• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 10

Người soạn : Đỗ Thị Hồng Tên môn : Đạo đức

Tiết : 10

Ngày soạn : 11/11/2019 Ngày giảng : 09/11/2019 Ngày duyệt : 06/04/2020

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 10

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức TUẦN 10

Ngày soạn: 08 /11/ 2019

Ngày dạy: Thứ 2 ngày 11/11/2019 HỌC VẦN

BÀI 39: au - âu A. MỤC TIÊU 

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần au, âu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần au, âu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bà cháu ”hs , luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

- Chữ viết mẫu máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc:   cái kéo        trái đào       leo trèo        chào cờ.

       Suối chảy rì rào Gió reo lao xao

 Bé ngồi thổi sáo.

2. Viết:  chú mèo, ngôi sao - Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:   au: ( 8')  a) Nhận diện vần: au - Gv giới thiệu tranh - Ghép vần au.

- Em ghép vần au ntn?

6 Hs đọc, lớp đọc  

       

- Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép au

- ghép âm a trước, âm u sau

(3)

- Gv viết: au

- So sánh vần au với ao?

b) Đánh vần:

 - Gv đánh vần HD: a - u - au.

 Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a cau

- Có vần au ghép tiếng cau. Ghép ntn?

- Gv viết : cau

- Gv đánh vần: cờ - au - cau.

cây cau

  * Trực quan: tranh cây cau  + Đây là cây gì?

 + Trồng cây cau để làm gì?

- Có tiếng " cau" ghép từ : cây cau.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cây cau..

- Gv chỉ: cây cau.

      : au - cau - cây cau.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: au

- Gv chỉ:  au - cau - cây cau.

âu ( 7')

  ( dạy tương tự như vần au) + So sánh vần âu với vần au?

- Gv chỉ: au - cau - cây cau.

      âu - cầu - cái cầu

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')    rau cải        châu chấu

lau sậy        sáo sậu

+  Tìm tiếng mới có chứa vần au, âu, đọc đánh vần.

 - Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11')au, âu

* Trực quan:      

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần au, âu?

+ So sánh vần au với vần âu?

 

- Giống đều có âm a Khác vần au có âm u cuối vần còn âm ao có âm o cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

       

- Hs ghép: ghép âm c trước, vần au sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát - Cây cau

- Để làm cảnh, quả để ăn trầu, ....

- Hs ghép

- ghép tiếng cây  trước rồi ghép tiếng cau sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cây cau, tiếng mới là tiếng cau, …vần au.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Giống đều có âm u cuối vần.

 + Khác âm đầu vần a, â.

- 2 Hs đọc, lớp đọc  

     

- rau, lau, châu chấu, sậu .  

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

(4)

Tiết 2

+ Khi viết vần âu viết  thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

cây cau, cái cầu  

e. Củng cố( 2') - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- au gồm a trước, u sau. âu gồm â trước u sau. a, â, u cao 2 li.

- Hs nêu: + Giống đều có âm u cuối vần, đều có độ cao 2 li

+ Khác âm đầu vần a, â.

+ Viết vần au rồi lia phấn viết dấu mũ trên a.

- Hs viết bảng con  

- Nxét bài bạn

3. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 81)  + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần au, âu?

- Gv chỉ từ, cụm từ + Khổ thơ có mấy dòng?

+ mỗi dòng thơ có mấy tiếng?

=>KL: đây là 2 câu thơ được viết theo thể thơ lục bát. Dòng thứ nhất được viết 6 chữ, dòng thứ 2 được viết 8 chữ.

+ Hết 2 dòng thơ có dấu gì?

+ Các chữ đầu dòng thơ viết thế nào? Vì sao?

- Khi đọc hết dòng thơ thứ nhất nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv chỉ: dòng thơ        : cả câu  2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: bà cháu.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 81) _ Y/C thảo luận

+Tranh vẽ những cảnh gì ? + Người bà đang làm gì?

+ Hai cháu đang làm gì? Trong nhà ai là    

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ 2 con chi bay về đậu trên cây.

- 1 Hs đọc: suối chảy … thổi sáo.

- rì rào, lao xao, thổi sáo  2 Hs tìm - 4 Hs đọc

+ có 2 dòng thơ

+ dòng  1 có 6 tiếng, dòng 2 có 8 tiếng  

   

+ dấu chấm

+ Các chữ đầu dòng thơ viết hoa, vì là chữ cái đầu dòng.

   

- 4 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

           

- 2 Hs đọc tên chủ đề

(5)

     

TOÁN

TIẾT 35:  LUYỆN TẬP  A. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 3. HS biết làm tính trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập toán.

- Bảng phụ bài 2, 3, tranh vẽ bài 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

người nhiều tuổi nhất?

+ Bà thường dạy các cháu điều gì?

+ Bà thường dẫn đi chơi ở đâu?

+ Con có thích chơi cùng bà không?

