• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề hình học lớp 4, 5

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề hình học lớp 4, 5"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HÌNH HỌC

Bài 1 : Cho 5 điểm . Hỏi khi nối 5 điểm với nhau ta được bao nhiêu đoạn thẳng . Bài 2 : Cho đoạn thẳng AB dài 6cm , chia đoạn thẳng đó thành 6 phần bằng nhau .

a. Đếm trên hình xem có bao nhiêu đoạn thẳng . b. Hãy tính tổng độ dài của tất cả các đoạn thẳng đó .

Bài 3 : Có 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng . Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng khi nối các điểm đã cho với nhau .

Bài 4 : Một hình có 8 cạnh như hình vẽ . Nối 2 đỉnh không cùng thuộc một cạnh thì được một đường chéo . Hỏi hình đó có bao nhiêu đường chéo ?

A B

C

D

E G

H I

Bài 5 : Cho hình vẽ bên . Có bao nhiêu tam giác ? Hãy kể tên các hình tam giác đó .

A

B C

P

M N

D

Bài 6 : Cho hình vẽ bên . Em hãy cho biết có bao nhiêu : a. Hình tam giác ?

b. Hình vuông ? c. Hình tứ giác ?

Bài 7 :

A

O

B

D M N C

Cho tam giác ABC , trên đáy BC lấy 4 điểm M , N, P , Q . Nối đỉnh A với 4 điểm đó . Hỏi có bao nhiêu tam giác trong hình đó ?

Bài 8 : Cho hình vẽ bên . Hãy đếm xem có bao nhiêu : a. Đoạn thẳng ?

b. Hình tam giác ?

(2)

c. Hình tứ giác ?

A

B D E G H C

I P

K L M N

Bài 9 : Đếm xem trong hình bên có bao nhiêu . a.Đoạn thẳng ?

b.Hình tam giác ? c.Hình tứ giác ?

Bài 10 : Cho hình vuông ABCD . Nối các điểm chính giữa các cạnh ta được hình vuông thứ hai . Nối các điểm chính giữa các cạnh của hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba ; và cứ tiếp tục vẽ như vậy đến hình vuông thứ 9 . Có bao nhiêu hình tam giác có trong hình vẽ đó ?

Bài 11 : Cho hình bên , biết cạnh của mỗi hình vuông nhỏ 1cm . Có bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A đến C dài 4cm ? ( Mỗi đoạn chỉ đi một lần )

(3)

A

C

Bài 12: Biết rằng mỗi ô vuông nhỏ trong hình vẽ có cạnh dài 1cm . Hỏi có bao nhiêu đường gấp khúc dài 5 cm đi từ A đến B .

A

C B

B ài 13 :

a. Trong hình bên có bao nhiêu hình vuông ?

b. Hãy tính tổng diện tích tất cả các hình vuông đó biết rằng cạnh của mỗi ô vuông đều là 1cm .

1cm

Bài 14 :

a. Trong hình bên có bao nhiêu hình vuông ?

b. Hãy tính tổng chu vi tất cả các hình vuông đó biết rằng cạnh của mỗi ô vuông đều là 1cm .

(4)

1cm

Bài15 : Cho hình bên a. Có tất cả bao nhiêu góc .

b. Trong đó có mấy góc vuông , mấy góc nhọn , mấy góc tù .

O B

C

A

D

E

Bài 16 : Cho hình bình hành ABCD có cạnh BC = 4cm , cạnh AB = 3 cm , chia cạnh BC thành 4 phần bằng nhau và AB thành 3 phần bằng nhau rồi nối các điểm chia như hình vẽ . Hãy đếm xem có bao nhiêu hình bình hành có trong hình vẽ .

Bài 17 : Một hình chũ nhật có chu vi là 168 cm . Chiều dài hơn chiều rộng 8 cm . Tính diện tích hình chữ nhật đó .

Bài 18 : Một hình chũ nhật có chu vi là 120 m . Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó .

Bài 19 : Một hình chũ nhật có số đo chiều dài gấp 3 lần số đo chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó , biết chiều dài hơn chiều rộng 60 m .

