đồng thanh

+ Có 5 quả cam bớt 1 quả cam.Còn lại 4 quả cam?

 + 5 bớt 1 còn 4.

+ làm ptính trừ + Hs viết: 5 - 1 = 4 - Hs Nxét

- 10 Hs đọc nối tiếp: năm  trừ một bằng bốn, đồng thanh  

 

- Hs đọc thuộc 5 - 1 = 4, 5 - 2

= 3, 5 - 3 = 2, 5 -  4 = 1., đồng thanh, cá nhân.

- Hs đọc đồng thanh, tổ, cá nhân

   

 Hs nêu bài toán, ptính

Btoán 1: 4 chấm tròn thêm 1  

- Hs theo dõi

           

- L ắ n g nghe

               

- Hs quan s á t , l ắ n g nghe

             

- Hs đọc  

         

(27)

+ Nhìn vào sơ đồ hình vẽ nêu bài toán, ptính

- Gv Y/C Hs:

    Nêu btoán, viết ptính được thực hiện bằng 2 phép tính cộng

            

    Nêu btoán, viết Ptính  được thực hiện bằng 2 phép tính trừ.

     

* Trực quan: 3 chấn tròn và 2 chấm tròn dạy như trên.

- Gv viết: 4 + 1  = 5         3 + 2 = 5        1 + 4 =  5         2 + 3 =  5        5 -  1 = 4          5 -  3 =  2        5 -  4 = 1          5 -  2 = 3

-Y/C Hs nhận xét mối quan hệ giữa pcộng và ptrừ

2. Thực hành:

 * Bài 1.( 4') Tính:

- Nêu cách làm: 5 -  1 = … -Y/C Hs làm bài cột 1, 2, 3, 4

=>: Kquả: 5 -  1 = 4         4 - 1 = 3            

      5 - 2 =  3          4 - 2= 2           5 - 3 = 2       4- 3 = 1……

      5 - 4 = 1

- Em có Nxét gì về các phép tính ở cột 4?

- Dựa vào phép trừ nào để làm bài?

* Bài 2. ( 4')Tính:

- Bài Y/c gì?

- Y/C Hs tự làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả

2 - 1 = 1       3 - 2   = 1      

………..               3 - 1 = 2      4 -2 = 2       …………         4-  1 = 3      5  -2 = 3         …………

5 - 1= 4     

-- Em có Nxét gì về các số đứng trước và sau dấu trừ?

- Gv HD: Các số đứng trước dấu trừ của các ptính trừ là các số lớn dần, các số

chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 2: 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

 Btoán 1: 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

Btoán 2: 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

- Hs nêu ptính  

   

- Hs nêu: Ptính trừ là ptính ngược lại của ptính cộng.

- 5 Hs đọc, lớp đọc  

 

- HS nêu yêu cầu.

+1 Hs nêu 5 - 1 = 4, viết 4.

+ Hs làm bài + 3 Hs đọc Kquả + HS nhận xét.

… phép tính trừ là phép tính ngược của phép cộng.

+ Dựa vào các phép tính trừ trong phạm vi 5,4,3 để làm bài.

 

- Bài Y/c tính Kquả Ptrừ  

+ Hs làm bài

+ Hs nêu nối tiếp Kquả + Hs Nxét

                   

- HS nêu yêu cầu.

       

- Quan sát  

- Đọc                                                  

- L ắ n g n g h e v à làm bài  

                     

(28)

đứng sau dấu trừ đều là số 1( 2,3,4). Thì Kquả của các ptính trừ cũng lớn dần.

* Bài 3. ( 4')Tính:

- Bài Y/C gì?      

- Chú ý gì khi làm bài?

- Gv HD đặt số viết kết quả thẳng cột.

- GV HD Hs học yếu.

=> Kquả:    5                  3

       2        3      4     1      2    3 - Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 4. ( 3')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài Y/c gì?

- Gv HD Qsát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.

=>Kquả: 5 - 2  = 3.     b, 5 - 1 = 4 - Hãy nêu btoán đúng ptính?