+ Con đã giúp bà điều gì chưa?

- Gv nghe nhận xét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Gv viết mẫu vần au HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần au, âu, cây cau, cái cầu dạy tương tự như vần au)

-  Nxét, uốn nắn,.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 40.

 

- Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Hs trả lời

+ .. bà đang cùng 2 mgồi chơi ...

- 5 - 8 Hs nói từ 2 đến 3 câu.

 

- Mở vở tập viết bài 30 (18)  

- Hs viết bài  

       

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Điền số?       

      1 + 2 = ...        3 =       +               3 - 2 =  ...        3 =       +             3 - 1 = ...

 

- 2 hs lên bảng làm.

  - Nxét  

(6)

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1') - Trực tiếp

 2. Luyện tập:

  *Bài 1. ( 8') Tính:     

 - Bài Y/C gì?

- HD Hs học yếu

=>Kquả: 1 + 2 = 3    1 + 1 = 2   …. 1 + 1 + 1 = 3       1 + 3 = 4     2 - 1 = 1   …   3 - 1 - 1 = 1       1 + 4 = 5     2 + 1 = 3  …  3 - 1 + 1 = 3 - Gv Nxét, tuyên dương.

+ Em có Nxét gì về 2Ptính trừ so với 2Ptính + ở cột 3?

 

 * Bài 2.( 6'):  Viết số thích hợp vào ô trống:

+ Bài y/c gì?

- Làm thế nào?

=> Nhận xét, chữa bài:

 3 - 1= 2      3 - 2 = 1     2 - 1 = 1         2 + 1 = 3 - Gv nhận xét, tuyên dương.

 

+Dựa vào các phép cộng, trừ nào để làm bài 1?

 

*Bài 3. ( 8') +, -  ?          + Bài y/c gì?

+ 1 ... 2 = 3 điền dấu gì?

 

+ Y/c Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kết quả:  1+ 1 = 2     2 + 1 = 3    1 + 2 = 3  …       2 - 1 = 1      3 - 2 = 1       3 - 1 = 2   … - Gv  nhận xét

 +Dựa vào các Pcộng, trừ nào để làm bài 3?

 Bài 4. ( 7') Viết phép tính thích hợp:

- Bài y/c gì?

- Bài có mấy phần

-GV đưa tranh vẽ phần a.

           

- 1 Hs: tính kquả các Ptính.

+ Hs tự làm bài.

+ 4 HS lên bảng.

+ Lớp Nxét  

 

+ Ptính trừ là Ptính ngược lại của Ptính +.

   

- Viết số thích hợp vào ô trống +Tính Kquả các Ptính trừ, cộng rồi viết Kquả vào trống.

+ Hs làm bài

+ HS nêu miệng kết quả, mối HS nêu 1 phép tính.

+ Hs nhận xét

+ Dựa vào ....+, - trong phạn vi 3

 

- Điền dấu + hay dấu trừ vào chỗ chấm.

+ Điền dấu +. vì 1 bé hơn 2 nên 1 không - 2 để = 3 được vì vậy ta điền dấu +.

+ Lớp làm bài

+ HS đổi vở kiểm tra kết quả.

+ Lớp Nxét

+ Dựa vào ....+, - trong phạn vi 3

 

-Viết phép tính thích hợp.

+ 2 phần.

(7)

 

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 10:LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép , đ/v em nhỏ cần nhượng nhịn .Yêu quý anh chị em trong gia đình.Có vậy anh chị em mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng .

2. Kĩ năng:Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong gia đình .

3. Thái độ: Biết phân biệt các hành vi việc làm phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

*Các kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài:

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ.

* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

-  Thảo luận nhóm.

- Đóng vai.

- Xử lí tình huống.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập

- Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi đóng vai.

- Tranh minh hoạ bài 3 các câu chuyện tấm gương tốt về nhường nhịn em nhỏ và vâng lời anh - Làm thế nào?

 

- Em nào nêu bài toán?

 

- Có 2 quả bóng, cho đi 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả bóng?

- Muốn biết còn 1 quả  làm thế nào?

 

- Y/c Hs viết phép tính tương ứng với bài toán vừa nêu

=> Kết quả: 2 - 1 = 1 - Gv nhận xét, chữa bài.

b, Phần b: Tiến hành tương tự        3 - 2 = 1

III.Củng cố, dặn dò: (5') - Gv củng cố bài

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về đọc thuộc bảng trừ 3, Chuẩn bị tiết sau.

 

+ Quan sát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp -bài toán: Bạn Nam có 2 quả bóng, bạn cho đi 1 quả bóng . Hỏi bạn còn lại mấy quả bóng?

...còn lại 1 quả bóng.

 

+ 2 - 1 = 1 - - Hs làm bài

- Lớp Nxét chữa bài

(8)

chị.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

- Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?

- Em cư xử thế nào với anh chị ? II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:  ( 1') - … học bài 5 tiết 2.