Bài 20 : Một hình chữ nhật có chu vi là 96 m . Nếu thêm chiều rộng 8 m và bớt chiều dài 8 m thì hình chữ nhật sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó .

(5)

Bái 21 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 400m . Chiều rộng bằng 2 3 chiều dài .

a. Tính diện tích hình chữ nhật đó .

b. Người ta cấy lúa ở thửa ruộng , tính ra cứ 100m 2 thu hoạch được 50 kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?

Bài 22: : Một thửa ruộng hình chữ nhật cóchiều rộng kém chiều dài 25 m và bằng 3

4 chiều dài .

a.Tính diện tích hình chữ nhật đó .

b.Người ta cấy lúa ở thửa ruộng , tính ra cứ 100m 2 thu hoạch được 60 kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?

Bài 23 : Một khu vườn hình chữ nhật cóchiều rộng bằng 1

3 chiều dài . Người ta trồng bạch đàn xung quanh khu vườn . Hai cây liên tiếp cách nhau 4m và trồng được tất cả 90 cây . Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật đó .

Bài 24 : Một thửa ruộng hình chữ nhật cóchiều rộng kém chiều dài 60 cm và bằng 1

5 chiều dài . Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật . Tính diện tích hình vuông đó .

Bài 25 : Một thửa ruộng hình chữ nhật nằm sát ngay đường đi có chiều kém dài 45m , chiều rộng bằng

1

3 chiều dài . Nay người ta mở rộng đường đi về phía thửa ruộng nên thửa ruộng bị hẹp đi chỉ còn 32m chiều dài . Hỏi diện tích phần đất bị xén đi để làm đường là bao nhiêu .

Bài 26 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông có cạnh 115m . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó , biết rằng chiều dài gấp 4 lần chiều rộng .

Bài 27 : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 1198m . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó , biết rằng 2 số đo của chiều dài và chiều rộng là hai số tự nhiên liên tiếp bằng mét .

Bài 28 : Người ta lát nền hai phòng làm việc . Phòng lớn có diện tích lớn hơn phòng nhỏ 15m 2 nên số viên gạch cần lát nền phòng lớn nhiều hơn phòng nhỏ 375 viên . Tính so viên gạch cần lát ở mỗi phòng ? Biết rằng nền phòng nhỏ có chu vi là 24 m , chiều rộng bằng

1

2 chiều dài .

Bài 29 : Một nền nhà có chiều dài 12m 5dm , chiều rộng 5m 6dm được lát gạch hoa , mỗi viên gạch hoa là hình vuông có cạnh 20 cm . Tính số viên gạch cần lát nền ? Biết rằng đường mạch vữa giữa các viên gạch không đáng kể .

Bài 30 : Bác Khải có một mảnh ruộng hình vuông . Nay người ta đào một con mương dẫn nước vào đồng ruộng nên đã xén một phần mảnh đất . Mạnh ruộng còn lại là hình chữ nhật có chu vi kém chu vi mảnh ruộng ban đầu là 8 m . Tính diện tích mảnh ruộng còn lại , biết diện tích đất bị xén đi là 68 m 2 .

Bài 31 : Cho hình vẽ dưới .

a. Tính chu vi mỗi hình ( 1 ) ; ( 2 ) ; ( 3 ) ; ( 4 ) và hình chữ nhật bao ngoài .

(6)

b. Tính diện tích mỗi hình ( 1 ) ; ( 2 ) ; ( 3 ) ; ( 4 ) và hình chữ nhật bao ngoài .

(1) (2)

(3) (4)

Bài 32 : Cho hình vuông ABCD , vẽ thêm ba hình vuông như hình vẽ . Bạn hãy so sánh tổng chu vi ba hình vuông bên trong với chu vi hình vuông ABCD

1

2 3

A B

C D

Bài 33 :a. Trong hình bên có bao nhiêu hình vuông ? có bao nhiêu hình chữ nhật ? Viết tên các hình đó ?

b. Cho biết chu vi hình ABCD bằng 306 cm , chu vi hình ECDH bằng 168 cm . Tính cạnh AB và BC của hình ABCD .

