• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn VẬT LÝ - Penbook Hocmai - Đề 14 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn VẬT LÝ - Penbook Hocmai - Đề 14 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PENBOOK ĐỀ SỐ 14

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1.Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

B.Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.

C.Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.

D.Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.

Câu 2.Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A.biên độ. B.cường độ âm. C.mức cường độ âm. D.tần số.

Câu 3.Số nuclôn có trong hạt nhân 19779 Au

A.79. B.197. C.276. D.118.

Câu 4.Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A.các điện tích chuyển động. B.nam châm đứng yên.

C.các điện tích đứng yên. D.nam châm chuyển động.

Câu 5.Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A.Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

B.Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.

C.Vectơ cường độ điện trường cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

D.Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.

Câu 6.Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A.phản xạ ánh sáng. B.nhiễu xạ ánh sáng. C.giao thoa ánh sáng. D.tán sắc ánh sáng.

Câu 7.Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây làsai?

A.Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.

B.Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.

C.Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

D.Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

Câu 8.Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A.cảm ứng điện từ. B.quang điện trong.

C.phát xạ nhiệt êlectron. D.quang - phát quang.

Câu 9.Trong các hạt nhân: 42He Li; ; 73 5626Fe92235U; hạt nhân bền vững nhất là

A. 23592 U. B. 5626Fe. C. 73Li. D. 42He.

(2)

Câu 10. Để đối phó với đại dịch COVID-19, người ta sử dụng máy đo thân nhiệt không tiếp xúc để đo nhiệt độ cơ thể thông qua bức xạ hồng ngoại phát ra từ cơ thể người. Người ta cũng sử dụng đèn phát bức xạ tử ngoại để loại bỏ vi rút trong xe buýt, phòng kín, … khi không còn người. So sánh nào sau đây về bức xạ hồng ngoại và bức xạ tử ngoại làđúng?

A.Năng lượng phôtôn của bức xạ hồng ngoại lớn hơn năng lượng phôtôn của bức xạ tử ngoại.

B.Trong chân không, bước sóng của bức xạ hồng ngoại dài hơn bước sóng của bức xạ tử ngoại.

C.Trong chân không, tốc độ của bức xạ hồng ngoại lớn hơn tốc độ của bức xạ tử ngoại.

D.Mắt người bình thường có thể nhìn thấy bức xạ hồng ngoại, không thể nhìn thấy bức xạ tử ngoại.

Câu 11.Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng

A.cộng hưởng. B.tự cảm. C.nhiễu xạ. D.sóng dừng.

Câu 12.Trong một máy tăng áp lí tưởng đang hoạt động ở chế độ không tải. So sánhđúnggiữa từ thông cực đại qua một vòng của cuộn sơ cấp s và của cuộn thứ cấp t

A.   s t. B.   s t. C.   s t. D.   s t. Câu 13.Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức

A. GD

f . B. 1 2

G f f

D . C.

1 2

 D

G f f . D. 1

2

f G f . Câu 14.Dòng điện xoay chiều 3cos 120 4

 

A

 

 

i t

A.giá trị hiệu dụng là 3A. B.chu kì là 0,2 s.

C.tần số là 60 Hz. D.pha dao động là

4

 .

Câu 15. Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A nằm trân trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt thay đổi như thế nào?

A.Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng. B.Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.

C.Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. D.Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.

Câu 16. Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10 J19 . Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.10 Hz14 và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì

A.bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

B.cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

C.cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.

D.bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 17.Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với Q0là điện tích cực đại của tụ điện; q và i là điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm L tại thời điểm t. Hệ thứcđúng

(3)

A. Q02q2i2

LC . B. Q02 q i LC2 2 . C. Q02q2i2

LC. D. Q02 q2i LC2 . Câu 18.Một sóng cơ học có tần số f, biên độ A trong một môi trường với bước sóng. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là

A. 2

A. B. 2

A. C. 2

A . D.

2

A .

Câu 19.Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốcVvào thời giantcủa một vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây làđúng?

A.Tại t1 li độ của vật có giá trị dương.

B.Tại t2, li độ của vật có giá trị âm.

C.Tại t3, gia tốc của vật có giá trị âm.

D.Tại t4, gia tốc của vật có giá trị dương.