- Gv Nxét

III. Củng cố, dặn dò:( 4')

-đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 - Gv Nxét, tuyên dương

- Gv nhận xét giờ học

- Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.

- Dựa vào các phép tính trừ trong phạm vi 5, ( 4, 3) để làm bài.

- Tính Kquả

- Viết kết quả thẳng cột - 2 Hs làm bài.

- Hs Nxét Kquả  

- Bài Y/C Viết phép tính thích hợp.

 

+ Hs tự làm1 hs làm bảng lớp -  1 Hs làm bảng, nêu Btoán:

Trên cành cây có 5 quả, bạn đã hái xuống 1 quả. Hỏi trên cây còn lại mấy quả?

- lớp Nxét  

 

3 hs đọc Lắng nghe

   

- L ắ n g n g h e v à làm bài  

                 

- Hs quan s á t , l ắ n g nghe

                 

- Hs đọc  

                                   

(29)

     

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP TỔNG HỢP A. MỤC TIÊU:

- Giúp h/s củng cố các vần đã học có u cuối vần.

- Đọc đúng và chắc chắn tiếng, từ chứa vần đã học và bài " Rùa và Thỏ( 2)".

- Nhận biết tiếng có vần iêu, yêu.

- Viết câu" Bé yêu bố mẹ" đúng, đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Vở BT TViệt., THTViệt& toán:

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

                                 

- L ắ n g nghe

 I. Giới thiệu bài: ( 1') - Trực tiếp  

II. Hướng dẫn HS ôn tập 1. Ôn tập  (10')

 Đọc vần:

+ Hãy nêu các vần đã học có chứa vần đã học có u cuối vần.

- Gv ghi vần đúng có u cuối vần - Gv chỉ vần

+ So sánh các vần?

2.Làm bài TH toán Tviệt tiết 3 tuần 10 ( 20')

 Bài 1.Nối cho đúng:

- Bài YC gì?

=> Kquả: + iêu: buổi chiều, muối tiêu, vải          

- Mỗi Hs nêu 1 đến 3 vần - 10 Hs yếu đọc

+ 2 Hs so sánh  

   

-  1 Hs nêu Y/C nối cho đúng + 6 Hs đọc, đồng thanh + Hs làm bài,  đổi bài Ktra.

+  4 Hs đọc tiếng có iêu (yêu) 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(Anh em trong gia đình phải sống hoà thuận, yêu thương và nhường nhịn nhau).... Em hãy chọn cách ứng xử thể hiện anh chị yêu em nhất,biết nhường

- Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp về lễ phép với anh

GV kết luận: Là anh chị trong gia đình, các em nên hoà thuận, nhường nhịn, quan tâm, chăm sóc em nhỏ bằng những việc làm phù hợp với khả năng.. Hoạt động 2: Tìm hiểu

* GDBVMT: Giáo dục HS biết nhường nhịn,yêu thương giúp đỡ anh chị em và các bạn của mình để cuộc sống gia đình hạnh phúc, lớp học vui vẻ và đoàn kết..

* GDBVMT: Giáo dục HS biết nhường nhịn,yêu thương giúp đỡ anh chị em và các bạn của mình để cuộc sống gia đình hạnh phúc, lớp học vui vẻ và đoàn kết..

- Thực hiện những lời nói việc làm thể hiện sự yêu quý và hòa thuận với anh chị em trong gia đình phù hợp với lứa tuổi ( học cách giải quyết xung đột giữa anh chị

thể hienj sự kính trọng,lễ phép với ông bà ,cha mẹ ;nhường nhịn ,giúp đỡ em nhỏ;thực hiện được một số việc làm cụ thể để thể hiện sự kính trên ,nhường dưới phù hợp với

- Bạn Trang cư xử rất không lễ phép và đúng mực với người lớn là cô thợ may. - Bạn Hà cư xử rất đúng mực, lễ phép và hiểu chuyện thông cảm cho cô thợ may. b) Trung nhường