• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phân loại bài tập Vật Lí 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phân loại bài tập Vật Lí 11"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

T 1

Bổ sung kiến thức về véctơ lực

1. Lực: M 1 , . 2. Tổng hợp lực:

** Nếu v t ch u tác d ng c a 2 l c F F1, 2 thì s quy tắc hình bình hành . + F1F2  F F1 F2 + F1F2   F F1 F2

+ ( ,F F1 2)900  F F12F22 + ( ,F F1 2)  F2F12F22 2F F c1 2 os

** Nếu v t ch u tác d ng c a nhi u l c thì tiến hành t ng h p hai l c rồi lấy h p l c c a 2 l ng h p tiếp với l c thứ 3…

3. Điều kiện cân bằng của chất điểm:

1

0

n i i

F

***************************************

CHƯƠNG 1 : ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG

CHỦ ĐỀ 1: ĐIỆN TÍCH DẠNG 1: HIỆN TƯỢNG NHIỄM ĐIỆN

** D a vào thuyế à nh lu t bả à iện tích làm bài.

** Đ ớ ệ 1 ệ : q = n|e|

** L : + Khi cho 2 quả cầu giống nhau ã ện tiếp xúc nhau rồi tách ra ì ện tích t ng c ng sẽ u cho mỗi quả.

+ Nếu chạm tay vào quả cầu dẫ ện thì quả cầu b mấ ện.

**********************************

1. Theo thuyết electron, khái niệm v t nhi m iện: B. V t nhi m iện âm là v t chỉ cĩ các iện tích âm A. V t nhi m iện d ng là v t chỉ cĩ các iện tích d ng

C. V t nhi m iện d ng là v t thiếu e, nhi m iện âm là v t d e D. V t nhi m iện d ng hay âm là do số e trong nguyên t nhi u hay ít

2. Ion dương là do: A. nguyên tử nhận được điện tích dương. B. nguyên tử nhận được êlêctrôn.

C. nguyên tử mất êlêctrôn. D. A và C đều đúng.

3. Ion âm là do: A. nguyên tử nhận được điện tích dương. B. nguyên tử nhận được êlêctrôn.

C. nguyên tử mất êlêctrôn. D. A và C đều đúng.

4. Một vật mang điện âm là do: A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn.

B. nó có dư e. C. nó thiếu e. D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn.

5. Vào mùa đông, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách nhỏ. Đó là do:

A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. hiện tượng nhiễm điện do cọ sát.

C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.

6. Một hệ cô lập gồm hai vật cùng kích thước, một vật tích điện dương và một vật trung hòa điện, ta có thể làm cho chúng nhiễm điện cùng dấu và bằng nhau bằng cách: A. cho chúng tiếp xúc với nhau.

B. cọ xát chúng với nhau. C. Đặt hai vật lại gần nhau. D. Cả A, B, C đều đúng.

7. Đưa một thước bằng thép trung hòa điện lại gần một quả cầu tích điện dương:

A. Thước thép không tích điện. B. Ở đầu thước gần quả cầu tích điện dương.

C. Ở đầu thước xa quả cầu tích điện dương. D. Cả A, B, C đều sai.

8. sai A. à ì ệ ế ẫ à ệ B ẫ ệ ấ ệ C ệ ấ ệ D. à , 1 ệ ệ ứ ì ẫ à ệ 9. Cho hai quả cầu cùng nhiễm điện âm, quả cầu thứ nhất nhiễm điện q1, quả cầu thứ hai nhiễm điện q2. Khi cho hai quả cầu tiếp xúc nhau thì chúng có trao đổi điện tích không?

à ệ B. Khơng

(2)

C. à ệ à 1 ả ệ , 1 ả ệ 10. Cĩ 3 v t dẫn, A nhi m iện d ng, B và C khơng nhi m iện. Đ B và C nhi m iện trái dấu lớn b ng nhau thì: A. Cho A tiếp xúc với B, rồi cho A tiếp xúc với C B. Cho A tiếp xúc với B rồi cho C t gần B

C. Cho A gần C nhi m iện h ng ứng, rồi cho C tiếp xúc với B D. nối C với D rồi t gần A nhi m iện h ng ứng, sau ĩ cắt dây nối.

11. Bốn v t kích th ớc nhỏ A, B, C, D nhi m iện. V t A hút v t B nh ng ẩy v t C, v t C hút v t D. Biết A nhi m iện d ng. Hỏi B, C, D nhi m iện gì: A. B âm, C âm, D d ng.

B. B âm, C d ng, D d ng C. B âm, C d ng, D âm D. B d ng, C âm, D d ng 12. ệ m q1 và q2, ẩy nhau. Khẳ à y à đúng?

A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1. q2 > 0. D. q1. q2 < 0.

13. Hai quả cầu kim loạ k ớc giố ện tích lầ t là q1 và q2, cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầ ện tích:

A. q = q1 + q2 B. q = q1 - q2 C. q = (q1 + q2)/2 D. q = (q1 - q2 )

14. Hai quả cầu kim loạ k ớc giố ện tích với |q1| = |q2|, ại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ ện tích:

A. q = 2 q1 B. q = 0 C. q = q1 D. q = q1/2

15. Hai quả cầu kim loạ k ớc giống nhau mang ện tích với |q1| = |q2|, ại gầ ì ẩy nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ ện tích:

A. q = q1 B. q = q1/2 C. q = 0 D. q = 2q1

16. Bốn quả cầu kim loại kích th ớc giống nhau mang iện tích + 2, 3μC, -264. 10-7C, - 5, 9 μC, + 3, 6. 10-

5C. Cho 4 quả cầu ồng thời tiếp xúc nhau sau ĩ tách chúng ra. Tìm iện tích mỗi quả cầu?

A. +1, 5 μC B. +2, 5 μC C. - 1, 5 μC D. - 2, 5 μC

17. Trong 22, 4 lít khí Hy rơ 00C, áp suất 1atm thì cĩ 12, 04. 1023 nguyên t Hy rơ. Mỗi nguyên t Hy rơ gồm 2 hạt mang iện là prơtơn và electron. Tính t ng lớn các iện tích d ng và t ng lớn các iện tích âm trong 1 cm3 khí Hy rơ: A. Q+ = Q- = 3, 6C B. Q+ = Q- = 5, 6C C. Q+ = Q- = 6, 6C D. Q+ = Q- = 8, 6C

***************************************************************

DẠNG 2: TƯƠNG TÁC CỦA CÁC ĐIỆN TÍCH ĐIỂM

 TH chỉ cĩ hai (2) điện tích điểm q1 và q2.

- Áp d ng cơng thức c nh lu t Cu_Lơng : 1 22 .

. r q k q

F  (L c a ạ ng) - Trong chân khơng hay trong khơng khí

= 1. ơ ờng khác

> 1.

 TH cĩ nhiều điện tích điểm.

- L c tác d ng lên m ện tích là h p l c c a các l c tác d ê ệ ạo b ện tích cịn lại.

- ẽ ấ ả ệ ê ệ - y ắ ì ì à ì

****************************

1. Đ lớn c a l ữ ệ m trong khơng khí A. tỉ lệ với bì k ảng cách giữ ện tích.

B. tỉ lệ với khoảng cách giữ ện tích.

C. tỉ lệ ngh ch vớ ì k ảng cách giữ ện tích.

D. tỉ lệ ngh ch với khoảng cách giữ ện tích.

2. Đ a m t quả cầu kim loại khơng nhi m iện A lại gần quả cầu kim loại B nhi m iện thì chúng hút nhau.