Câu 20.Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài là f thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4 là

A.0,5f. B.0,25f. C.4f. D.2f.

Câu 21.Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 0,5 được nối với mạch ngoài gồm 3 điện trở loại 3. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài là 4,8 V. Sơ đồ mạch điệnđúng

A.sơ đồ (a). B.sơ đồ (b). C.sơ đồ (c). D.sơ đồ (d).

Câu 22.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20 cm. Để ảnh của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30 cm thì vật cách thấu kính

A.15 cm. B.10 cm. C.12 cm. D.5 cm.

Câu 23.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

A.3i. B.5i. C.6i. D.7i.

Câu 24. Một hành khách đi tàu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của tàu (chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tàu rồi thay đổi chiều dài con lắc đơn cho tới khi chiều dài của nó là 25 cm thì thấy nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray đường tàu dài 12,5 m. Lấy g10 m/s ;

2

2 10. Tốc độ của tàu hỏa là

A. 90 km/h . B. 45 km/h . C. 36 km/h . D. 72 km/h .

(4)

Câu 25.Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha.

Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là

A. 55 . B. 49 . C. 38 . D. 52 .

Câu 26.Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng.

Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s . Kể cả A và B, trên dây có

A.3 nút và 2 bụng. B.7 nút và 6 bụng C.9 nút và 8 bụng. D.5 nút và 4 bụng.

Câu 27.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 0,64 μm và 2. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân sáng của bức xạ 1 và của bức xạ 2 lệch nhau 3 vân. Bước sóng của 2

A. 0, 4 μm. B. 0,45 μm. C. 0,72 μm. D. 0,54 μm.

Câu 28.Đặt điện áp xoay chiều u120cos100 Vt

 

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R60 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 8 H

L5 và tụ điện có điện dung C 10 F4

mắc nối tiếp. Ở thời điểm 30 ms

t , cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớn

A.0,58 A và đang tăng. B.0,71 A và đang giảm.

C.1,00 A và đang tăng D.0,43 A và đang giảm.

Câu 29. Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là 2,00 s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kì dao động nhỏ là 3,00 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là

A.2,50 s. B.2,81 s. C.2,35 s. D.1,80 s.

Câu 30. Năng lượng tỏa ra của phản ứng 32He D1242 He p là 18,4 MeV. Độ hụt khối của 32He lớn hơn độ hụt khối của 12D một lượng là 0,0006 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng 32He He3242 He 2p là

A.17,84 MeV. B.18,96 MeV. C.16,23 MeV. D.20,57 MeV.

Câu 31.Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H L4 và tụ điệnC. Đặt điện áp 90cos

 

V

ut6 vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi   1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là 2 cos 240

 

A

i t12

  . Cho tần số góc  thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là

(5)

A. 45 2 cos 100

 

V

C 3

u t . B. 45 2 cos 120

 

V

C 3

u t . C. uC60cos 100 t3

 

V . D. uC60cos 120 t3

 

V .

Câu 32.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình là x15cos

 t

 

cm và

2 2cos

 

cm

xA t4 thì dao động tổng hợp có phương trình là cos

 

cm

x At12  . Thay đổi A2 đểAcó giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể đạt được thì A2 có giá trị là

A. 5 cm

3 . B. 10 cm

3 . C. 10 3 cm . D. 5 3 cm .

Câu 33.Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và dòng điện chạy qua mạch trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu (khi chưa nối tắt tụ điện) là

A. 3

10. B. 1

10. C. 1

3 . D. 1

3.

Câu 34. Biết hạt nhânAphóng xạ  có chu kì bán rã là 2 h. Ban đầu có một mẫuAnguyên chất, chia thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu t0 0 đến thời điểm t11 h thu được ở phần (I) 3 lít khí He (ở đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 2 h thu được ở phần (II) 0,5 lít khí He (ở đktc). Gọi

1, 2

m m lần lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số 1

2

m m

A. 2 3 . B. 2 2. C. 3 2. D.6.

Câu 35.Đặt điện áp u220 2 cos100 Vt

 

vào hai đầu đoạn mạchABgồmAMMBmắc nối tiếp thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn mạchAM sớm pha

6

 so với cường độ dòng điện. Biết đoạn mạch MBchỉ gồm tụ điện có điện dungCthay đổi được. Gọi UAMUMB lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạchAMMB. Điều chỉnh Cđể tổng điện áp hiệu dụng UAMUMB có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là

A.220 V. B. 220 3 V , C. 220 2 V. D.440 V.