A

B C

D E

H

Bài 34 : Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng 35m , chiều dài 42m . Nếu tăng chiều dài lên ba lần và tăng chiều rộng lên 4 lần thì diện tích mảnh đất tăng thêm bao nhiêu ?

Bài 35 : Hai hình vuông có chu vi gấp nhau 5 lần . Hỏi diện tích của chúng gấp nhau bao nhiêu lần ?

Bài 36 : Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 1815 cm2 . Nếu giảm chiều dài xuống 5 lần và giảm chiều rộng xuống 3 thì được hình vuông . Hãy tính chu vi của hình chữ nhật ban đầu .

Bài 37 : Cho hình vuông ABCD được chia thành 9 hình vuông nhỏ như hình vẽ . Chu vi của hình vuông ABCD là 360 m . Hãy tính chu vi của hình vuông nhỏ .

(7)

A B

C D

Bài 38 : Cho hình vuông được chia thành 6 hình chữ nhật bằng nhau . Tổng chu vi của của 6 hình chữ nhật là 100 cm. Hãy tính diện tích của hình vuông ban đầu .

a b

Bài 39 : Cho hình vuông được chia thành 12 hình chữ nhật bằng nhau . Tổng chu vi của của 12 hình chữ nhật là 168 cm. Hãy tính diện tích của hình vuông ban đầu .

.

Bài 40 : Cho mảnh đất hình chữ nhật được chia thành 4 hình chữ nhật nhỏ hơn có diện tích ghi trên hình vẽ . Bạn hãy tính diện tích hình chữ nhật còn lại .

9m 27m

18m ?m

Bài 41 : Cho hình chữ nhật có diện tích bằng 192dm 2 và có chiều rộng bằng 1 3 chiều dài . Tính chu vi hình chữ nhật đó .

(8)

Bài 42 : Một đám ruộng hình chữ nhật có chu vi là 310 m . Người ta chia đám ruộng thành hai thửa ruộng , một thửa ruộng hình vuông và một thửa ruộng hình chữ nhật . Tổng chu vi hai thửa ruộng là 424m . Tính chiều dài và chiều rộng của đám ruộng ban đầu .

Bài 43 : Một đám ruộng hình chữ nhật , người ta chia đám ruộng thành hai thửa ruộng , một thửa ruộng hình vuông và một thửa ruộng hình chữ nhật . Biết chu vi thửa ruộng ban đầu hơn chu vi mảnh đất hình vuông là 28m . Diện tích thửa ruộng ban đầu hơn diện tích thửa ruộng hình vuông là 224m 2 . Tính diện tích thửa ruộng ban đầu . Bài44 : Một hình chữ nhật có chu vi là 90m . Nếu tăng chiều rộng thêm 5m , giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích không thay đổi. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ?

Bài 45 : Bay 44 : Hai hình chữ nhật có chu vi là 90m . Nếu tăng chiều rộng thêm 5m , giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích không thay đổi. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ?

Bài 46 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 225cm , chiều rộng là 135cm .. Hỏi phải cùng bớt mỗi chiều đi bao nhiêu cm để chiều rộng bằng

1

3 chiều dài .

Bài 47 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 59m , chiều rộng là 35m .. Hỏi phải giảm chiều dài một số mét bằng số mét tăng thêm ở chiều rộng để thửa đất trở thành hình vuông .Hỏi phải thêm ở chiều rộng bao nhiêu mét ?

Bài 48 : Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích là 36m 2 và có số đo chiều dài , chiều rộng là số tự nhiên xăng-ti-mét thì hình nào có chu vi là :

a. Lớn nhất b . nhỏ nhất .

Bài 49 : Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi là 16cm và có so đo chiều dài , chiều rộng là số tự nhiên xăng-ti-mét thì hình nào có diện tích là :

a. Lớn nhất b . nhỏ nhất .

Bài 50 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5

6 chiều dài . Nếu mở rộng chiều dài thêm 8m và chiều rộng thêm 17m thì được mảnh đất hình vuông Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu .

Bài 51 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1

3 chiều dài . Nếu mở rộng chiều dài thêm 15m và chiều rộng thêm 121m thì được mảnh đất hình vuông Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ban đầu .