Giải thích nào là úng:

A. A nhi m iện do tiếp xúc. Phần A gần B nhi m iện cùng dấu với B, phần kia nhi m iện trái dấu. L c hút lớn h n l c ẩy nên A b hút v B

B. A nhi m iện do tiếp xúc. Phần A gần B nhi m iện trái dấu với B làm A b hút v B

C. A nhi m iện do h ng ứng Phần A gần B nhi m iện cùng dấu với B, phần kia nhi m iện trái dấu.

L c hút lớn h n l c ẩy nên A b hút v B

D. A nhi m iện do h ng ứng Phần A gần B nhi m iện trái dấu với B, phần kia nhi m iện cùng dấu.

L c hút lớn h n l c ẩy nên A b hút v B

(3)

3. Hai iện tích t gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng i 2 lần thì l c t ng tác giữa 2 v t sẽ: A.

tăng lên 2 lần B. giảm i 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm i 4 lần

4. Tính l c t ng tác iện giữa m t electron và m t prôtôn khi chúng t cách nhau 2. 10-9cm:

A. 9. 10-7N B. 6, 6. 10-7N C. 5, 76. 10-7N D. 0, 85. 10-7N

5. H ệ m q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), t trong dầu (ε= 2) cách nhau m t khoảng r = 3 (cm). L c ữ ệ à: A. l c hút; F = 45 (N). B. l ẩy; F = 45 (N).

C. l c hút; F = 90 (N). D. l ẩy; F = 90 (N).

(4)

T 2

6. Hai quả cầu nhỏ ện tích 10-7 (C) và 4. 10-7 (C), ới nhau m t l c 0, 1 (N) trong chân không.

Khoảng cách giữa chúng là: A. 0, 6 (cm) B. 0, 6 (m) C. 6 (m) D. 6 (cm).

7. H ệ t trong không khí cách nhau 12cm, l ữa chúng b ng 10N. Đ t chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì l ữa chúng vẫn b ng 10N. H ng số ện môi c a dầu là: A. 1, 51 B. 2, 01 C. 3, 41 D. 2, 25

8. H ệ m cách nhau m t khoảng 20 ẩy nhau m t l c 41,4N. T ện tích c a hai v t b ng 5.

10-5C. Đ ện tích c a 2 ệ ệ : A. 2, 6. 10-5 C; 2, 4. 10-5 C

B. 1, 6. 10-5 C; 3, 4. 10-5 C C. 4, 6. 10-5 C; 0, 4. 10-5 C D. 3. 10-5 C; 2. 10-5 C

9. Hai quả cầu kim loại nhỏ ện q1 = 3μC và q2 = 1μ k ớc giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi t trong chân không cách nhau 5cm. Tính l ĩ ện giữa chúng sau khi tiếp xúc:

A. 12, 5N B. 14, 4N C. 16, 2N D. 18, 3N

10. H ện tích ệ 4. 10-8C ( -4. 10-8C) t tạ m A và B cách nhau m t khoảng 4cm trong không khí. L c tác d ê ện tích q = 2. 10-7 t tạ m O c a AB là

A. 0N B. 0, 36N C. 36N D. 0, 09N

11. H ện tích q1= 4. 10-8C và q2= - 4. 10-8 t tạ m A và B cách nhau m t khoảng 4cm trong không khí. L c tác d ê ện tích q = 2. 10-7 t tạ m O c a AB là

A. 0N B. 0, 36N C. 36N D. 0, 09N

12. Tạ ỉnh A, B, C c a m u có cạ 15 ện tích qA = + 2μC, qB = + 8 μC, qC = - 8 μC. ì c tác d ng lên qA: A. F = 6, 4N, ới BC, chi u ế

B. F = 8, 4 N, ớng vuông góc với BC F = 6, 4 N, ớng theo AB C. F = 5, 9 N, ới BC, chi u ế

**************************************

DẠNG 3: CÂN BẰNG ĐIỆN TÍCH

- ẽ ấ ả ê ệ - k ệ :

1

0

n i i

F

 - y ạ ầ ì

********************************

1. H ện tíc à 4 t cách nhau m t khoảng r. Cầ ện tích thứ 3 Q ệ y âm và ện tích này cân b ng, khi q và 4q giữ cố nh:

A. Q > 0, t giữ ện tích cách 4q khoảng r/4 B. Q < 0, t giữ ện tích cách 4q khoảng 3r/4 C. Q > 0, t giữ ện tích cách q khoảng r/3 D. Q y t giữ ện tích cách q khoảng r/3 2. H ệ m q1=2. 10-8C; q2= -1, 8. 10-7 t tạ m A, B cách nhau m t khoảng 12cm trong k ô k Đ t m ện tích q3 tạ m C. Tìm v trí q3 m cân b ng? A. CA= 6cm; CB=18cm

C. CA= 3cm; CB=9cm B. CA= 18cm; CB=6cm D. CA= 9cm; CB=3cm

3*. H ệ à 4 t cách nhau m t khoảng r. Cầ ện tích thứ 3 Q ện tích d y âm và hệ 3 ện tích này cân b ng: Q < 0, t giữ ện tích cách 4q khoảng 2r/3

B. Q > 0, t giữ ện tích cách 4q khoảng r/3 Q y t giữ 2 ện tích cách q khoảng r/3 D. Q trái dấu vớ t giữ 2 ện tích cách q khoảng r/3

4. M t quả cầu khố 10 ện tích q1 = + 0, 1μC treo vào m t s i chỉ ện, ờ ả cầ 2 ện tích q2 lại gần thì ấy quả cầu thứ nhất lệch khỏi v ầu m t góc 300, k hai quả cầu trên cùng m t m t phẳng n m ngang cách nhau 3cm. Tìm dấu, lớ ện tích q2 ?

A. q2 = + 0, 087 μC B. q2 = - 0, 057 μC C. q2 = + 0, 17 μC D. q2 = - 0, 17 μC

5. N ời ta treo hai quả cầu nhỏ khố ng b ng nhau m = 0, 1g b ng hai s y à l ( khối k ô k ). Cho chúng nhi ện b ẩy nhau và cân b ng khi mỗi dây treo h p vớ ẳ ứng m t góc 150. Tính l ện giữa hai quả cầu:

A. 27. 10-5N B. 54. 10-5N C. 2, 7. 10-5N D. 5, 4. 10-5N

6. N ời ta treo hai quả cầu nhỏ nhau, k ố m = 0, 1g à b ng hai s y à nhau l = 10cm (khố k ô k ). Truy n m ện tích Q cho hai quả cầ ì ẩy nhau cân b ng khi mỗi dây treo h p vớ ẳ ứng m t góc 150, lấy g = 10m/s2. ện tích Q:

(5)

A. 7,7nC B. 17,9nC C. 21nC D. 27nC

7. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khố =2,5 , ện tích c a hai quả cầu là q= 5.10-7 , c treo b i hai s i dây vào cùng m m b ng hai s i dây mảnh. Do l ẩy ĩ ện hai quả cầu tách xa nhau m t khoảng a = 60cm. Góc h p b i các s i dây vớ ẳ ứng là: A. 140 B. 300 C. 450 D.600 8. Hai quả cầu nhỏ b ng kim loại giống hệ ệ ê i dây mảnh cùng chi u dài vào cùng m m. Khi hệ cân b ng thì góc h p b i hai dây treo là 2α S ếp xúc với nhau rồ ô , chúng cân b ng thì góc lệch bây giờ là 2 α'. So sánh α và α':