Câu 36.Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của con dơi là 19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng

(6)

phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 1 s

6 kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhấtsau đây?

A.1,81 s. B.3,12 s. C.1,49 s. D.3,65 s.

Câu 37. Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số

ma sát giữa vật với mặt sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50 N/m. Lấy g 10 m/s2. Ban đầu giữ vật sao cho dây cao su dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian kể từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn là

A.0,350 s. B.0,475 s. C.0,532 s. D.0,453 s.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuầnR, cuộn cảm thuầnLvà tụ điệnCsao cho R2 L

C . Thay đổi tần số đến các giá trị f1f2 thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cos. Thay đổi tần số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Biết f1f2f3 2. Giá trị cos gần với giá trị nào nhấtsau đây?

A.0,56. B.0,35. C.0,86. D.0,45.

Câu 39.Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợpABcách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, vuông góc với ABtại Alà một điểm dao động với biên độ cực đại. Biết CA15 cm, bước sóng của hai nguồn là , thỏa mãn 2 cm  3 cm. ĐiểmMtrên đường thẳngddao động với biên độ cực đại và gần Cnhất, cáchCmột đoạn có giá trịgần giá trị nào nhấtsau đây?

A.12 cm. B.5 cm. C.4 cm. D.7 cm.

Câu 40.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạchABnối tiếp gồm Rlà biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảmL, tụ điện có điện dungCthay đổi được. Khi C C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạchAM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R, khi C C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạchMB đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tỉ số 1

2

C

C theoR. Giá trị của cảm kháng ZL

A. 100 . B. 200 . C. 150 . D. 50 .

(7)

Đáp án

1-D 2-D 3-B 4-C 5-C 6-D 7-B 8-B 9-B 10-B

11-B 12-B 13-C 14-C 15-B 16-D 17-B 18-B 19-B 20-A

21-B 22-C 23-C 24-B 25-B 26-D 27-A 28-C 29-C 30-A

31-D 32-D 33-B 34-C 35-A 36-C 37-B 38-D 39-B 40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 3: Đáp án A

Kí hiệu hạt nhân AZX trong đó Z là số phôtôn, A là số nuclôn.

Câu 9: Đáp án B

Hạt nhân có số khốiAnằm trong khoảng từ 50 đến 70 thì bền vững hơn.

Câu 10: Đáp án B

Tần số của bức xạ hồng ngoại bé hơn tần số của bức xạ tử ngoại nên năng lượng bé hơn ( hf ).

Bước sóng của bức xạ hồng ngoại lớn hơn bước sóng của bức xạ tử ngoại.

Trong chân không, tốc độ của bức xạ hồng ngoại và của bức xạ tử ngoại là như nhau.

Mắt người bình thường chỉ có thể nhìn thấy các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy, không nhìn được các bức xạ hồng ngoại và tử ngoại.

Câu 11: Đáp án A

Quá trình dao động của mạch LC trong một chu kì thì luôn có sự biến thiên của cường độ dòng điện I, làm cho từ trường sinh ra cũng biến thiên dẫn tới từ thông biến thiên và sinh ra trong mạch một suất điện động tự cảmDao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng tự cảm.

Câu 12: Đáp án B

Từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp luôn bằng với từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp.

Câu 13: Đáp án C

Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là: 1 2

D G f f . Câu 14: Đáp án B

Giá trị cực đại của dòng điện là Io 3A giá trị hiệu dụng của dòng điện là 0 1,5 2A 2 

I .

Tần số góc là

2 60Hz 120 rad/s 1 1 s

60

  

  

  



  

f T f

(8)

Câu 15: Đáp án D

Khi dịch chuyển vật lại gần thì mắt phải tăng điều tiết hay tăng độ tụ nên tiêu cự mắt giảm cịn gĩc trơng vật sẽ tăng lên.