Bài 52 : Một miếng bìa hình chữ nhật có tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài là 3 7 . Chu vi miếng bìa đó bằng chu vi một miếng bìa hình vuông . Diện tích của miếng bìa hình vuông lớn hơn diện tích miếng bìa hình chữ nhật là 36cm 2 . Hỏi diện tích mỗi miếng bìa bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông .

Bài 53 : Trên một mảnh đất hình vuông , người ta thu hẹp ở bên phải 10m và mở rộng xuống phía dưới 30m thì được một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160m ( hình vẽ ) . Tính diện tích của mảnh đất hình vuông .

(9)

Bài 54 : Trên một cái sân hình vuông , người ta mở rộng sang bên phải 5m và mở rộng xuống phía dưới 23m thì được một cái sân hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính :

a. Diện tích của sân đã mở rộng .

b. Diện tích của phần sân mở rộng thêm.

Bài 55 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 64m . Nếu bớt chiều dài đi 2m và chiều rộng thêm 2m thì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chiều dài , chiều rộng hình chữ nhật đó .

Bài 56 : Một mảnh đất hình chữ nhật có trung bình cộng so đo chiều dài và chiều rộng là 68m . Nếu thêm chiều dài 6 m và chiều rộng thêm 8m thì được hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng

2

3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu . Bài 57 : Cho hình vuông ABCD , nối điểm chính giữa các cạnh của hình vuông ABCD ta được hình vuông MNPQ . Biết tổng chu vi của bốn hình tam giác có trong hình là 36 cm . Tính tổng chu vi hai hình vuông có trong hình .

Bài 58 : Cho hình chữ nhật ABCD , nối điểm chính giữa các cạnh của hình chữ nhật ABCD ta được hình tứ giác MNPQ . Nối điểm chính giữa các cạnh tứ giác MNPQ ta được hình tứ giác EFIK . Hãy so sánh tổng chu vi các hình tam giác có trong hình vẽ với tổng chu vi các hình tứ giác có trong hình .

Bài 59 : Cho hai hình chữ nhật A và B . Diện tích hình A gấp diện tích hình B là 20 lần . Chiều dài hình A gấp chiều dài hình B là 5 lần . Hỏi chiều rộng hình A gấp chiều rộng hình B là bao nhiêu lần .

Bài 60 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 76 m . Nếu ta giảm chiều rộng đi

1

5 độ dài của nó thì phải tăng chiều dài lên bao nhiêu mét để diện tích của thửa ruộng không thay đổi ?

Bài 61 : Cho hình vuông cạnh 4 cm . Chia mỗi cạnh thành 4 phần bằng nhau rồi nối lại như hình vẽ .

a. Tính tổng chu vi của các hình vuông tạo thành . b. Tính tổng diện tích của các hình vuông tạo thành.

(10)

4cm

Bài 62 : Từ một miếng bìa hình chữ nhật Mai cắt ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng miếng bìa thì phần còn lại là một hình chữ nhật . Tiếp tục lấy chiều rộng hình chữ nhật này làm cạnh thì cắt được 2 hình vuông và còn lại là hình chữ nhật . Mai cắt tiếp phần còn lại này được 2 hình vuông thì vừa hết . Chu vi của mỗi hình vuông nhỏ nhất này bằng 16 cm . Tính diện tích miếng bìa ban đầu .

Bài 63 : Từ một miếng bìa hình chữ nhật Mai cắt ra hai hình vuông có cạnh bằng chiều rộng miếng bìa thì phần còn lại là một hình chữ nhật . Tiếp tục lấy chiều rộng hình chữ nhật này làm cạnh thì cắt được 1 hình vuông và còn lại là hình chữ nhật . Mai cắt tiếp phần còn lại này được 2 hình vuông và còn thừa một mảnh nhỏ . Cuối cùng cắt đôi mảnh nhỏ thành hai hình vuông thì vừa hết . Chu vi của hình vuông nhỏ nhất này bằng 8 cm . Tính diện tích miếng bìa ban đầu .