A. α > α' B. α < α' C. α = α' D. α có th lớn ho c nhỏ α'

9. ện tích b t tạ 3 ỉnh c u ABC cạnh a. Hỏi phả t m ện tích q0

ế nào và cân b ng: A. q0 = - q/ 2 , ỉ c a tam giác

B. q0 = +q/ 3, giữa AB C. q0 y , tr ng tâm c a tam giác D. q0 = +q/2, ỉnh A c a tam giác 10*. Bố ệ m q1, q2, q3, q4 t trong không khí lầ t tạ ỉnh ABCD c a hình vuông thấy h p l ĩ ện tác d ng lên q4 tại D b ng không. Giữ 3 ện tích kia quan hệ với nhau:

A. q1 = q3; q2 = q1 2 B. q1 = - q3; q2 = ( 1+ 2 )q1 C. q1 = q3; q2 = - 2 2q1 D. q1 = - q3; q2 = ( 1- 2 )q1

*********************************

1. V t A nhi ệ ại gần v t B trung hoà ệ thì v t B nhi ện ứ , là do ện tích trên v ă ê ện tích trên v t B giảm xuống.

C. ện tích trên v t B phân bố lại ện tích trên v t A truy n sang v t B

2. V à ệ t tiếp xúc với v ệ ì ũ ệ , à do: ệ v t B di chuy n sang v t A B. ion âm t v t A di chuy n sang v t B

C. electron di chuy n t v t A sang v t B D. electron di chuy n t v t B sang v t A 3. Ch n câu đúng: A. Có th c xát hai v t cùng loại vớ c hai v ện trái dấu.

B. Nguyên nhân c a s nhi ện do c xát là các v t b nóng lên do c xát.

C. C len vào mảnh dạ thì mảnh dạ ũ ện.

D. V t ện chỉ c các v ệ ấy, không hút kim loại

4. Đ t quả cầu kim loại A nhi ệ ại gần m t quả cầu kim loại B nhi ệ H ện à ớ y ẽ xảy ra? A. cả hai quả quả cầ u b nhi ệ ng ứng

B. cả hai quả cầ u không b nhi ệ ng ứng

C. chỉ có quả cầu B b nhi ệ ng ứng D. chỉ có quả cầu A b nhi ệ ng ứng 5. Hai chấ ện tích q1, q2 k t gầ ẩy nhau. Kết lu à y không đúng?

A. q1 và q2 à ệ . B. q1 và q2 à ện tích âm.

C. q1 và q2 trái dấu nhau. D. q1 và q2 cùng dấu nhau.

6. ệ m q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳ à y à đúng?

A. q1> 0 và q2 > 0. B. q1< 0 và q2 < 0. C. q1. q2 > 0. D. q1. q2 < 0.

7. Hai ệ m u b + t cách xa nhau 5cm. Nếu m t ện tích c thay b ng –q, l tác giữ lớ k ô i thì khoảng cách giữa chúng b ng: A. 2, 5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm 8. H ệ m q1 = 10-9C và q2 = -2. 10-9C hút nhau b ng l lớn 10-5N k t trong không khí.

Khoảng cách giữa chúng là: A. 3cm B. 4cm C. 3 2cm D. 4 2cm

9. H ệ m b t trong chân không, cách nhau m ạn 4cm. L ẩy ĩ ện giữa chúng là F = 10-5N. Đ lớn mỗ ện tích là: A. 1,3.10-9C B. 2.10-9C C. 2,5.10-9C D. 10-9C 10. H ện tích b ng nhau, dấu, chúng hút nhau b ng m t l c 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm m t khoảng 4mm, l ữa chúng b ng 2, 5. 10-6N. Khoả ầu c ện tích b ng

A. 1mm B. 2mm C. 4mm D. 8mm.

11. H ệ lớ ện tích t ng c ng là 3.10-5 k t chúng cách nhau 1m trong không khí ì ẩy nhau b ng l c 1,8N. Đ ện tích c a chúng là: A. 2, 5. 10-5C và 0, 5. 10-5C

B. 1, 5. 10-5C và 1, 5. 105C C. 2. 10-5C và 10-5C D. 1, 75. 10-5C và 1, 25. 10-5C

12. H ệ m q1, q2 k t trong không khí chúng hút nhau b ng l c F, k à ầu có h ng số ện môi  =2 thì l ữ à F’ ới

A. F' = F B. F' = 2F C. F' = 0, 5F D. F' = 0, 25F

13. H ện tích q1, q2 t cách nhau 6cm trong không khí thì l ữa chúng là 2. 10-5N. K t chúng cách nhau 3cm trong dầu có h ng số ện môi  = 2 thì l ữa chúng là.

(6)

A. 4. 10-5N B. 10-5N C. 0, 5. 10-5 D. 6. 10-5N

14. H ệ m q1, q2 k t cách nhau khoảng r trong không khí thì chúng hút nhau b ng l c F, k chúng vào trong dầu có h ng số ện môi là  = 4 à t chúng cách nhau khoảng r' = 0, 5r thì l c hút giữa chúng là

A. F' = F B. F' = 0, 5F C. F' = 2F D. F' = 0, 25F

15. H ện tích q1 và q2 k t cách nhau khoảng r trong không khí thì l ữa chúng là F. Đ lớn l ữ ện tích vẫ à F k ớc nguyên chất (h ng số ện môi c ớc nguyên chất b ng 81) thì khoảng cách giữa chúng phải

T 3

A. ă ê 9 ần B. giả 9 ần C. ă ê 81 ần D. giả 81 ần.

16. H ệ t trong không khí, cách nhau m t khoảng 20cm l ĩ ện giữa chúng có m t giá tr à K t trong dầu, cùng khoảng cách, l ĩ ện giữa chúng giảm 4 lần.

Đ l ữa chúng b ng l ầu trong không khí, phả t chúng trong dầu cách nhau A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm

17. H ện tích m q1 và q2 t cách nhau 30cm trong không khí, l c tác d ng giữa chúng là F0. Nế t chúng trong dầu thì l giả 2,25 lần. Đ l ẫn b ng F0 thì cần d ch chúng lại m t khoảng: A. 10cm B. 15cm C. 5cm D. 20cm

18. Cho h ệ m q1, q2 lớn b ng nhau và cùng dấu, t trong không khí và cách nhau m t khoảng r. Đ ệ m q3 tạ ạn thẳng nố ện tích q1, q2. L c tác d ê ện tích q3 là: A. q q122

F 4k

 r B. 8 123 r

q k q

F  C. 4 123 r

q k q

F  D. F = 0

19. H ện tích q1 = 4. 10-8C và q2 = - 4. 10-8 t tạ m A và B cách nhau 4cm trong không khí. L c tác d ê ện tích q = 2. 10-9 t tạ m M cách A 4cm, cách B 8cm là

A. 6, 75. 10-4N B. 1, 125. 10-3N C. 5, 625. 10-4N D. 3, 375. 10-4N

20. Tạ ỉnh A, B, C c a m u cạnh a = 0,15 ện tích qA = 2C; qB = 8C; qc = - 8C.

c tác d ng lên qA lớn: A. F = 6, 4N à ớng song song với BC B. F = 5, 9N à ớng song song với BC C. F = 8, 4N à ớng vuông góc với BC D. F = 6, 4N à ớng song song với AB 21*. N ờ 3 ện tích q1= 8. 10-9C, q2=q3= - 8. 10-9C tạ 3 ỉnh c u ABC cạnh a=6cm trong không khí. L c tác d ê ện tích q0 = 6. 10-9 t tâm O c a tam giác là

A. 72. 10-5N B. 0 N C. 60. 10-6N D. 5, 5. 10-6N

22. Tạ ỉnh A c a m ện tích q1>0. H ện tích q2 và q3 n m ỉnh còn lại. L c tác d ng lên q1 song song vớ y a tam giác. Tình huố à y không th xảy ra?

