SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu trắc nghiệm) (Đề có 4 trang)
Họ tên : ... Số báo danh : ...
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây trực thuộc trung ương?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một. D. Biên Hòa.
Câu 2: Trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng những năm gần đây là
A. cây lương thực và cây công nghiệp.
B. cây rau đậu và cây công nghiệp.
C. cây rau đậu và cây ăn quả.
D. cây rau đậu và cây lương thực.
Câu 3: Đồng bằng sông Hồng có diện tích là
A. 5000 km2. B. 15000 km2. C. 10000 km2. D. 40000 km2. Câu 4: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở
A. Trường Sơn Bắc. B. Hoàng Liên Sơn. C. Dãy Bạch Mã. D. Trường Sơn Nam.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thu Bồn?
A. Sông Trà Khúc. B. Sông Tranh. C. Sông An Lão. D. Sông Côn.
Câu 6: Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. B. Có tác phong công nghiệp cao.
C. Chất lượng ngày càng nâng lên. D. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông ? A. Là biển tương đối kín.
B. Phía đông và đông nam là vòng cung đảo.
C. Phía bắc và phía tây là lục địa.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
Câu 9: Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?
A. Ven các thành phố lớn. B. Đồng bằng duyên hải.
C. Các cao nguyên badan. D. Các đồng bằng ven sông.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt C - D không đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Phu Luông. B. Phanxipang.
C. Tây Côn Lĩnh. D. Phu Pha Phong.
Câu 11: Đai nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình A. ở miền Bắc trên 600 - 700 m; miền Nam trên 900 - 1000 m.
B. ở miền Bắc dưới 600 - 700 m; miền Nam lên đến độ cao 900 - 1000 m.
C. ở miền Bắc và miền Nam dưới 600 - 700m đến 900 - 1000 m.
D. ở miền Bắc dưới 900 - 1000 m, miền Nam dưới 600 - 700m.
Câu 12: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á-Âu và Bắc Băng Dương. B. Á-Âu và Ấn Độ Dương.
Mã đề 135
Trang 2/4 - Mã đề 135 - https://thi247.com/
C. Á- Âu và Đại Tây Dương. D. Á-Âu và Thái Bình Dương.
Câu 13: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta không diễn ra theo xu hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
B. Giảm sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường.
C. Đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường.
D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 14: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay A. thường xuyên ổn định, không có thay đổi.
B. đều tăng cao tỷ trọng thành thị, nông thôn.
C. có tỷ trọng thành thị tăng, nông thôn giảm.
D. có tỷ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh trong các tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất?
A. Quảng Trị. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Bình. D. Quảng Nam.
Câu 16: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 17: Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả rất nghiêm trọng ở miền núi nước ta? A. Hạn hán. B. Lũ quét. C. Ngập lụt. D. Bão.
Câu 18: Dựa vào bảng số liệu sau, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị cao nhất?
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị:Triệu người) Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma
Số dân 16,5 268,4 108,1 54,0
Số dân thành thị 3,9 148,4 50,7 16,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Cam-pu-chia. D. Mi-an-ma.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm xa nhất về phía Bắc?
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Hà Giang. D. Vĩnh Phúc.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất trong các địa điểm sau đây?
A. A Pa Chải. B. Móng Cái. C. Lũng Cú. D. Hà Nội.
Câu 21: Lãnh thổ nước ta
A. nằm hoàn toàn trong vùng xích đạo.
B. có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển.
C. có bờ biển dài theo chiều đông-tây.
D. có biên giới chung với nhiều nước.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Ninh Thuận.
Câu 23: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
B. vị trí trong vùng nội chí tuyến.
C. địa hình nước ta thấp dần ra biển.
D. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
Câu 24: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết
A. lạnh, ẩm. B. lạnh, khô. C. ấm, khô. D. ấm, ẩm.
Câu 25: Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta là
A. chống bão. B. dự báo động đất.
C. khai thác hợp lý. D. làm thủy điện.
Câu 26: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng
A. tây nam. B. tây bắc. C. đông bắc. D. đông nam.
Câu 27: Dân số Việt Nam đứng thứ ba Đông Nam Á sau các quốc gia nào sau đây?
