TRƯỜNG THPT QUỲ CHÂU ĐỀ THI THỬ LẦN 2 THPT QUỐC GIA 2016 Môn thi: TOÁN
Thờ i gian: 180 phút ( không kể thời gian giao đề) Câu 1 (1,0 điểm ). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: ( )
2 1
2 C
x y x
Câu 2 (1,0 điểm ). Tìm m để hàm số 3 5
3
1 3 2
x mx mx
y đạt cực đại tại x3
Câu 3 (1,0 điểm ). a ) Tìm số phức z thoả mãn đẳng thức z2z 32i b) Giải phương trình : 2x4 2x2 5x13.5x
Câu 4 (1,0 điểm ). Tính tích phân I 2
1 sin xcos x
sinxdx0
3
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1,1,2
và đường thẳng
t z
t y
t x d
2 3 2 1
: . Viết
phương trình mặt phẳng
đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho AM 22.Câu 6 (1,0 điểm ). a ) Giải phương trình: 4sin5xsinx2cos4x 30.
b) Trường THPT Qùy Châu có 15 học sinh là Đoàn viên ưu tú, trong đó khối 12 có 3 nam và 3 nữ, khối 11 có 2 nam và 3 nữ, khối 10 có 2 nam và 2 nữ. Đoàn trường chọn ra 1 nhóm gồm 5 học sinh là Đoàn viên ưu tú để tham gia lao động Nghĩa trang liệt sĩ. Tính xác suất để nhóm được chọn có cả nam và nữ, đồng thời mỗi khối có 1 học sinh nam.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có ACB1350,AC a 2,BCa. Hình chiếu vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB và ' 6
4
C M a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và góc tạo bởi đường thẳng C’M và mặt phẳng (ACC’A’).
Câu 8 ( 1,0 điểm ). Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, M là điểm trên cạnh AC sao cho AB = 3AM. Đường tròn tâm I
1;1 đường kính CM cắt BM tại D. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường thẳng BC đi qua
;0 3
N 4 , phương trình đường thẳng CD: x3y60 và C có hoành độ dương.
Câu 9 ( 1,0 điểm ). Giải hệ phương trình:
3 2 2
2 2
2 2
2
17 6
1 2 1
4 3
1 4
y x x
y x
x y x
y y
x
Câu 10 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
2 2 2
1
( 2)(2 1) ( 2)(2 1) ( 2)(2 1) 3
a b c
ab ab bc bc ac ac
---Hết--- (Giá m thi ̣ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh...Số báo danh...
Trường THPT ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 2 THPT QUỐC GIA 2016 Tổ Toá n Tin Môn thi: TOÁN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1(1đ) a) Khảo sát và vẽ đồ thi ̣ TXĐ: R\
22 ,
) 0 2 (
' 3 2
x
y x
Hàm số đồng biến trên các khoảng (;2)va(2;) Hàm số không có cực tri ̣
0,25
2
lim y
x đồ thi ̣ có tiê ̣m câ ̣n ngang y = 2
y
xlim2
y
xlim2
; đồ thi ̣ có tiê ̣m câ ̣n đứng x = 2
0,25
BBT
x 2
y' + +
y 2
2
0,25
Đồ thi ̣ cắt tru ̣c tung ta ̣i điểm ) 2
;1 0 ( A
Đồ thi ̣ cắt tru ̣c hoành ta ̣i điểm ;0)
2 (1 B
( thí sinh tự vẽ hình)
0,25
2(1đ)
m x y
m mx x
y
2 2
3 2
'' 2 '
. Hàm số đạt cực đại tại x3 khi
0 3
0 3
'' '
y
y
0,25
0 1 6 2
0 9
9
m
m
m 0,25
3a(0,5đ) zabizabi,
a,bR
2 1 2
3 3
2 3 3
2 3 2
2 3 2
b a b
a
i bi
a
i bi
a bi a i z
z
0,25
Với z i
b
a 1 2
2
1
0,25
3b(0,5đ)
5 2 5 5 2
. 8 2 . 20 5
. 3 5 2
2 4 2 1
x x
x x
x x
x 0,25
1
x
Nghiệm của phương trình là x1
0,25 4(1đ)
2
0 4 2
0 2
0
3 cos sin sin sin cos
sin 1
xdx x
xdx xdx
x x I
0,25
1 0 cos 2 sin
2
0
1
x xdx
I
5 1
0 cos 2 5 sin 1
sin cos
sin 5
2
0 4 2
0 4 2
x x
xd xdx
x I
0,25
0,25
Vậy 5
6
2
1
I I
I 0,25
5(1đ) Vecto pháp tuyến của
là n
1;2;2
0,25 mp
đi qua A
1;1;2
nên có Phuong trình
x1
2 y1
2z2
0x2y2z700,25
2 5
1 2 1
2 2
3
; 2
; 1
2
2 2 2
2
t
t t
t AM t
t t M d
M 0,25
2 22
2 5 22
22 2 2
AM t t
AM
3;4; 5
2
M
t
1; 4; 1
2
M
t
0,25 6a(0,5đ)
cos4 cos6
2cos4 3 02
0 3 4 cos 2 sin 5 sin 4
x x
x
x x
x
k Z
x k x k
x
3 36 5
3 36 5
2 6 3
cos
0,25 0,25 6b(0,5đ) Số phần tử của không gian mẫu là n
C
155 3003Số phần tử của biến cố A là n
A C
13C
12C
12C
823360,25
Xác suất của biến cố là
143 16 3003336
n A A n
P 0,25
7(1đ)
M C B
C'
A'
B'
A K
H
Diện tích tam giác: 1 . .sin135 2
2 2
o ABC
S CA CB a , đường cao của lăng trụ
là 4
' a 6 M
C
0,25
suy ra
3 . ' ' '
' . 6
ABC A B C ABC 8
V C M S a 0,25
Kẻ MK AC,MH C'K. Dễ có
CMK
AC MHAC ' . Mà MH CKMH
ACC"A'
Vậy
C'M,
ACC'A'
MC'H MC'K
10,25
Vì M là trung điểm của AB nên:
3 1 2
2 2
4 2
1
' '
2
CM
K MK MC a Tan
AC MK S
S a
SCAM CAB MAC
Suy ra MC'K 300
2Từ (1) và (2)
C'M,
ACC'A'
3000,25
8(1đ) Do BACBDC900BADC nội tiếp đường tròn
ABM DCM (Các đồng chí tự vẽ hình nhé)
0,25
10 cos 3
10 3 10
cos 3
2 2
2
DCM
AM AM AB
AM AB BM
ABM AB
; , 2 2 01 a b a b
n là VTPT của AC , n2
1;3 là VTPT của DC
1; 2cos cosDCM n n
10 3 10 3
2
2
b a
b a
0 3 4 2
a ab
b a a
3 4
0
0,25
Với a0b1n1
0;1 , màAC đi qua I
1;1 nên có pt y10Tọa độ C là nghiệm của hệ
3; 1
1; 1
1 3 0
6 3
0
1
C M
y x y
x y
BC đi qua
;0 :3 5 4 03 , 4 1
;
3
N BC x y C
BD đi qua M
1;1
, vuông góc với BC BD:3xy40Tọa độ B là nghiệm của hệ
2;2
2 2 0
4 3
0 4 5
3
B
y x y
x y x
Phương trình AB:x20
Tọa độ A là nghiệm của hệ
2; 1
1 2 0
1 0
2
A
y x y
x
0,25
Với :3 4 7 0
4 3 3
4
AC x y
b b a a
Tọa độ C là nghiệm của hệ:
5 11 5 3 0
6 3
0 7 4 3
y x y
x y
x ( loại)
Vậy A
2;1
,B2;2
,C3;10,25
8(1đ)
Giải hệ phương trình:
2 17
6 1
2 1
1 4 3
1 4
3 2 2
2 2
2 2
2
y x x
y x
x y x
y y
x
Giải: Điều kiện: x3
2 3 3
2 1 1 4
4
2 2
2 2
x x y
y
y y x
x
x4
y2 1
y2
x3
y2 x4Đẳng thức xảy ra y2 x3
Lưu ý: Có thể đặt ẩn phụ đưa về tích hoặc liên hợp nhé
0,25
Thay y2 x3 vào (2) ta được phương trình
3
2 3 23 2
2
3 2x 2x1 x 6x1 x1 x1 x 6x1 x 6x1
x
0,25
Chú ý: Nếu học sinh giải theo cách khác, các đồng chí tự chia thang điểm hợp lý.
Xét hàm số f
t t3 t,tR. Ta có f '
t 3t2 10,tRVậy hàm số đồng biến trên R. Do đó
x1
f
3 x2 6x1
3 x2 6x1x1f
0,25
0 3
2 1
3 0
0 3 2 1
1
6 3 2
2
y x
y x
y x
x x x x
x x
Vậy hệ phương trình có nghiệm là
x;y
0; 3,
1;2, 3;0
0,25
10(1đ)
Ta có VT =
2 2 2
( 2)(2 1) ( 2)(2 1) ( 2)(2 1)
a b c
ab ab bc bc ac ac
= 1 1 1
2 1 2 1 2 1
(b )(2b ) (c )(2c ) (a )(2a )
a a b b c c
Vì a, b, c dương và abc = 1 nên đặt y, z, x
a b c
x y z
với x, y, z> 0
Khi đó VT = 1 1 1
(y 2 )(z z 2 )y (z 2 )(x x 2 )z (x 2 )(y y 2 )x
x x x x y y y y z z z z
=
2 2 2
( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 )
x y z
y z z y z x x z x y y x
0,25
Ta có ( 2 )( 2 ) 2 2 2 2 4 2( )2 5 9( 2 2)
y z z y yz y z yz yz yz 2 y z
Suy ra
2 2
2 2
2
( 2 )( 2 ) 9
x x
y z z y y z
(1)
Tương tự có 2 2 2 2 2
( 2 )( 2 ) 9
y y
z x x z x z
(2);
2 2
2 2
2
( 2 )( 2 ) 9
z z
x y y x y x
(3)
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được VT
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2( )
9
x y z
y z x z y x
0,5
Lại có
2 2 2
2 2 2 2 2 2
x y z
y z x z y x
=(x2 y2 z2)( 21 2 21 2 21 2) 3
y z x z y x
=
=1(( 2 2) ( 2 2) ( 2 2))( 21 2 21 2 21 2) 3 1.9 3 3
2 x y y z z x 2 2
y z x z y x
Suy ra VT 2 3. 1 9 2 3
(đpcm)
0,25