A. q2q3. B. q2>0, q3<0 C. q2<0, q3>0 D. q2<0, q3<0.

23. Có hai quả cầu giố ệ lớ (q1q2 ), k ại gần thì ẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, t khoảng nhỏ thì chúng

A. hút nhau B. ẩy nhau C. có th hút ho ẩy nhau D. k ô .

24. Có hai quả cầu giố ện tích q1 và q2 lớ (q1q2 ), k ại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra m t khoảng thì chúng

A. hút nhau B. ẩy nhau C. có th hút ho ẩy nhau D. k ô tác nhau.

25. Hai quả cầu kim loạ à ện tích lầ t là q1 và q2 1 à ệ , q2 à ện tích âm q1 >q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, à ả cầu B lại gần quả cầ ện âm thì chúng: A. hút nhau B. ẩy nhau. C. không nhau. D. có th hút ho ẩy nhau 26. Hai quả cầu kim loại A, ện tích q1, q2 1 à ệ , q2 à ện tích âm, và q1<q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xú à ả cầu B lại gần quả cầ ện âm thì chúng : A. hút nhau. B. ẩy nhau. k ô D. có th hút ho ẩy nhau

27. Có ba quả cầu kim loạ k ớc giống nhau. Quả ện tích 27C, quả cầ ện tích - 3C, quả cầ k ô ện tích. Cho quả cầu A và B chạm vào nhau rồi lại tách chúng ra. S hai quả cầu B và C chạm vào nhau. Đ ện tích trên mỗi quả cầu là: A. qA = 6C, qB = qC = 12C

B. qA = 12C, qB = qC = 6C C. qA = qB = 6C, qC = 12C D. qA = qB = 12C, qC = 6C

(7)

28. M ện tích -2,5.10-6 , ạ c nhi ệ ện tích 5,5.10-6C. Trong quá trình nhi ện lầ , ã: A. Nh n vào 1,875.1013electron.

B. N ờ 1,875 1013electron C. N ờ 5 1013electron D. Nh n vào 5.1013electron

29. H ệ 1= q2 = 49 t cách nhau m t khoảng d trong khơng khí. G i M là v trí tạ , l c t ng h p tác d ê ện tích q0 b ng 0. Đ m M cách q1 m t khoảng: A. d/2 B. d/3 C. d/4 D. 2d 30. H ệ m trong khơng khí q1 và q2 = - 4q1 tạ à , t q3 tại C thì h p các l ện tác d ng lên q3 b ng khơng. Hỏ m C cĩ v trí : A. trên trung tr c c a AB ê ạn AB

C N à ạn AB. k ơ ì ết giá tr c a q3

31. H ệ m trong khơng khí q1 và q2 = - 4q1 tại A và B với AB = l, t q3 tại C thì h p các l ện tác d ng lên q3 b ng khơng. Khoảng cách t A và B tới C lầ t cĩ giá tr :

A. l/3; 4l/3 B. l/2; 3l/2 C. l; 2l k ơ ì ết giá tr c a q3

32. Cho hệ ện tích cơ l p q1, q2, q3 n m trên cùng m ờng thẳng. H ện tích q1, q3 à ện tích , cách nhau 60cm và q1= 4q3. L ện tác d ng lên q2 b ng 0. Nếu v y, ện tích q2

A. cách q1 20cm, cách q3 80cm. B. cách q1 20cm, cách q3 40cm.

C. cách q1 40cm, cách q3 20cm. D. cách q1 80cm, cách q3 20cm.

33. H ệ m q1, q2 c giữ cố nh tạ m A, B cách nhau m t khoảng a trong m ện mơi.

Đ ện tích q3 t tạ ê ạn AB cách A m t khoảng a/3. Đ ện tích q3 ứng yên ta phải cĩ A. q2 = 2q1 B. q2 = -2q1 C. q2 = 4q3 D. q2 = 4q1

34*. H ệm tích m q1=2. 10-8C; q2= -1, 8. 10-7 t tạ m A, B cách nhau m t khoảng 12cm trong khơng khí. Đ t m ện tích q3 tạ m C. Tìm v trí, dấ à lớn c a q3 hệ 3 ện tích q1, q2, q3 cân b ng? A. q3= - 4, 5. 10-8C; CA= 6cm; CB=18cm C. q3= - 4, 5. 10-8C; CA= 3cm; CB=9cm

B. q3= 4, 5. 10-8C; CA= 6cm; CB=18cm D. q3= 4, 5. 10-8C; CA= 3cm; CB=9cm

35. Hai quả cầu nhẹ cùng khố ng c treo gần nhau b ng hai dây ện cĩ cùng chi u dài và hai quả cầu khơng chạm nhau. Tích cho hai quả cầu ện tích cùng dấu lớn khác nhau thì l c tác d ng làm dây hai treo lệ ững gĩc so vớ ẳ ứng là: A. B ng nhau

B. Quả cầ à ệ lớ ện tích lớ ì ệch lớ C. Quả cầ à ệ lớ ện tích lớn ì ệch nhỏ D. Quả cầ à ệ lớ ện tích nhỏ ì ệch nhỏ

36. M t quả cầu khố 10 ện tích q1 = + 0, 1μC treo vào m t s i chỉ ệ , ờ quả cầ 2 ện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi v ầu m t gĩc 300, k ả cầu trên cùng m t m t phẳng n m ngang cách nhau 3cm. Tìm sứ ă a s i dây:

A. 1, 15N B. 0, 115N C. 0, 015N D. 0, 15N

**************************************

CHỦ ĐỀ 2: ĐIỆN TRƯ NG

DẠNG 1: ĐIỆN TRƯ NG V CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG.

. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q:

Aùp dụng công thức 2

.r k Q q E F

 

 . Q--- E1

Q---

. Cường độ điện trường của một hệ điện tích điểm: Áp dụng nguyên lý chồng chất điện trường:

+ Ve từng vectơ cường độ điện trường do từng điện tích gây ra.

+ A y ắ ì ì à ì vectơ cường độ điện trường t .

*************************

1. Phát bi à y khơng đúng khi nĩi v ệ ờng?

ệ ệ ờ , ệ ờng truy ện B. Tính chấ ản c ệ ờng là tác d ng l ê ện t trong nĩ Đ ệ ờ ĩ à ạ ệ ứng yên sinh ra

D. Đ ệ ờ à ệ ờ ờng sứ k ơ u nhau 2. Đ ệ ờ à ệ ờng cĩ lớn c ệ ờng tại m à u

B E

tại m u b ng nhau C. chi u c ờ ệ ờ k ơ i

E 

1
(8)

D. lớ ệ ờ ê ện tích th à k ô i

3. ờ ệ ờ à ạ ng A ô ớng, có giá tr ô ớng, có giá tr c âm. D. , ô ớ à ện tích.

4. ờ ệ ờng tại m à ạ ệ ờng v A. m t tác d ng l c B. khả ă c hiện công. C. tố biến thiên c ệ ờng. D. nă ng.

5. Ch n câu sai: Đ ờng sức là nhữ ờng mô tả tr ệ ờng.

Đ ờng sức c ệ ờng do m ệ m gây ra có dạng là nhữ ờng thẳng.

C ờ ệ ờng E

ớng trùng vớ ờng sức ờng sức c ện ờng không cắt nhau.