Câu 16: Đáp án D

 

1 hf1 3,3125.10 19

   J và 2 19

 

2

7,95.10

hc

  J . Câu 17: Đáp án B

0 1 0

2 2

2 2 2

2 2 0

0 0

1

  I LCQ  

q i Q q i LC

Q I .

Câu 18: Đáp án D

Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử mơi trường và tốc độ truyền sĩng là: 2 . 2

  .  

  

A f A A

v f .

Câu 19: Đáp án B

Tại 1: 0 ; ; 0

2 2

v x

t v và          x và Θ A sai.

Tại 2: 0

v 2 x

v và           x A

t B đúng.

Tại 3: 0 và ;0 0; 0 và

2 2

v a

t v         a  C sai.

Tại t :4 max 0 0

v a 2

v v      aD sai.

Câu 20: Đáp án B

1 4 0,5

2 

   

 

f g f f .

Câu 21: Đáp án B

6 4,8 2

  0,5    

 

ER R

U R

r R R .

Để điện trở tương đương của mạch ngồi là 2thì sơ đồ mắc đúng phải là sơ đồ b, gồm R // (R nt R) Câu 22: Đáp án B

Ảnh cùng chiều với vật là ảnh ảo nên 30cm  12cm

    

  d d d f

d f .

Câu 23: Đáp án C

Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là 6i.

Câu 24: Đáp án B

Chu kì ngoại lực ở đây là thời gian tàu đi hết thanh ray T d

v.

(9)

Khi con lắc đơn dao động mạnh thì T T0 d 2 v 12,5 45 vg

      m/s km/h.

Câu 25: Đáp án B

 

2

100 10 49

7 hp

I P P I R kW R

U  A      . Câu 26: Đáp án D

2

f nv 

 số bụng là n 4 số nút là n 1 5. Câu 27: Đáp án A

Ta có:

k1 1

 

k2   1 11

k k1 2 13 và

k1 1

 

k21

 3 k k12 3

1 8

k

  và k2 5 hoặc k15 và k2 8

Nếu k18 và k2 5 1 2 2

2 1

8 1,024

5 k

k

  

     m(hồng ngoại – loại).

Nếu k15 và k2 8 1 2 2

2 1

5 0,4 μm

8 k

k

 

      Câu 28: Đáp án C

L C

60

120160 100

2 4 i u

R i Z Z i

    

   

 

2 cos 100

i t 4

     A

Tại 30 : 11 3 0 2

4 4 2

i I

t   i

 ms       và đang giảm 0 2 1 2 i I

   A và đang tăng.

Câu 29: Đáp án C

Ban đầu T1 2

g q E m

 , sau khi đổi chiều điện trường T2 2

g q E m

 

 Do T1 2 T2 3 T1 2

g q E m

    

s s  và 2 2 5

13 T q E

q E mg

g m

  

Khi không có điện trường 0 2 1.3 26 6 26 2,35 s

13 13

T T

g

     .

Câu 30: Đáp án A

 

2

1 18,4 He4 He3 D

W   m  m  m c

(10)

x18,4 

mD mHe3

c2  0,0006.931,5 MeV x 17,84 MeV Câu 31: Đáp án D

Khi 1240:

 90

1 6

60 45 45 45

2 12

R i u i R

C i

 

  

            và 1 C 3600

  F.

Cộng hưởng điện khi 1 120

 

30 60

C 3

C C iZ

Z u u

LC R

   rad/s         .

Câu 32: Đáp án D

x2 trễ pha 6

 so vớixVẽ giản đồ vectơ.

Theo định lý hàm sin cho tam giác, ta có:

5 10sin

sin 30 sin

A A

   

 

max 10 sin 1 90

A  

  cm khi  hay  .

Khi 1 max 5

 

12 2 22 2 2cos30 2 5 3

 

2 A A A AA

AA  cm  A  cm . Câu 33: Đáp án B

ĐặtU 1

Khi nối tắt tụ, vôn kế đo đượcU  1 khi chưa nối tắt tụ, vô kế đo 1 1

d 3 U  .