2. Kết nối:

* Hoạt động 1: ( 7') làm bài tập 3( 17):

- Gv HD: Nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp

- Hãy Nxét việc làm của các bạn trong tranh.

=> Kluận:

+ Tranh 1, 4 và tranh 5 Nối với chữ không nên vào em.

+ Tranh 2, 3 Nối với chữ nên và tranh 5 nối  chữ nên vào anh.

         

- Gv Nxét, đánh giá.

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận , nhường nhịn với nhau.

 

*Hoạt động 2:( 12') Học sinh chơi sắm vai:

# Tranh 1:

- Gv chia nhóm, yêu cầu học sinh sắm vai theo các tình huống của bài tập 2.

   

- Gv Qsát HD từng nhóm thảo luận - Đại diện từng nhóm lên đóng vai.

     

 

- Hs trả lời  

             

- Hs tự  nối -  4 Hs nêu:

+Nên: tranh 2 vì anh đã biết dạy em học.

+Nên: tranh 3 vì chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc vừa sức với từng người...

+ Nên: tranh 5 vì anh đã biết dỗ....

+ Không nên vì anh không cho em mượn đồ chơi, anh chưa biết nhường nhịn em bé.

+ Không nên vì ...

- Hs bổ sung.

       

- Thảo luận nhóm 6 và phân vai.

Tranh 1+ Vai 1: mẹ cho quà 2 chị em chị nói " con xin mẹ, con cảm ơn mẹ".

+ Vai 2: Chị nhận quà để chia cho 2 chị em

*T.Huống1 " Mai ơi, mẹ cho cam, chị cho em quả to này"

*T.Huống 2" Mai ơi, mẹ cho cam, hai em mình ăn chung nhé."

+ Vai 3: Em được nhận quà, đưa hai

(9)

     

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT  

           

+ Nếu em là Mai em sẽ chọn tình huống nào?

vì sao?

     

+ Vậy theo các em làm chị thì chọn tình huống nào là đúng nhất? Vì sao?

 Tranh 2:

 ( dạy tương tự như tranh 1) - Gv kết luận:

+ Là anh chị em trong gia đình, cần phải thương yêu nhường nhịn em nhỏ.

+ Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.

*Hoạt động 3: Liên hệ: (4')

- Cho hs liên hệ hoặc kể về các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Gv khen hs đã thực hiện tốt và nhắc nhở hs còn chưa thực hiện.

=>KL: Anh, chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy,chúng ta cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc nhường nhịn em,và em vâng lời anh, chị, ...

- Cho học sinh đọc câu thơ trong bài III. Củng cố ( 4')  

- Thực hiện tốt điều đã được học:

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận và nhường nhịn nhau.

- Chuẩn bị bài 6 

tay ra lấy và nói

* 1" Em xin chị"

*2 "Vâng ạ."

- Các nhóm lên đóng vai trước lớp.

+ Hs Nxét

*T.Huống1: vì em bé nên được quả to.

 *T.Huống2: vì cả hai chị em được đều như nhau.

+ ...T.Huống 2: vì chị em trong gia đình phải biết nhường nhịn nhau.

 Tranh2:

            - Hs kể  

- Lớp Nxét, bổ sung.

         

4 Hs đọc, lớp nhắc lại

(10)

luyện đọc viết: eo ao A. MỤC TIấU:

1. Kiến thức:

- Giúp HS nắm chắc vần eo, ao, đọc, viết được các tiếng, từ có vần eo, ao.

- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rốn cho hs kỹ năng nghe , núi, đọc,viết từ, cõu cho hs.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn Tiếng Việt. Biết bảo vệ và giữ gỡn mụi trường xanh sạch đẹp.

B. Đồ dùng:

- Vở bài tập .

C. Các hoạt động dạy học:

THỰC HÀNH TOÁN

LUYỆN TẬP: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. MỤC TIấU

1. Ôn tập: eo, ao (10’)

- GV ghi bảng: eo, ao, chú mèo, ngôi sao, cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ,...

Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo.

- GV nhận xét.

2. Hớng dẫn làm bài tập: (25’) a. Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lu ý HS viết đúng theo chữ mẫu

đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò: 5’

- GV nhận xét chung  tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

 

- HS  luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

         

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả đ nhận xét.

   

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

     

- HS viết bài: chú mèo  ( 1 dòng)        ngôi sao ( 1 dòng)  

 

- HS nghe và ghi nhớ.

(11)

    *Giúp học sinh:

1. Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.

    - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Kĩ năng:  Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ.

3. Thái độ: Muốn vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở ô ly

- Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Gọi 2 học sinh làm bài trên bảng, lớp làm bảng con.

 3 – 1=       2        ...

 3 – 2=       -        -

      ....         1             1                 2      

- Giáo viên nhận xét 2. Bài mới: (30’) 2.1. Giới thiệu bài:

2.2 Thực hành Bài 1: Tính:

- Gọi HS nêu yêu cầu.