6. hát bi u sai? Đ ện ph cho ta biết s phân bố ờng sứ ệ ờng B. Tất cả ờng sứ u xuất phát t ệ à kết thúc ện tích âm

ũ k ờng sứ ện không xuất phát t ệ à ất phát t vô cùng D. ờng sức c ệ ờ à ờng thẳ à u nhau.

7. Công thứ ờ ệ ờng gây ra b ện tích Q < 0, tại m m trong chân không, cách

T 4

ện tích Q m t khoảng r là: A. E k Q2

r B. E kQ

  r C. E kQ

r D. E k Q2

  r

8. Đ à à k quan hệ v ớng giữa ờ ệ ờng và l ệ ờng : A. E u với

F

tác d ê ện tích th ệ ờ

B. E c chi u với

F

tác d ê ện tích th ệ ờ C. E u với

F

tác d ê ện tích th ệ ờ D. E u với

F

tác d ng lê ện tích th ệ ờ

9. M ệ = 5 t tạ ờ ệ ờng c a q tạ m B cách A m t khoảng 10cm: A. 5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m D. 2500V/m

10. M ệ ệ ô ồng tính, vô hạn. Tạ M 40 , ệ ờng có ờ 9. 105 / à ớng v ện tích q, biết h ng số ện môi c ô ờ à 2,5 nh dấ à lớn c a q: A. - 40 μC B. + 40 μC C. - 36 μC D. +36 μC

11. M ện tích th t tạ ờ ệ ờng 0,16 V/m. L c tác d ê ệ ng 2.10-

4 N Đ lớn c ệ à: A. 1, 25. 10-4C B. 8. 10-2C C. 1, 25. 10-3C D. 8. 10-4C

12. Đ ệ m q = -3 μ t tạ ờ ệ ờ E = 12 000 / , ẳ ứng chi u t trên xuố ớ à lớn c a l c tác d ê ện tích q:

A. F ẳ ứng, chi u t trên xuố ới, F = 0, 36N B. F ng n m ngang, chi u t trái sang phải, F = 0, 48N C. F ẳ ứng, chi u t ới lên trên, F = 0, 36N D. F ẳ ứng, chi u t ới lên trên, F = 0, 036N

13*. Đ ệ t tại O trong không khí, Ox là m ờng sứ ện. Lấy , ê O , t M à m c a AB. Giữa EA, EB, EM có mối liên hệ: A. 



 

B A

M E E

E

1 1

2 1 1

B. EM

EAEB

2

1 C. 



 

B A

M E E

E

1 2 1

1 D. EM = (EA + EB)/2

14. ờ ệ ờng c a m ệ m tại A b ng 36V/m, tại B b ng 9V/m. Hỏ ờ ện ờng tạ m C c a AB b ng bao nhiêu, biế m A, B n m trên cùng m ờng sức:

A. 30V/m B. 25V/m C. 16V/m D. 12 V/m

15. H ệ m q1 = 5nC, q2 = - 5 10 ờ ệ ờng tạ m M n ê ờng thẳ ệ à ện tích:

A. 18.103V/m B. 45.103V/m C. 36.103V/m D. 12,5.103V/m

(9)

16. H ệ m q1 = 5nC, q2 = - 5 10 ờ ệ ờng tạ m M n m cách q1 5cm; cách q2 15cm: A. 4,5.103V/m B. 36.103V/m C. 18.103V/m D. 16.103V/m

*********************************

DẠNG 2: ĐIỆN TÍCH q CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN TRƯ NG – E TRIỆT TIÊU

** E triệt tiêu: khi E t ng h p tại m m b ng 0.

** Điện tích q cân bằng trong điện trường: khi h p l c 

1

2

... 0 

 F F

** à dạng 3 ch

** L : Nơi điện tích q nằm c n ằng th t i đó c ng ằng 0

**************************

1 H ệ m q1 và q2 t tạ m cố nh A và B. Tạ M ê ờng thẳng nối AB và gần ời ta thấy ệ ờng tạ ờ b ng không. Kết lu n gì v q1, q2:

A. q1 và q2 cùng dấu, |q1| > |q2| B. q1 và q2 trái dấu, |q1| > |q2| C. q1 và q2 cùng dấu, |q1| < |q2| D. q1 và q2 trái dấu, |q1| < |q2|

2. H ệ m q1 = - 9μC, q2 = 4 μ t lầ t tại A, B cách nhau 20cm. Tìm v m M tạ ệ ờng b ng không: A. M n ê ạn thẳng AB, giữa AB, cách B 8cm

B. M n ê ờng thẳng AB, ngoài gần B cách B 40cm

C. M n ê ờng thẳng AB, ngoài gần A cách A 40cm M à m c a AB

3 H ệ m q1 = - 4 μC, q2 = 1 μ t lầ t tại A và 8 nh v m M tại ờ ệ ờng b ng không:

A. M n m trên AB, cách A 10cm, cách B 18cm B. M n m trên AB, cách A 8cm, cách B 16cm C. M n m trên AB, cách A 18cm, cách B 10cm D. M n m trên AB, cách A 16cm, cách B 8cm 4. H ệ m q1 và q2 t ỉnh A và B c Đ ệ ờng C b ng không, ta có th kết lu n: A. q1 = - q2 B. q1 = q2 C. q12 D. Phả ê ện tích q3 n m 5. ệ m b ng nhau q > 0 ( q < 0 ) t tạ ỉnh c a m u ABC. Đ ệ ờng t ng h p triệt tiêu tại: A. m ỉnh c a tam giác B. tâm c a tam giác

m m t cạnh c a tam giác D. không th triệt tiêu

6 M t quả cầu kim loại nhỏ có khố 1 ện q = 10-5 à ầu m t s i dây mả à ệ ờ u E. Khi quả cầ ứng cân b ng thì dây treo h p vớ ẳ ứng m t góc 600, lấy g = 10m/s2. Tìm E:

A. 1730V/m B. 1520V/m C. 1341V/m D. 1124V/m

7*. Hai quả cầu nhỏ ện tích q1 = - 2nC, q2 = +2 , c treo ầu hai s i dây ện dài b ng nhau trong không khí tạ m treo M, N cách nhau 2cm cùng m cao. Khi hệ cân b ng hai dây treo lệch khỏ ẳ ứng, muố

dây treo v v ẳ ứng thì phải tạo m ệ ờ u E ớ à lớn bao nhiêu:

A. N ớng sang phải, E = 1, 5. 104V/m B. N ớng sang trái, E = 3. 104V/m C. N ớng sang phải, E = 4, 5. 104V/m D. N ớng sang trái, E = 3, 5. 104V/m

**************************

1. Phát bi à y à không ?

Đ ệ ờ ĩ à ạ ệ ứng yên sinh ra

B. Tính chấ ản c ệ ờng là nó tác d ng l ệ ê ệ t trong nó

C. ờ ệ ờng tại m ô , u vớ ện tác d ng lên m ệ t tạ ệ ờng.

ờ ệ ờng tại m ô , u vớ ện tác d ng lên m ệ t tạ ệ ờng

2. Đ t m ệ , k ố ng nhỏ vào m ệ ờ u rồi thả nhẹ. Bỏ qua tr ng . Đ ện tích sẽ chuy n ng: A. d c theo chi u c ờng sứ ệ ờng. B c chi ờng sứ ệ ờng

C. vuông góc vớ ờng sứ ệ ờng D. theo m t quỹ ạo bất kỳ

3. Đ t m ện tích âm, khố ng nhỏ vào m ệ ờ u rồi thả nhẹ. Bỏ qua tr ng . Đ ện tích sẽ chuy ng: A. d c theo chi u c ờng sứ ệ ờng B. c chi ờng sứ ệ ờng.