Khi chưa nối tắt:U 3Ud1r2

ZLZC

2 9

r2ZL2

  

*

 

 *

1 2 2

tan .tan ZC Z ZL. L 1 r Z ZL C ZL ZC 10ZL r 3ZL

r r

          

 

1 2 2

cos 1

L C 10 r

r Z Z

  

  .

Câu 34: Đáp án C

Phần I: NHe I  N011 2tT1N011 212

      

 

 

Phần II: NHe II N022Tt1N022tT2N02212N02222 

 

 

 

01 01

02 02

2 6 3 2

He I He I

He II He II

V N N N

VNN   N  .

Câu 35: Đáp án A

(11)

Theo định lí hàm sin: 220 440 sinAM sinMB sin 60 3

U U

 

440 sin sin 440cos 3 2

AM MB

U U    

    

UAM UMB

max 440  

   V khi  , khi đó: UC  U 220 V.

Câu 36: Đáp án C

Gọi khoảng cách ban đầu của dơi và muỗi làd.

Khoảng thời gian để sóng âm gặp muỗi là

340 1 341 dd

 .

Khi sóng âm gặp muỗi thì khoảng cách dơi và sóng âm là

340 19 .

321

341 341

d d

  .

Khoảng thời gian để sóng âm quay về (sau khi gặp muỗi) gặp dơi là

321341 321 340 19 122419

dd

321 1 122419 1,5

341 122419 6 4080 19 1

d d d

t d t

        

 s. Câu 37: Đáp án B

Khoảng cách từOđếnTNmg 0,5 k

    cm.

 Sau khi thả nhẹ tại M, vật dao động điều hòa từ M về vị trí lò xo tự nhiênTNvới vị trí cân bằng Ovà biên độ A    L  4,5 cm. Khi quaTNdây trùng và vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a g2,5 m/s2 cho tới khi dừng lại tạiX.

Thời gian vật đi từMtớiTN

1

1

sin

0,075

4 2

T A

t T

 

 

 

   

s.

Tốc độ của vật khi quaTNv A2  2 1 m/s.

Thời gian vật đi từTNtới khi dừng lại là t2 v 0,4

  a s. Vậy      t t1 t2 0,475 s.

Câu 38: Đáp án D

Ta có: 1 2

 

3 2 32 1 2

 

1 * ; 1 2 2 **

2

f f f

LC C L R LC

C

       

.

Mà f1 f2 f3 2  ** f1 f2 2 f f1 2 f2 3 2 2

      f  

(12)

2

3 2 2

1  * 12

1

 

3 2 2

1 1

3 2 2 ZL ZC

      LC  

 

2 1 1

1 2 2

1 1

3 2 2 cos 0,45

L C

R L Z Z

C L

L C

R Z R

R Z Z

 

     

  .

Câu 39: Đáp án B

GọiCnằm trên dây cực đạik: CA CB k 10 10

  k

    

2 10 3 3,3 k 5 k 4 2,5

k

           cm.

ĐiểmMcần tìm có thể là: M1 thuộc k3 hoặc M2 thuộc k5.

 2 1 2 3 275 1 275 1 7,92

3 6 12

M A ABM A M C

        cm

2

2 39 2 39 2

2 5 5,25

5 2 4

M A ABM A M C

        cm

Câu 40: Đáp án A

Khi C C1 thì

 

2 2

2 1

2 1

2

AM L C L

L C

U U R Z R Z Z

R Z Z

    

  .

Khi C C2 thì MB max C2 2 L2

L

R Z

U Z

Z

  

1 2 2 2 2

2 1

2 100

C L

C L

Z

C R Z R

C Z Z

   Khi   thì 1 2 2 2

2

1 100 1 100

2 L L L

C Z Z

C Z

      .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đoąn mạch AB gồm điện trở R, hộp X và hộp Y mắc nối tiếp (hộp X và Y chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện). Mắc A, B vào điện áp xoay

Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto có 8 cực quay đều với tốc độ 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V.. Từ

Nhưng khi con lắc này dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng nghiêng 30 o so với phương ngang cũng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ

Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 4 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 7 cm (tính theo phương truyền

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời

Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là.. Một con lắc lò xo gồm lò xo có

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có

Câu 1: Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm