• Không có kết quả nào được tìm thấy

So sánh các số có hai chữ số - Luyện tập - Giáo dục tiếu học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "So sánh các số có hai chữ số - Luyện tập - Giáo dục tiếu học"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Giải bài tập trang 142, 143, 144 SGK Toán 1: So sánh các số có hai chữ số - Luyện tập

Hướng dẫn giải bài So sánh các số có hai chữ số – SGK toán 1 (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 1 trang 142, 143)

Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Điền dấu >, < ,=

34….38       55…57       90…90 36.. .30       55…55       97…92 37….37       55…51       92…97 25…30      85…95       48…42 Hướng dẫn giải

34 < 38       55 < 57       90 = 90 36 > 30       55 = 55       97 > 92 37 = 37       55 > 51       92 < 97 25 < 30       85 < 95      48 > 42 Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Khoanh vào số lớn nhất:

a) 72, 68, 80 b) 91, 87, 69 c) 97, 94, 92 d) 45, 40, 38 Hướng dẫn giải a) Khoanh vào số 80.

b) Khoanh vào số 91.

c) Khoanh vào số 97.

d) Khoanh vào số 45.

(2)

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK) Khoanh vào số bé nhất:

a) 38, 48, 18 b) 76, 78, 75 c) 60, 79, 61 d) 79, 60, 81 Hướng dẫn giải a) Khoanh vào số 18.

b) Khoanh vào số 75.

c) Khoanh vào số 79.

d) Khoanh vào số 81.

Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK) Viết các số 72, 38, 64:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé………

Hướng dẫn giải

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38

 Hướng dẫn giải bài Luyện tập So sánh các số có hai chữ số (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 1 trang 144)

Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Viết số:

a) Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi.

b) Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.

c) Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.

(3)

Hướng dẫn giải a) 30, 13, 12, 20 b) 77, 44, 96, 69.

c) 81, 10, 99, 48.

Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Viết (theo mẫu):

Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.

a) Số liền sau của 23 là….       Số liền sau của 70 là….

b) Số liền sau của 84 là….       Số liền sau của 98 là….

c) Số liền sau của 54 là….       Số liền sau của 69 là….

d) Số liền sau của 39 là….      Số liền sau của 40 là….

Hướng dẫn giải

a) Số liền sau của 23 là 24      Số liền sau của 70 là 71 b) Số liền sau của 84 là 85      Số liền sau của 98 là 99 c) Số liền sau của 54 là 55      Số liền sau của 69 là 70 d) Số liền sau của 39 là 40      Số liền sau của 40 là 41 Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)

Điền dấu >, < , =

78…69      81…82       44…33 72…81      95…90       77…99 62…62      61…63       88…22 Hướng dẫn giải

78 > 69       81< 82      44 > 33 72 < 81       95 > 90       77 < 99 62 = 62       61 < 63       88 > 22

(4)

Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK) Viết (theo mẫu):

a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7 b) 59 gồm…chục và….đơn vị, ta viết: 59 = … + ….

c) 20 gồm…chục và….đơn vị, ta viết: 20 = … + ….

d) 99 gồm…chục và….đơn vị, ta viết: 99 = … + ….

Hướng dẫn giải

a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7 b) 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết: 59 = 50 + 9 c) 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, ta viết: 20 = 20 + 0 d) 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị, ta viết: 99 = 90 + 9

Tài liệu tham khảo