C. vuông góc vớ ờng sứ ệ ờng D. theo m t quỹ ạo bất kỳ

M N

q1 q2

(10)

4. Cho hai bản kim loại phẳ ện trái dấu, m ê y à ệ ờng giữ hai bản kim loại nĩi trên, với v n tố ầu v0 vuơng gĩc vớ ờng sứ ện. Bỏ qua tác d ng c a trong ờng. Quỹ ạo c a êlectron là: A. m t phần c ờ y ện B. m t phần c ờng parabol

C ờng thẳng song song vớ ờng sứ ện D ờng thẳng vuơng gĩc vớ ờng sức 5. Phát bi à y tính chất c ờng sứ ện là khơng ?

A. Tại m ệ ờng ta cĩ th vẽ c m ờng sứ

ờng sứ à ờng cong khơng kín ờng sức khơng bao giờ cắt nhau D. ờng sứ ện luơn xuất phát t ệ à kết thúc ện tích âm.

6. Trong các quy tắc vẽ ờng sứ ệ y, y ắc nào là sai: ờng sức khơng cắt nhau B. Tại m m bấ kì ệ ờng cĩ th vẽ c m ờng sứ

C ờng sức xuất phát t ện tích âm, t n cùng tạ ệ N à ờ ệ ờng lớ ì ờng sứ c vẽ ày

7. M ệ t tạ ờ ệ ờng 0,16 (V/m). L c tác d ê ệ ng 2.10-4 (N) Đ lớ ệ à: A. 8.10-6 (C) B. 12,5.10-6 (C) C. 1,25.10-3 (C) D. 12,5 (C)

8. Tại 2 m A và B cách nhau 5cm trong chân khơng cĩ 2 ện tích q1=+16.10-8c và q2=-9.10-8c. Tính ờng ện ờng t ng h p tạ m C n m cách A m t khoảng 4cm và cách B m t khoảng 3cm

A. 12,7.105 (V/m) B.120(V/m) C. 1270(V/m) D. M t kết quả khác

9. ện tích q1=36.10-6C; q2=4.10-6C t A, B trong khơng khí. AB=100cm. ì m C tạ ờ ệ ờng t ng h p b k ơ ờng h p sau: A. Cách A 75cm và cách B 25cm

B. Cách A25cm và cách B 75cm C. Cách A 50 cm và cách B 50cm D. Cách A20cm và cách B 80cm 10. Tạ ỉnh c u cạnh 10 ện tích b ng nhau và b 10 Hãy ờ ệ ờng tạ m c a cạnh BC c a tam giác:

A. 2,1.103V/m B. 6,8.103V/m C. 9,7.103V/m D. 12.103V/m

T 5

11. Tạ ỉnh c u cạ 10 ện tích b ng nhau và b 10 Hãy ờ ệ ờng tại tâm c a tam giác: A. 0 B. 1200V/m C. 2400V/m D. 3600V/m

12. ệ lớn, cùng dấ t tạ ỉnh c a m u cạ ờ ện ờng tạ t c a mỗ ệ ện tích kia gây ra:

A. E = k2 22 a

q B. E = 2k 23 a

q C. E = k 23 a

q D. E = k a q 3

13. Bố ệ lớn cùng dấu q t tại bố ỉnh c a hình vuơng cạ ờ ệ ờng gây ra b i bố ệ ại tâm c a hình vuơng:

A. E = 2k 2 a

q B. E = 4k 22 a

q C. 0 D. E = k 23 a q

14. H ệ m lớn q, trái dấ , t tạ 2 ỉnh c a m u cạ ờ ệ ờng tạ ỉnh cịn lại c ện tích kia gây ra:

A. E = k 2 a

q B. E = k 23

a

q C. E = 2k 2

a

q D. E = 2 1k 2

a q

15. Hai điện tích điểm q1 = 2.10 - 6 C và q2 = - 8.10 - 6 C lần lượt đặt tại A và B với AB = a = 10 cm. Xác định điểm M trên đường AB tại đó E24E1: A. M nằm trong AB với AM = 2,5 cm. B. M nằm trong AB với AM = 5 cm. C. M nằm ngoài AB với AM = 2,5 cm. D. M nằm ngoài AB với AM = 5 cm.

16. M t quả cầu khố ng 1g treo b i s i dây mảnh ệ ờ ờ 1000 / ngang thì dây treo quả cầu lệch gĩc =30o so vớ ẳ ứng. Quả cầu ện tích q>0 (cho g

=10m/s2).

a. Tính l ă y o quả cầu ệ ờng A.

3

2 .10-2 N B. 3.10-2 N C.

2

3 .10-2 N D. 2.10-2 N.

b. Tính ện tích quả cầu. A.

3 106

C B.

3 105

C C. 3.10-5C D. 3.10-6 C .

(11)

17. M t quả cầu nhỏ khố 0,1 ện tích q=10-6 c treo b ngm t s i dây mảnh ện ờng E=103 / =10 / 2. Khi quả cầu cân b ng, tính gĩc lệch c a dây treo quả cầu so vớ ẳ ứng. A. 45o B.15o C. 30o D.60o.

18. Hạt b ện khố ng 5mg n m cân b ng trong m ệ ờ ẳ ứ ớng ê ờ 500 V/m. Tính ện tích hạt b i. A. 10-7 C B. 10-8C C. 10-9C D. 2.10-7C.

19*. Bố ệ lớ , ệ à ệ , t tại bố ỉnh c a hình vuơng cạ , ện tích cùng dấu k ờng ệ ờng gây ra b i bố ệ ại tâm c a hình vuơng: A. E = 2k 23

a

q B. E = k 23

a

q C. E = k 2

2 3 a

q D. E = 4k 22 a q

20*. H ệ t tại A và B, AB = a. X ờ ệ ờng tạ m M trên ờng trung tr c c ạn thẳ m O c a AB m ạn OM = a 3/6:

A. E = k 2 a

q , ê trung tr c c . B. E = k22 a

q, ê trung tr c c à C. E = k32

a

q, ớng theo trung tr c c D. E = k32 a

q, ớ ớng song song với AB 21*. Tạ ỉnh A và C c ì ơ t cấ ện tích q1=q3=+q.Hỏi phả t tạ ỉnh B m t ện tích q2 b ê ờ ệ ờng tại D b ng khơng

A. q2= -2 2 q B. q2=q C. q2= -2q D. q2=2q.

***********************************

CHỦ ĐỀ 3: CƠNG CỦA LỰC ĐIỆN – ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ DẠNG 1: CƠNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯ NG

- Công của lực điện: A = qEd AMNqU. MN và AMN = WM – WN

- Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường. Do đó, với một đường cong kín thì điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, nên công của lực điện trong trường hợp này bằng không.

---  ---

1. M t e bay t M ế N ệ ờ u, giữ m M và N cĩ hiệ ện thế UMN = 100V.

Tính cơng mà l ện sinh ra. ĐS: -160. 10-19J

2. Hiệ ện thế giữ à ệ ờng là UCD= 200V. Tính:

a. Cơng c ệ ờng di chuy n proton t ến D

b. Cơng c a l ệ ờng di chuy n electron t ến D. ĐS: a. 3, 2. 10-17J; B. - 3, 2. 10-17J

3. M y à ệ ờng t bả ả ờng thẳng MN dài 2cm, à vớ ờng sứ ện gĩc 600. Biết E = 1000V/m. Tính cơng c a l ện. ĐS: 1, 6. 10-18J

4. Điện tích q = 10-8 C di chuyển dọc theo cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 10 cm trong điện trường đều có cường độ là 300 V/m.