Bài 64 : Tùng có hai mảnh bìa hình vuông . Mảnh lớn có số đo cạnh gấp đôi số đo cạnh của mảnh nhỏ . Tùng cắt hai mảnh bìa đó thành các mảnh nhỏ và ghép thành một hình vuông thì thấy diện tích hình vuông mới là 45 cm2 . Hỏi hai mảnh bìa ban đầu của Tùng có so đo cạnh là bao nhiêu .

Bài 65 : Có 135 miềng bìa hình vuông , mỗi miếng bìa có diện tích là 1cm 2 . Người ta dùng tất cả các miếng bìa trên ghép lại thành 3 hình chữ nhật có diện tích bằng nhau . Em hãy tìm tổng chu vi của 3 hình chữ nhật đó .

Bài 66 : Một mảnh đất hình chữ nhật được mở rộng cả chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 5m thì diện tích của thửa ruộng đó tăng thêm 200m 2 . Tính chu vi của mảnh đất đó .

Bài 67 : Một hình chữ nhật có 2 lần chu vi bằng 7 lần chiều dài . Nếu tăng chiều rộng thêm 15 cm , giảm chiều dài đi 7 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông .Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu .

Bài 68 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Nếu bớt chiều rộng đi 4m , giảm chiều rộng đi 3m thì được hình chữ nhật mới có chu vi gấp 12 lần chiều rộng .Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu .

Bài 69 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Nếu tăng chiều rộng thêm 4cm , giảm chiều rộng đi 5 cm thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng .Tính diện tích miếng bìa đó

Bài 70 : Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 55m . Người ta chia mảnh vườn thành 2 mảnh nhỏ hình chữ nhật có tỉ số chu vi là

2 3 . a. Tính diện tích mỗi mảnh vườn nhỏ

b. Tim tỉ số diện tích của 2 mảnh vườn nhỏ đó .

(11)

Bài 71 : Hợp tác xã Tam Hồng dự định xây dựng một khu vui chơi cho trẻ em . Vì thế họ đã mở rộng mảnh đất hình chữ nhật để diện tích gấp 3 lần diện tích ban đầu . Chiều rộng mảnh đất chỉ có thể tăng lên gấp đôi nên phải mở rộng thêm chiều dài . Khi đó mảnh đất trở thành hình vuông . Hãy tính diện tích khu vui chơi đó biết rằng chu vi mảnh đất ban đầu là 56m .

Bài 72 : Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 35m , chiều rộng 27m . Người ta làm nối đi chính giữa các cạnh ( như hình vẽ ) có bề rộng mặt đường 1m . Tính diện tích đất trồng rau .

35m

27m

1m

1m

Bài 73 : Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 22m , chiều rộng 13m . Người ta trồng 6 luống hoa ( như hình vẽ ) xung quanh mỗi luống rau đều có lối đi rộng 1m . Biết rằng 6 luống hoa có chiều dài bằng nhau và chiều rộng bằng nhau .Tính tổng diện tích các lỗi đi trong vườn hoa .

Bài 74: Bác Phong có một mảnh đất hình chữ nhật , chiều rộng mảnh đất dài 8m . Bác ngăn mảnh đất đó thành hai phần , một phần để làm nhà và phần còn lại làm vườn ( hình vẽ ) . Diện tích phần đất làm nhà bằng

1

2 diện tích mảnh đất , còn chu vi của phần đất làm nhà bằng

2

3 chu vi mảnh đất . Tính diện tích mảnh dất của bác Phong .

Bài 75 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Nếu tăng chiều rộng thêm 45 m thì được hình chữ nhật mới có chiều dài vẫn gấp 4 lần chiều rộng .Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu .

Bài 76 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng . Nếu tăng chiều rộng thêm 9 m và giảm chiều dài đi 9m thì diện tích khu vườn tăng thêm 108m 2 .Tính diện tích và chu vi khu vườn đó .

Bài 77 : Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 248cm . Nếu tăng chiều dài thêm 6 cm và giảm chiều rộng đi 6 cm thì diện tích khu vườn giảm đi 192cm 2 .Tính diện tích khu vườn đó .

(12)

Bài 78 : Một cái sân hình vuông . Người ta mở rộng sân về bên phải 7m và lên phái trên 7mthì diện tích tăng thêm 244m 2 . Tính diện tích cái sân ban đầu .

Bài 79 :Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 6 lần chiều rộng . Nếu tăng chiều rộng thêm 3m , giảm chiều dài đi 3m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 240m 2 . Tính diện tích mảnh đất đó .

Bài 80 : Một thửa ruộng hình vuông , người ta mở rộng mỗi cạnh về một phía thêm 3m ( hình vẽ ) . Do đó so thóc thu được tăng thêm 150 kg. Tính diện tích thửa ruộng lúc chưa mở rộng , biết trung bình 100m 2 thu hoạch được 50 kg thóc .

3m

3m

3m

3m

Bài 81 : Một ngôi nhà hình chữ nhật có chiều dài 23m ; chiều rộng 9m . Xung quanh ngôi nhà người ta xây tường rào cũng hình chữ nhật để bao quanh ngôi nhà đó . Khoảng cách từ mỗi bức tường nhà đến tường rào này đều bằng 5m . Tính diện tích của phần đất bao quanh ngôi nhà đó .

Bài 82 : Một thửa ruộng hình vuông , người ta đào một cái áo cá cũng hình vuông . Các cạnh của ao cá đều cách các cạnh của thửa ruộng khoảng 3m . Diện tích còn lại của mảnh đất là 168m 2 . Tính diện tích của ao cá .

Bài 83 : Một thửa ruộng hình vuông , người ta đào một cái áo cá cũng hình vuông . Diện tích đất còn lại của mảnh đất là 2275m 2 . Tính diện tích của ao cá , biết cạnh mảnh vườn lớn hơn cạnh của ao cá là 35 m .

Bài 84 : Một thửa ruộng hình vuông , người ta đào một cái áo cá cũng hình vuông .Số đo cạnh ao và và cạnh thửa ruộng đều tính bằng mét và là hai so lẻ liên tiếp . Diện tích đất còn lại của thửa ruộng làm bờ ao là 84 m 2 . Tính :

a. Diện tích thửa ruộng . b. Tính cạnh của ao cá .

Bài 85 Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 64m . Người ta mở rộng khu đất như hình vẽ để có một khu đất hình chữ nhật lớn hơn . Tính diện tích phần mới mở thêm .

5m

3m 2m

Bài 86 : Người ta mở rộng một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng về 4 phía , mỗi phía thêm 2m như hình vẽ .

(13)

Phần diện tích mở rộng thêm là 124m 2 . Người ta đào cọc rào xung quanh ao , cọc nọ cách cọc kia 2m . Hỏi phải dùng bao nhiêu cái cọc rào ?

2m

2m

2m 2m

Bài 87 : Hãy tính diện tích hình vuông ABCD biết diện tích phần gạch chéo là 9cm

2 và M ; N ; P ; Q là các điểm chính giữa của cạnh hình vuông .

9cm

A B

C D

M

N

P Q

Bài 89 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 12m , chiều rộng là 7m . Người ta xây một bồn hình thoi để trồng hoa ( hình bên ) . Tính diện tích phần đất còn lại .

Trồng hoa

Bài 90 : Một thửa ruộng hình vuông , người ta đào một cái áo cá cũng hình vuông .Cạnh ao cá cách đều cạnh thửa ruộng là 2m. Diện tích đất còn lại của thửa ruộng làm bờ ao là 64 m 2 . Tính cạnh của ao cá .

Bài 91 : Một thửa ruộng hình vuông , người ta đào một cái áo cá cũng hình vuông .Cạnh ao song song với cạnh thửa đất và cách đều cạnh thửa đất . Diện tích đất còn lại của thửa ruộng làm bờ ao là 176 m 2 . Chu vi thửa đất hơn chu vi ao là 16m . Tính diện tích của ao cá .

Bài 92 : Một thửa ruộng hình vuông , người ta đào một cái áo cá cũng hình vuông để nuôi ba ba .Cạnh ao cách đều cạnh thửa đất . Diện tích đất còn lại của thửa ruộng là 276 m 2 làm chỗ cho ba ba đẻ trứng . Tổng chu vi thửa đất , chu vi ao là 184 m . Tính diện tích của ao , diện tích thửa đất .

Bài 93 : Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 17 m ; chiều rộng 10 m người ta chia làm 6 luống dài , rộng như nhau . Xung quanh mỗi luống có lối đi rộng 1m . Tính diện tích các lối đi xung quanh các luống cây . Biết chiều rộng có 3 luống , chiều dài có 2 luống .

(14)

Bài 94 : Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 110m . Nếu tăng chiều dài thêm 4 m và giảm chiều rộng đi 7 m thì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng .Tính diện tích khu vườn đó .

Bài 95: Một thửa đất hình vuông nếu tăng số đo cạnh 3m thì diện tích sẽ tăng thêm 129 m 2 . Tính diện tích thửa đất đó .

Bài 96 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng . Nếu tăng mỗi chiều 4m thì diện tích sẽ tăng thêm 316 m 2 . Tính diện tích khu vườn sau khi mở rộng

Bài 97: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 220m . Người ta chia thửa ruộng thành hai thửa ruộng nhỏ ; một thửa hình vuông và một thửa hình chữ nhật . Tổng chu vi hai thửa ruộng mới hơn chu vi thửa ban đầu là 90m . Tính diện tích mỗi thửa ruộng mới .

Bài 98: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m , chiều dài 50m . Người ta chia thửa ruộng thành hai thửa ruộng hình chữ nhật . Tổng chu vi hai thửa ruộng mới là 280m . Hỏi thửa ruộng được chia theo chiều dài hay chiều rộng thửa ruộng ban đầu .

Bài 99 Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 180m . Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi 5 m thì thửa đất trở thành hình vuông .Tính diện tích khu vườn đó .

Bài 100 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 280m . Người ta chia thửa ruộng thành hai thửa ruộng nhỏ ; một thửa hình vuông và một thửa hình chữ nhật . Tổng chu vi hai thửa ruộng nhỏ là 390m . Tính diện tích thửa ruộng ban đầu.

Bài 101 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 420m . Người ta chia thửa ruộng thành hai thửa ruộng hình chữ nhật . Tổng chu vi hai thửa ruộng mới là 660m . Tính diện tích mỗi thửa ruộng nhỏ , biết rằng thửa nhỏ trong hai thửa có diện tích bằng

1

2 diện tích thửa nhỏ lớn hơn nó .

Bài 102 : Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 180m . Nếu tăng chiều rộng thêm 8 m và giảm chiều dài đi 8 m thì diện tích thửa đất không thay đổi .Tính diện tích khu vườn đó .

Bài 103: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 268m . Số đo chiều dài và chiều rộng thửa đất đều là số lẻ và giữa chúng có 6 so chẵn . Tính diện tích thửa ruộng đó . Bài 104 : Một thửa ruộng hình chữ nhật được chia thửa ruộng thành hai thửa ruộng nhỏ ; một thửa hình vuông và một thửa hình chữ nhật . Tổng chu vi hai thửa ruộng nhỏ hơn chu vi thửa ban đầu là 80m. Diện tích thửa ruộng hình vuông gấp hai lần diện tích thửa ruộng hình chữ nhật mới .

a. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu . b. Tính chu vi thửa ruộng ban đầu .

Bài 105: Một thửa ruộng hình chữ nhật , người ta đào một cái áo cá hình vuông .Chiều rộng thửa đất hơn cạnh ao 30m , chiều dài thửa đất hơn cạnh ao 48m . Diện tích đất còn lại của thửa ruộng là 2376 m 2 . Tính :

a. Diện tích thửa đất hình chữ nhật ban đầu . b. Cạnh ao cá .

(15)

Bài 106: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = a ; DC = b . Kéo dài các cạnh của hình chữ nhật tạo thành các hình vuông AMNB và BPQC . Biết rằng

a b=2

5

S

1+

S

2=116cm2 . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD .

A B

C D

M N

P

Q a

b a

b (2)

?