- Gọi 2 HS làm bài bảng lớp, yêu cầu lớp làm vở.

 

- Đọc kết quả và nhận xét.

   

- GV củng cố thực hiện tính dựa vào bảng trừ và mối quan hệ giữa phếp cộng và phép trừ.

Bài 2: Số?

- Gọi HS nêu yêu cầu.

- Muốn diền số ta làm thế nào?

 

- Yêu cầu HS làm bài sau đó đổi chéo vở

kiểm tra.

- Cho hs chữa bài.

 

- 2 hs làm bài lớp làm bảng con.

                     

- HS nêu yêu cầu..

- Hs làm bài, 2 hs lên bảng làm.

1 + 1= 2         1 + 2= 3 2 – 1= 1         3 – 1= 2 2 + 1= 3         3 – 2= 1

- HS đọc bài làm và nhận xét bài trên bảng.

       

- 2-3 hs nêu yêu cầu bài

- Ta lấy số ở ô trống trừ đi số ở trên mũi tên được kết quả là  bao nhiêu viết vào vòng tròn.

- 2 hs lên bảng làm.

(12)

Ngày soạn: 09 /11/ 2019

Ngày dạy: Thứ 3 ngày 12/11/2019   

HỌC VẦN BÀI  40: iu - êu A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iu,êu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iu,êu

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ai khó chịu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

- GV nhận xét, củng cố cách thực hiện theo chiều mũi tên.

 Bài 3: ±?

- Gọi HS nêu yêu cầu.

- Yêu cầu hs làm bài theo cặp đôi.

- Cho hs nhận xét bài.

 

? Vì sao  1 ... 1 = 2 em lại điền dấu + vào chỗ chấm.

 

Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

- Yêu cầu hs xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- Gọi hs chữa bài.

   

- GV củng cố viết phép tính dựa vào tranh vẽ.

? Ai còn phép tính nào khác.

 

3. Củng cố- dặn dò: (4’)

- Trò chơi “Đoán kết quả nhanh”

- GV chơi ra các phép tinh yêu cầu hs nêu kết quả nhanh.   

  3 – 2=       1 + 2 =   2 – 1 =          3 – 1 = - Gv nhận xét giờ học.

 

       

- HS nêu yêu cầu bài.

- HS làm bài theo cặp đôi.

1 + 1= 2        1 + 4= 5 2 – 1= 1        2 + 2= 4

- Vì 1cộng 1 bằng 2 nên ta điền dấu cộng vào chỗ chấm.

 

- 1 hs nêu yêu cầu.

- HSquan sát tranh nêu bài toán.

a. Có 2 quả bóng cho đi 1 quả bóng.

Hỏi còn lại mấy quả bóng?

          2 – 1= 1

b. Có 3 con ếch sau đó 2 co nhảy đi.

Hỏi còn lại mấy con ếch?

          3 – 2 =1  

   

- HS nêu kết quả

- Hs lắng nghe

(13)

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.

       Chào mào có áo màu nâu

       Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

- Giáo viên nhận xét 2. Viết: rau cải, câu cá.

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

iu: ( 8')

 a) Nhận diện vần: iu - Ghép vần iu.

- Em ghép vần iu ntn?

- Gv viết: au

- So sánh vần iu với au?

 

b) Đánh vần:

- Gv đánh vần HD: i - u - iu.

 Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm i rìu

- Ghép tiếng rìu

- Có vần iu ghép tiếng rìu. Ghép ntn?

- Gv viết : rìu

- Gv đánh vần: rờ - iu - riu - huyền - rìu.

lưỡi rìu

* Trực quan: tranh lưỡi rìu  + Đây là cái gì?

+ Rìu để làm gì?

- Có tiếng " rìu" ghép từ : cái rìu.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cái rìu.

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

       

- Hs viết bảng con.

           

- Hs ghép iu

- ghép âm i trước, âm u sau  

- Giống đều có 2 âm và có âm u cuối vần. Khác vần iu có âm i còn vần êu có âm ê đầu vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

- ghép âm r trước, vần iu sau, thanh huyền trên i

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Cái rìu

+ Để làm chặt gỗ, ....

- Hs ghép: cái rìu

- ghép tiếng cái  trước rồi ghép tiếng rìu sau.

(14)

Tiết 2

- Gv chỉ: cái rìu : iu - rìu - cái rìu.

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iu - Gv chỉ: iu - rìu - cái rìu.

êu: ( 7')

  ( dạy tương tự như vần iu) + So sánh vần êu với vần iu - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       líu lo       cây nêu       chịu khó        kêu gọi   

+  Tìm tiếng mới có chứa vần iu, êu, đọc đánh vần.

- Gv giải nghĩa từ

- Nhận xét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11') iu, êu

  * Trực quan:     

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iu, êu?