E 

// BC. Tính công của lực điện trường khi dịch chuyển trên mỗi cạnh của tam giác. AAB = ACA =- 1,5. 10-7 J. ABC = 3. 10-7 J.

5. Một điện tích điểm q = -4. 10-8C di chuyển dọc theo chu vi của một tam giác MNP, vuông tại P, trong điện trường đều, có cường độ 200 V/m. Cạnh MN = 10 cm, MN 

E 

. NP = 8 cm. Môi trường là không khí. Tính công của lực điện trong các dịch chuyển sau của q:

a. từ M  N. b. Từ N  P. c. Từ P  M. d. Theo đường kín MNPM.

Đs: AMN = - 8. 10-7J. ANP = 5, 12. 10-7J. APM = 2, 88. 10-7J. AMNPM = 0J.

6. Hai tấm kim loại song song, 2 à c nhi ện trái dấu nhau. Muố à ện tích q = 5. 10-10C di chuy n t tấ ày ến tấm kia cần tốn m t cơng A=2. 10-9J. ờ ệ ờng bên trong hai tấm kim loạ . Cho biế ệ ờng bên trong hai tấm kim loạ ã à ệ ờ u và cĩ ờng sức vuơng gĩc với các tấm. ĐS: 200 V/m

**************************************************************

DẠNG 2: ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ - THẾ NĂNG TĨNH ĐIỆN

- ế ă ệ ạ M ệ ờ : WM = q. VM

E 

(12)

E 

1

E 

2

- Đ ệ ế ạ M ệ ờ : M WM AM

V q q

 

- H ệ ệ ế UMN ữ M à N: MN M N AMN

U V V

   q MN

MN

E U

 d

** L : N à ố ệ ế ì ệ ế ạ 0.

---  ---

1. Thế ă a m t e tại m t m M là -32. 10-19J. Đ ện thế tại M là bao nhiêu? ĐS: VM = 20V

2. Cho 3 bản kim loại phẳ ện A, B, ì ẽ. Cho d1 = 5cm, d2 = 8cm. ện ờng giữa các bả à u, cĩ chi ì ẽ, lớn E1 = 4. 104V/m, E2 = 5.

104V/m. ện thế VB, Vc c a các bản B và C nếu lấy gố ện thế tại bản A.

VB = -2000V; VC = 2000V

3. m A, B, C tạo thành tam giác vuơng tạ ệ ờ u cĩ Esong à ớng t ến A. Cho biết BC = 6cm, UBC = 120V, gĩc B = 600.

a. Tính UAC và UBA. b. Tính E. a. UAC = 0; UBA = 120V; b. E = 6000V/m 4. Cho m ệ ờ ờ 4. 103V/m và E ng song song BC c a tam giác vuơng ABC tại A và cĩ chi u t ến C.

a. Tính UBC; UAB; UAC. Cho AB = 6cm, AC = 8cm.

b. H à ờng cao hạ t ỉnh A. Tính UAH. a. UBC = 400V; UAB = -144V;UAC = 256V; b. UAH = 0 5. Ba điểm A, B, C nằm trong điện trường đều sao cho

E 

// CA. Cho AB AC và AB = 6 cm. AC = 8 cm.

a. Tính cường độ điện trường E, UAB và UBC. Biết UCD = 100V (D là trung điểm của AC) b. Tính công của lực điện trường khi electron di chuyển từ B  C, từ B D.

Đs: 2500V/m, UAB= 0v, UBC = - 200v. ABC= 3, 2. 10-17J. ABD= 1, 6. 10-17J.

******************************

DẠNG 3: CHUYỂN ĐỘNG CỦA ĐIỆN TÍCH TRONG ĐIỆN TRƯ NG ĐỀU

-

K ạ ệ ả k ơ ố ầ ệ ờ ì ớ ệ , ạ ệ y ờ ẳ ớ ờ ứ ệ .

+ Nế ệ ( >0) ì ạ ệ ( ) ẽ y ệ ờ . + Nế ệ ( <0) ì ạ ệ ( ) ẽ y ệ ờ . - K y ạ ệ à y ẳ ế .

T 6

- Cơ ệ à y ệ : 1 22 1 12

2 2

Amvmv ---  ---

1. Cho hai tấm kim loại phẳng, r ng, t n m ngang song song với nhau và cách nhau d = 5cm. Hiệ ện thế giữa hai tấ ng 50V. M t e khơng v n tố ầu chuy ng t bả ện âm v bả ệ . Tính v n tốc e khi v tới bả . ĐS: 4, 19. 106m/s

2. M ơ ơ y à ệ ờng. Lúc prơtơn m A thì v n tốc c a nĩ b ng 2, 5. 104m/s. Khi bay ến B thì v n tốc c a prơtơn b ng 0. Đ ện thế tại A là VA = 500V. Hỏ ện thế tại B. Cho biết mp = 1, 67. 10-

27kg và qp = 1, 6. 10-19C. ĐS: 503, 3V

3. M t e bay với v n tốc v = 1, 2. 107m/s t m ện thế V1 = 600V, ớng c ờng sức.

Hãy ện thế V2 tạ m mà e d ng lại. me = 9, 1. 10-31kg. ĐS: 192V

4. K y 2 M à N ệ ờng, ă ốc, ă ă ê 250 (1 =1, 6.

10-19J). Tính UMN. ĐS: -250V

************************

1. ệ y ệ ờ ạ ẳ MN à NP ế ệ ơ à MN à NP Kế ả à y à k ơ MN à NP ả ệ ? A. AMN > ANP B. AMN < ANP C. AMN = ANP D. ả , , ảy

2. ế ệ ệ ế UMN = 3 Hỏ ẳ ứ à ớ y ắ ắ ? A. VM = 3V B. VN = 3V C. VM – VN = 3V D. VM - VM = 3V

(13)

3. ả k ô ố ầ ệ ờ ấ kì ì ẽ:

y ờ ứ ệ ứ yê

y ệ ế ố ệ ế ấ D. y ệ ế ấ ê ệ ế

4. M ệ y ệ ờ ( y k ô ) ờ k G ô ệ y à ì: >0 ế >0 >0 ế <0 0 D. A = 0 5. M, N, P ệ ờ MN = 1 ; NP = 3 ; UMN = 1V; UMP = 2 G EM, EN, EP à ờ ệ ờ ạ M, N, P EN > EM B. EP = 2EN C. EP = 3EN D. EP = EN

6. ả k ạ ẳ ớ à 1 H ệ ệ ế ữ ả à ả à 120 Mố ệ ế ả Đ ệ ế ạ M k ả ữ ả , ả 0,6 :

A. -72V B. 72V C. 48V D. – 48V

7. M ệ ờ ờ 4000V/m, ới cạnh huy n BC c a m t tam giác vuông ABC có chi u t ến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệ ện thế giữ m BC:

A. 400V B. 300V C. 200V D. 100V

8. M ện tích q chuy ng t M ến Q, ến N, ế P ệ ờ u ì ẽ. Đ à à sai khi nói v mối quan hệ giữa công c a l ệ ờng d ch chuy ệ ê ạ ờng:

A. AMQ = - AQN B. AMN = ANP C. AQP = AQN D. AMQ = AMP

9. Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2cm nhi ện trái dấu. Muố à ện tích q = 5. 10-

10C di chuy n t tấm này sang tấm kia cần tốn m t công A = 2. 10-9J. ờ ệ ờng bên trong hai tấm kim loại, biế ệ ờ ê à ệ ờ ờng sức vuông góc với các tấm k ạ : A. 100V/m B. 200V/m C. 300V/m D. 400V/m

10. Hiệ ện thế giữ m M, N là UMN = 2V. M ện tích q = -1C di chuy n t M ến N thì công c a l ệ ờng là: A. -2J B. 2J C. - 0, 5J D. 0, 5J

11. M t hạt b i khố ng 3,6. 10-15k ện tích q = 4,8. 10-18C n ng giữa hai tấm kim loại phẳng song song n m ngang cách nhau 2cm và nhi ện trái dấu. Lấy g = 10m/s2, tính hiệ ện thế giữa hai tấm kim loại: A. 25V B. 50V C. 75V D. 100V

12. M t quả cầu kim loại khố ng 4,5.10-3k à ầu m t s i dây dài 1m, quả cầu n m giữa hai tấm kim loại phẳng song song thẳ ứng cách nhau 4cm, t hiệ ện thế giữa hai tấm là 750V, thì quả cầu lệch 1cm ra khỏi v ầu, lấy g = 10m/s2. ện tích c a quả cầu:

A. 24nC B. - 24nC C. 48nC D. - 36nC

13. Giả thiết r ng m ệ = 25 c phóng t y dông xuống m ất, k ệu ện thế giữ y à ất U = 1, 4. 108V. ă ng c :

A. 35. 108J B. 45. 108 J C. 55. 108 J D. 65. 108 J

14. M ệ m q = + 10μC chuy ng t ỉ ế ỉnh C c a tam u ABC, n ện ờ ờ 5000 / ờng sứ ện song song với cạnh BC có chi u t ến B. Biết tam giác ạ b ng 10cm.

a. Tìm công c a l ệ ờng khi ện tích di chuy n ạn thẳ ến C:

A. 2, 5.10-4J B. - 2, 5.10-4J C. - 5.10-4J D. 5.10-4J

b. Tìm công c a l ệ ờng khi di chuy ệ ê ạn gấp khúc BAC:

A. - 10. 10-4J B. - 2, 5. 10-4J C. - 5. 10-4J D. 10. 10-4J

15. M t trong c a màng tế à số ện tích âm, m à ệ . Hiệu ện thế giữa hai m t này b ng 0, 07V. Màng tế bào dày 8nm. ờ ệ ờng trong màng tế bào này là: A. 8,75.106V/m B. 7,75.106V/m C. 6,75.106V/m D. 5,75.106V/m

16. Hiệ ện thế giữ m bên ngoài và bên trong c a m t màng tế bào là - 90mV, b dày c a màng tế bào là 10nm, ì ệ ờng( giả s à u) giữa màng tế à ờ là:

A. 9. 106 V/m B. 9. 1010 V/m C. 1010 V/m D. 106 V/m 17. Hai tấm kim loại phẳng n m ngang song song cách nhau 5cm. Hiệ ện thế giữa hai tấm là 50V. Tính ờ ệ ờng và cho biế ệ ờng, dạ ờng sứ ệ ờng giữa hai tấm kim loại:

A. ệ ờng biế i, ờng sứ à ờng cong, E = 1200V/m B. ệ ờng biế ă ần, ờng sứ à ờng tròn, E = 800V/m C. ệ ờ u, ờng sứ à ờng thẳng, E = 1200V/m

D. ệ ờ u, ờng sứ à ờng thẳng, E = 1000V/m

M Q

N P

(14)

18. Hai tấm kim loại phẳng n m ngang song song cách nhau 5cm. Hiệ ện thế giữa hai tấm là 50V. M t electron không v n tố ầu chuy ng t tấ ện âm v tấ ệ . Hỏ k ến tấm tích ệ ì c m ă ng b ng bao nhiêu:

A. 8. 10-18J B. 7. 10-18J C. 6. 10-18J D. 5. 10-18J

19. Công c a l ệ ờng làm di chuy n m ện tích giữ m có hiệ ện thế U = 2000V là 1J.

lớ ệ : A. 2mC B. 4. 10-2C C. 5mC D. 5. 10-4C

20. Cho ba bản kim loại phẳ ện 1, 2, 3 t song song lầ t nhau cách nhau những khoảng d12 = 5cm, d23 = 8cm, bả 1 à 3 ệ , bả 2 ện âm. E12 = 4. 104V/m, E23 = 5. 104V/m, ện thế V2, V3 c a các bản 2 và 3 nếu lấy gố ện thế bản 1: A. V2 = 2000V; V3 = 4000V

B. V2 = - 2000V; V3 = 4000V C. V2 = - 2000V; V3 = 2000V D. V2 = 2000V; V3 = - 2000V 21 M t quả cầu kim loại bán kính 10cm. ện thế gây b i quả cầu tạ m A cách tâm quả cầu 40cm và tạ m B trên m t quả cầu, biế ện tích c a quả cầu là 10-9C: A. VA = 12, 5V; VB = 90V

B. VA = 18, 2V; VB = 36V C. VA = 22, 5V; VB = 76V D. VA = 22, 5V; VB = 90V

22. M t quả cầu kim loại bán kính 10cm. ện thế gây b i quả cầu tạ m A cách tâm quả cầu 40cm và tạ m B trên m t quả cầu, biế ện tích c a quả cầu là - 5. 10-8C: A. VA = - 4500V; VB = 1125

B. VA = - 1125V; VB = - 4500V C. VA = 1125, 5V; VB = 2376V D. VA = 922V; VB = - 5490V 23. M t gi t th y ng

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

8. Choïn caùc thoâng soá trong heä cô baûn. Laàn löôït bieán ñoåi sô ñoà veà sô ñoà ñaúng trò chæ coù moät nguoàn vaø ñieän khaùng toång töông ñöông cho töøng ñieåm ngaén maïch

 Khi ñoùng ñieän, hieän töôïng phoùng ñieän giöõa 2 ñieän cöïc cuûa ñeøn taïo ra tia töû ngoaïi, tia töû ngoaïi taùc duïng vaøo lôùp boät huyønh quang phuû beân trong

D Một đoạn dây nhôm III.. Chaát daãn ñieän vaø chaát caùch ñieän vaø chaát caùch ñieän. II. Doøng ñieän trong kim loaïi 1. Doøng ñieän trong

-Khi dòch gioïng, treân baûn nhaïc môùi seõ coù söï thay ñoåi hoaù bieåu vaø noát nhaïc nhöng giai ñieäu vaø tính chaát baøi haùt khoâng thay ñoåi.... Nhaïc lyù:

Coù theå noùi moái quan heä giöõa boá cuïc vaø laäp luaän ñaõ taïo thaønh moät maïng löôùi lieân keát trong vaên baûn nghò luaän ,trong ñoù. phöông phaùp laäp luaän

-Ñoä cao cuûa caùc chöõ caùi vieát nhö theá naøo?. -Khoaûng caùch giöõa caùc chöõ vieát nhö

Neáu lôùp ñieän moâi chæ chieám moät phaàn khoaûng khoâng gian giöõa hai baûn thì caàn phaûi phaân tích, laäp luaän môùi tính ñöôïc ñieän dung C cuûa tuï ñieän..

ngöôøi veõ baûn ñoà ñaõ phaûi tìm caùch thu nhoû theo tæ leä khoaûng caùch vaø kích thöôùc cuûa ñoái töôïng ñòa lí ñeå.?. 1/ YÙ nghóa cuûa tæ leä baûn ñoà 1/ YÙ nghóa