A. Inđônêxia và Philippin. B. Inđônêxia và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Malaixia. D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Tăng độ ẩm tương đối của không khí.
B. Làm cho khí hậu khô hạn.
C. Làm dịu tính nóng bức của mùa hạ.
D. Mang lại lượng mưa lớn.
Câu 29: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay A. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
B. hình thành các khu công nghiệp tập trung.
C. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước.
D. tăng cao tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
Câu 30: Mùa khô thường kéo dài 6 - 7 tháng ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Cực Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 31: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Năng lượng. D. Luyện kim.
Câu 32: Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay A. tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau.
B. chỉ phát triển ở địa phương có rừng.
C. có phần lớn là lao động trình độ cao.
D. có hầu hết sản phẩm dùng xuất khẩu.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Có rất nhiều dân tộc ít người. B. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.
C. Chiếm phần lớn số dân cả nước. D. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò nhiều hơn trâu?
A. Gia Lai. B. Lào Cai. C. Lai Châu. D. Điện Biên.
Câu 35: Tại vùng biển nước ta, động đất tập trung chủ yếu ở
A. vịnh Thái Lan. B. ven biển Bắc Trung Bộ.
C. ven biển Nam Trung Bộ. D. vịnh Bắc Bộ.
Câu 36: Nơi nào sau đây của nước ta thường xảy ra lụt úng?
A. Hải đảo. B. Núi cao. C. Sơn nguyên. D. Đồng bằng.
Câu 37: Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
Trang 4/4 - Mã đề 135 - https://thi247.com/
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 38: Các đô thị nước ta hiện nay A. hầu hết đều phân bố ở dọc ven biển.
B. đều là các trung tâm công nghiệp lớn.
C. có sức hút đối với các nguồn đầu tư.
D. chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch.
Câu 39: Khu vực có mưa nhiều nhất vào thời kì đầu mùa hạ ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc. D. Tây Nguyên và đồng bằng Nam Bộ.
Câu 40: Đô thị nào ở nước ta được hình thành vào thế kỷ XI?
A. Phố Hiến. B. Phú Xuân. C. Thăng Long. D. Hội An.
--- HẾT ---
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
01 B C D
02 A C D
03 A C D
04 A C D
05 A C D
06 A C D
07 A C D
08 A B C
09 B C D
10 A B D
11 A C D
12 A B C
13 A B C
14 A B D
15 A C D
16 A B D
17 A C D
18 B C D
19 A B D
20 A B C
21 A B C
22 A B D
23 A C D
24 A C D
25 A B D
26 A B C
27 B C D
28 A C D
29 A C D
30 A B D
31 A B C
32 B C D
33 A B D
34 B C D
35 A B D
36 A B C
37 A B D
38 A B D
39 A B C
40 A B D
Giám thị 1:
Họ và tên:...
Chữ ký:...
Giám thị 2:
Họ và tên:...
Chữ ký:...
1. Tỉnh/TP:...
2. Hội đồng coi thi :...
3. Phòng thi:...
4. Họ và tên thí sinh:...
...
5. Ngày sinh:.../.../...
6. Chữ ký của thí sinh:...
7. Bài thi:...
8. Ngày thi:.../.../...
9. Số báo danh 10. Mã đề thi
Thí sinh lưu ý: - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì mềm 2B trở lên hoặc bút bi, bút dạ đen, xanh, tím. Tô đủ các mục số báo danh, mã đề trước khi làm.
Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3 3
4 4 4 4 4 4 4 4 4
5 5 5 5 5 5 5 5 5
6 6 6 6 6 6 6 6 6
7 7 7 7 7 7 7 7 7
8 8 8 8 8 8 8 8 8
9 9 9 9 9 9 9 9 9