+ So sánh vần iu với vần êu?

+ Khi viết vần iu viết  thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

lưỡi rìu, cái phễu

e. Củng cố( 2'): - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cái rìu, tiếng mới là tiếng rìu, …vần iu.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

+ Giống đều có âm u cuối vần.

 + Khác âm đầu vần i, ê.

 

- 2 Hs đọc

+ 2 Hs: nêu: líu, chịu, nêu, kêu và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

         

-iu gồm i trước, u sau. êu gồm ê trước u sau. i, ê, u cao 2 li.

- Hs nêu: + Giống đều có âm u cuối vần. Khác âm đầu vần i, ê.

+ đều có độ cao 2 li

+ Viết vần iu, viết i liền mạch với u.

   

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn

3. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 83)  + Tranh vẽ gì?

 

+ Em có nhận xét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ bà và một chú bé đang đi dưới vườn cây...

- Hs nêu

- 1 Hs đọc: Cây bưởi, ...sai trĩu quả.

(15)

 

TOÁN

TIẾT 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI  4 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.HS biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Kỹ năng:  Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

- Từ nào chứa vần iu?

- Gv chỉ.

+ Đoạn văn có mấy câu?

+Chữ đầu dòng viết thế nào? Vì sao?

- Gv chỉ: câu : cả bài  2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Ai chịu khó.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 81) + Trong tranh vẽ những gì?

+ Tranh vẽ những ai? Đang làm gì?

+ Trong số các vật đó con nào chịu khó?

+ Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?

+ Chịu khó thì phải làm những gì?

+ Các nhân vật trong tranh có đáng yêu không?

+ Em thích con vật nào nhất? Vì sao?

- Y/C thảo luận

- Gv nghe nhận xét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- Gv viết mẫu vần iu HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần êu, lưỡi rìu, cái phễu dạy tương tự như vần iu)

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Thi chỉ nhanh, đúng vần, tiếng mới

- Gv nhận xét giờ học. Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 41.

- 1 Hs tìm: sai trĩu quả.

- 4 Hs đọc + có 1 câu.

+ chữ đầu dòng viết hoa, vì là chữ cái đầu dòng.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Hs trả lời

+ .. bà, chim, gà, .... bà dắt cháu nhỏ ...

- Trâu kéo cày, người cày , chim đang hót...

       

5 - 8 Hs nói từ 2 đến 3 câu.

- Nxét    

- Mở vở tập viết bài 40 (23 + 24)  

- Hs viết bài  

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

- 3 Hs thi, Hs nhận xét.

(16)

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bộ đồ dùng dạy toán và các mô hình phù hợp.

C.  CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1. Tính: - Gọi học sinh làm bài 1 + 1 =          2 - 1 = 1 + 2  =          3 -  2 = 3 + 1  =          3 -  1=

2.  Đọc các phép trừ trong phạm vi 3.

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')trực tiếp

2. Giới thiệu về phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 ( 12')

   (4 - 1 = 3, 4 -  2 = 2,   4 - 3 = 1. dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3)

a) Hướng dẫn phép trừ  4 - 1 = 3:

* Trực quan: 4 lá cờ bớt 1 lá cờ.

- Quan sát tranh  nêu bài toán:

   

+ Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Còn lại mấy lá cờ?

 

+ 4 bớt 1 còn mấy?

 + Từ ' bớt" ta có thể thay bằng từ nào?

 

+ 4 bớt 1 còn 3 làm ptính gì?

- Y/C Hs viết bảng con phép tính - Gv  viết: 4 - 1 = 3

- Gv chỉ : 4 - 1 = 3  

b, Hướng dẫn phép trừ: 4 - 2 = 2;   4 - 3 = 1.

( dạy tương tự  4- 1= 3).

c, HD đọc thuộc bảng trừ 4 bằng cách cho hs đọc một vài lượt rồi xóa dần bảng

d, Hướng dẫn mối quan hệ giữa cộng và trừ

* Trực quan: hình vẽ + Nhìn vào sơ đồ hình vẽ

 

- 2 Hs làm  

 

- 3 Hs đọc thuộc.

             

- Hs quan sát

- 3 Hs nêu: Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ.

Hỏi còn lại mấy lá cờ?

- Đồng thanh

+ Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Còn lại 3 lá cờ?

 + 4 bớt 1 còn 3.

+ " bớt" thay bằng" bỏ đi, lấy đi, cho đi, trừ đi"

+ làm phép tính trừ + Hs viết: 4 - 1 = 3 - Hs Nxét

- 12 Hs đọc nối tiếp: bốn trừ một bằng ba, đồng thanh

- Hs đọc thuộc 4 - 1 = 3, 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1.

- Hs đọc đồng thanh, tổ, cá nhân  

 

- Hs nêu bài toán, ptính

Btoán 1: 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 2: 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

(17)

 : Nêu 2 bài toán, ptính được được thực hiện bằng phép cộng:

   

Nêu 2 bài toán, phép tính được được thực hiện bằng phép trừ:

- Gv viết: 3 + 1  = 4

       1 + 3 =  4         2 + 2 =  4        4 -  1 = 3          4 -  2 =  2        4 -  3 = 1      

- Em Nhận xét gì giữa phép cộng và phép trừ  

2. Thực hành:

* Bài 1. ( 6') Tính:

- Nêu cách làm: 4 - 1 = … -Y/C Hs làm bài

=>: Kquả:  4 - 1 = 3       4 - 2 =  2               3 - 1 = 2        3 - 2  = 1              2 - 1 = 1        4 - 3 = 1          - Dựa vào các phép tính nào để làm bài 1?

*Bài 2. ( 5') Tính:

- Bài Y/c gì?

- Chú ý gì khi làm bài?

- Gv HD đặt số viết kết quả thẳng cột.

- GV HD Hs học yếu.

=> Kết quả: 1      1       2       2       1       3.

- Gv  Nhận xét, chữa bài.

*Bài 3. Viết phép tính thích hợp:

+b) Bài Y/c gì?

- Gv HD quan sát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.

=>Kết quả: 4 - 1 = 3.

- Hãy nêu btoán đúng ptính?

- Gv nhận xét, chữa bài.

+ Em nào làm phép tính khác?

- Gv nhận xét, chữa bài.

III. Củng cố, dặn dò:( 4') - Gv nhận xét giờ học

 Btoán 1: 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

Btoán 2: 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

- Hs nêu phép tính  

- Phép tính trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng.

 

- Hs nêu yêu cầu.

-+4 - 1 = 3 + Hs làm bài

+ 2 hs lên bảng làm bài.

     

+ Dựa vào các phép trừ trong phạm vi 3, 4 để làm bài 1.

- HS đọc yêu cầu.

+ Bài Y/c tính kết quả + Viết kết quả thẳng cột.

+ Hs làm bài, đổi bài Nxét  

     

- Bài Y/C Viết phép tính thích hợp.

     

- Hs tự làm - 1 Hs chữa

- 2 Hs nêu: - lớp nhận xét  

+ 4 - 1 = 3.

   

(18)

 

VĂN HÓA GIAO THÔNG

       BÀI 3: NGỒI SAU XE ĐẠP, XE MÁY AN TOÀN A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn. 

- Học sinh thực hiện được ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

2. Kĩ năng:

- Học sinh ý thức được việc ngồi an toàn sau xe đạp, xe máy.

3. Thái độ: học sinh yêu thích môn học, biết nhắc nhở bạn và người thân thực hiện an toàn.

B. ĐỒ DÙNG:

-Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to.

- Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì.

C. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:

-  Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.

1. Trải nghiệm:

Hỏi: Em đã được người thân chở đi bằng xe đạp, xe máy chưa?

Hỏi: Khi được người thân chở đi bằng xe đạp, xe máy, em ngồi phía sau như thế nào?

 

HS tr li -

   

HS tr li -

Giáo viên: Để tìm hiểu thêm thế nào là an toàn khi ngồi sau xe đạp, xe máy chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay:

Ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

 

2. Hoạt động cơ bản:  

Giáo viên kể câu chuyện: Chỉ đùa thôi -Hc sinh lng nghe Hỏi: Tại sao chị em Nghĩa lại bị ngã?

Hỏi: Thấy chị em Nghĩa bị ngã, ba của Tấn đã làm gì?

Hc sinh tr li -

Hỏi: Theo em, khi thấy chị em Nghĩa bị ngã Tấn nân làm gì?

Hỏi: Chúng ta có nên đùa giỡn khi ngồi trên xe như Tấn không?

Hc sinh tr li -

  Hc sinh tr li -

Giáo viên:Khi đang đi trên đường Tấn đã đùa giỡn với Nghĩa, làm cho hai chị em Nghĩa bị ngã rất nguy hiểm. Vì vậy:

Câu ghi nhớ: Khi xe đang chạy trên đường, ngồi trên xe em không nên đùa giỡn.

Hc sinh lng nghe -

   

Hc sinh c li theo cô.

-

3. Hoạt động thực hành  

Sinh hoạt nhóm đôi: Em hãy nối hình ảnh  

(19)

điều nên làm vào mặt cười và hình ảnh thể hiện điều không nên làm vào mặt khóc.

Gv cho HS thảo luận và nối tranh với hình thích hợp.

   

Hc sinh sinh hot nhóm ôi -

Cho một nhóm làm trên bảng lớp với hình như sách giáo khoa.

GV nhận xét hỏi học sinh vì sao....?