(1)

Bài 107 : Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 540m , chiều dài hơn chiều rộng 30m . Người ta dự định mở rộng khu đất đó bằng cách tăng chiều dài các cạnh để được khu đất mới cũng có dạng hình chữ nhật . Hỏi nếu chiều rộng được tăng thêm 72m thì chiều dài sẽ phải tăng bao nhiêu mét để tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng khu đất mới vẫn bằng tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài khu đất ban đầu .

Bài 108: Hai hình vuông có số đo cạnh là số tự nhiên ( đơn vị là xăng-ti-mét ) . Hiệu diện tích của hai hình đó là 27cm 2 . Hỏi diện tích của mỗi hình vuông đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?

Bài 109 : Một khu đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài hơn chiều rộng 5m . Nếu người ta mở rộng khu đất bằng cách kéo dài mỗi cạnh thêm 3m về cả hai phía thì diện tích khu đất tăng thêm 306m 2 .Tính diện tích khu đất ABCD .

A B

C D

M N

Q P

3m 3m

3m 3m (1)

(2)

(3) (4)

?

Bài 110 : Một tờ giấy hình vuông được chia thành 5 hình vuông và một hình chữ nhật như hình vẽ . Biết rằng hình nhỏ ở giữa có diện tích bằng 4cm 2 . Tính diện tích phần bìa hình chữ nhật gạch chéo .

4cm

(16)

Bài 111 : Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài hơn chiều rộng 4 cm . Kéo dài AB về phía B một đoạn BM , kéo dài DC về phía C một đoạn CN sao cho BM = CN = 2cm ; kéo dài AD về phía D một đoạn DQ , kéo dài BC về phía C một đoạn CP sao cho hình ABPQ là hình vuông . Biết diện tích hình vuông ABPQ hơn diện tích hình chữ nhật AMND là 22 cm 2 . Tính diện tích hình vuông ABPQ .

Bài 112 : Cho hính chữ nhật ABCD biết tổng độ dài hai cạnh của hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó . Tính chu vi hình chữ nhật biết diện tích của nó là 600 m

2

Bài 113 : Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi hình là 68 cm được chia thành 7 hình bằng nhau như hình vẽ . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD .

A B

C D

Bài 114 :

An đố Toàn : “ Vườn nhà mình là hình chữ nhật có chu vi là 62m , được chia thành 10 mảnh nhỏ cũng là hình chữ nhật có diện tích bằng nhau ( như hình vẽ ) . Cậu có biết diện tích mảnh vườn nhà mình là bao nhiêu không ? . Toàn nghĩ một lúc rồi chịu thua . Em hãy tính giúp Toàn .

A B

D C

Bài 115 : Cho hình vuông được chia thành 15 hình chữ nhật bằng nhau . Tổng chu vi của của 12 hình chữ nhật là 480 cm. Hãy tính diện tích của hình vuông ban đầu và diện tích mỗi hình chữ nhật nhỏ .

(17)

Bài 116 : Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 630 cm 2 được chia thành 7 hình bằng nhau như hình vẽ . Tính chi vi hình chữ nhật ABCD .

A B

C D

Bài 117 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng . Kéo dài chiều dài thêm

1

6 chiều dài và kéo dài chiều rộng thêm 1

4 chiều rộng thì được hình chữ nhật mới có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật cũ là 132 m 2 . Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1) Cho các hình sau, em hãy viết tên hình vuông, hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.. 2) Cho một hình chữ nhật có chiều rộng là 8m, chiều dài gấp đôi

Một mảnh đất hình bình hành, biết cạnh đáy bằng 23 m , mở rộng mảnh đất bằng việc tăng cạnh đáy mảnh đất này thêm 5 m thì được mảnh đất hình bình hành mới

Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài Tính chu vi mảnh đất đó.. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 40cm, chiều dài hơn chiều rộng

Nếu tăng chiều dài lên 2m và giảm chiều rộng đi 1m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 1m 2. Tìm độ dài các cạnh của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. a) Chứng minh

Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m, chiều dài hơn chiều rộng 18m.. Tính diện tích của khu

ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, ..... Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của mảnh đất hình

Nếu tăng chiều dài lên 2m và giảm chiều rộng đi 1m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 1m 2. Tìm độ dài các cạnh của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. a) Chứng minh rằng bốn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m.. Hãy tính chu vi mảnh