    Hc sinh tr li -

GV chốt bài vè:

       Nghe vẻ, nghe ve        Nghe vè xe máy        Người nào cầm lái        Phải thật tập trung        Không nhìn lung tung        Nghênh ngang một cõi        Người ngồi sau phải        Biết giữ an toàn

       Không quấy, không càn       Giỡn đùa quá trớn       Hành vi ngã ngớn       Tai nạn đến ngay       Bạn ơi, lắng tai       Nghe vè xe máy.

 

Hc sinh lng nghe và c li theo cô -

4. Hoạt động ứng dụng:  

Sinh hoạt nhóm lớn GV kể chuyện theo tranh

Hỏi: Tại sao chân của Hải bị thương?

Hỏi: Nếu em là Mai, em sẽ nói gì với Hải để Hải không cố lấy lon nước ngọt cho bằng được?

Gv nhận xét tuyên dương cách trả lời hay.

 

Hc sinh lng nghe -

Hc sinh tr li -

Hc sinh tr li -

GV chốt câu ghi nhớ:

     Ngồi sau xe giữ nghiêm mình Kẻo không tai nạn, cảnh tình xót đau.

 

- Học sinh nghe nhắc lại theo cô.

5. Củng cố, dặn dò

Hỏi: Khi ngồi sau xe đạp, xe máy em ngồi như thế nào để đảm bảo an toàn?

Dặn dò: Thực hiện tốt những điều đã học.

Em hãy thực hiện bài tự đánh giá theo phiếu ở trang 39.

  Hc sinh tr li -

 

Hc sinh lng nghe.

-

(20)

       

Ngày soạn: 10 /11/ 2019

Ngày dạy: Thứ 4 ngày 13/11/2019  HỌC VẦN

ÔN TẬP

A. MỤC TIÊU: Giúp Hs củng cố:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết các ân , vần , tiếng , từ câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo các chủ đề đã học , hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề từ bài 1 đến bài 40.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ, phiếu có ghi các câu để Hs bốc đọc, phiếu học tập.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra: ( 5')

1. Đọc:   líu lo        trêu đùa       vá víu       gối thêu        ôi thiu        mếu máo        nhỏ xíu          cái lều

 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả 2. Viết:  nhỏ xíu, nghêu ngao,

- Gv Nxét.

II. Bài ôn.

1. Giới thiệu bài: ( 1')  2 HD Hs ôn đọc ( 30')  a) Đọc vần:

+ Hãy nêu các vần đã học?

- Gv ghi: ia, ua, ưa

       :oi, ai, ôi, ơi,...ay, ây.

       :eo, ao, au, âu, iu, êu.

- Gv chỉ vần bất kì .

+ Vần ia, ua, ưa có gì giống và khác nhau?

   

 

- 6 Hs đọc  

     

- Viết bảng con  

       

- Mỗi Hs nêu 1vần.

     

- nhiều Hs đọc

- Giống mỗi vần đều có 2âm ghép lại và có âm a đứng cuối vần. Khác ở âm dứng đầu vần i, u, ư.

(21)

Tiết 2

 

Ngày soạn: 11 /11/ 2019

Ngày dạy: Thứ 5 ngày 14/11/2019  HỌC VẦN

- Các vần còn lại dạy như vần ia, ua, ưa.

b) Đọc từ:

+ Hãy tìm và nêu từ có chứa vần ia?

- Gv viết từ Hs nêu

 ia: chia kẹo, bia hơi, xưa kia, chia tay, phía dưới, ý nghĩa

- Gv chỉ  

+ Vần ưa, ua, ai, oi, ... dạy như vần ia.

- Gv chỉ từ, tiếng bất kì  c) Đọc câu:

 - Gv đưa phiếu Y/C Hs lên bốc thăm rồi đọc.

- Gv Nxét .

3. Củng cố: ( 2')  GV nhận xét tiết học.

     

- 5 -> 6 Hs nêu - Hs Nxét  

- 3 Hs đọc, giải nghĩa 1 số từ, lớp đọc.

 

- 5 - 10 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 5 - 10 Hs bốc thăm đọc  

3. Luyện viết: ( 25') - Gv phát phiếu học tập

- HD mỗi vần, từ, câu viết 1 lần bằng chữ cỡ nhỡ

- Gv đọc Hs viết

a) Vần: ai, eo, uôi, ay, êu, ưa, ươi, ây.

b) Từ ngữ:  cối xay, buổi trưa, múa dẻo, cái chai, cây bưởi, nhảy cầu, ngửi mùi.

c) Câu:   Mẹ đi chợ mua mía, dừa, thị về cho bé.    

- Gv vừa đọc vừa HD Hs viết yếu viết 4. Chấm chữa bài( 5')

- Gv thu toàn bài - Gv  Nxét

- Gv chưa lỗi sai:

 + Gv viết lỗi Hs viết sai

 + Gv gọi Hs viết sai Y/C lên sửa lại III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv chỉ bài tiết 1 - Gv nhận xét giờ học

       

- Hs viết bài  

               

- Hs nxét chỗ sai - Hs lên bảng chữa  

 

- 5 Hs đọc

(22)

 ÔN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc được  các âm ,vần, các từ và câu ứng dụng các bài đã học.

2. Kĩ năng: Viết được  các âm ,vần, các từ và câu ứng dụng  . 3. Thái độ: GDHS yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  Bảng phụ ghi ND ôn tập.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

       Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ (5’)

 Đọc  :     mẹ già    nghé ọ          nghỉ hè

Viết : Gv đọc – HS viết       Nghỉ  hè

2. Ôn âm(5)

 -GV đưa bảng các chữ ghi âm.

-GV nghe ,chỉnh sửa  

 

3. Ôn vần (8)

 -GV đưa bảng phụ ghi các vần đã học

* Dành cho HSG  - HS yếu đánh vần -Lớp đọc trơn.

4 . Đọc từ, câu.(15)

 cái nôi       soi cá        cái rìu leo núi       táo tầu       sếu bay ngửi mùi        cá sấu.        ...

- Chú mèo trèo cây cau.

- Mẹ và Hải đi về quê chơi.

-  Nhà bà có đầy bưởi ,dứa,chuối tiêu.

 Bà đưa cho Hải về đầy túi lưới quả roi.`

4. Luyện viết(8):

  GV đọc :cà chua, gửi thư  - nhận xét, sửa sai

 

 

- HS đọc cá nhân.

 

- HS viết bảng con  

-  HS đọc âm

-Thi đọc nhanh âm ,vần( mỗi lần

2 H S

đọc               đọc

 

- HS yếu đánh vần -Lớp đọc trơn.

   

- HS đọc, nhận vần, tiếng bất kỳ       

- Thi đọc nhanh.       

               

HS luyện bảng con

4. Điền âm ,vần:(10):

 a,Điền n hay l:

 Hà ...ội        ...ải chuối

 

-Mỗi em 1 từ HS lên bảng điền

(23)

 

TOÁN

TIẾT 37  : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 4. HS biết làm tính trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.

2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  Bảng phụ, phấn màu.

 

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC b, Điền s, x, r :

 ...ổ rá       nhặt ...au  xổ ...ố       ...e máy  5. Luyện nối và luyện nói(5)   bé đi        qua khe đá   bố mua        chơi phố    suối chảy        xổ số 6. Luyện viết(18):

GV đọc từ:      

nhà ngói, bơi lội, buổi chiều.

       Suối chảy rì rào        Gió reo lao xao        Bé ngồi thổi sáo.

 - GV theo dõi uốn nắn HS.

 Chấm và nhận xét 1 số bài.

  III.Củng cố( 5') :

 - HS đọc lại các âm, vần dã học.

 - GV nhận xét tiết học, dặn dò.

               

-HS nghe và viết vở ô ly      

I. Kiểm tra bài cũ:  ( 4') - Gọi hs làm bài:

1. Số?        4 -  0 =  ...           4 = 3  +  ...

      4 -  2 + 0 =  ...             4 = …-  0 - Giáo viên nhận xét đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

   

- 2 hs lên làm bài.

     

- 2 hs lên bảng làm bài.

(24)

 - Gv giới thiệu trực tiếp 2. Thực hành:

 *Bài 1: Tính( 5')  -  Bài Y/C gì?

a) Cần chú ý gì khi làm phần a?

=>Kquả:  a)   4       3       -       -        1       2  

       3       1          1         1        2       1

* Bài 2: Số? ( 6')

b) Thực hiện tính thế nào?

- HD: số để viết vào ô trống chính là Kquả của các Ptính

- Nêu cách tính.

- Nhận xét, chữa bài.

 4 - 1 = 3     4 - 3 = 1     3 - 2 = 1     ……….

* Bài 3: Tính ( 6')  ? Nêu cách tính - Nhận xét, chữa bài.

=> Kết quả: 4 - 1 - 1 = 2,    4 - 1 - 2 = 1    4 - 2 - 1= 1 + Cho Hs nhận xét ptính 2 và 3.

- Gv nhận xét.

*Bài 4: ( 7')(>, <, =)?

+ Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?

- - - HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả:     3 - 1…2       3 - 1 < 3 - 2        4 - 1 ... 2        4 - 3 > 4 - 2        4 - 1 …2        4 - 1 = 3 + 1 - Gv HD:

-Gv chữa bài,nhận xét

* Bài 5: (6')Viết phép tính thích hợp:

- Y/C quan sát tranh rồi nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:

=>Kết quả:   4 - 1 = 3

- Em nào nhìn hình vẽ nêu bài toán?

- Gv nhận xét .

3. Củng cố- dặn dò: (5')

- Trò chơi “Đoán kết quả nhanh”.

      -  Tính

+ Viết kết quả thẳng hàng +Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm bài.

+ Hs nhận xét nêu kết quả.

     

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính từ trái sang phải.

+ Hs làm bài.

 +3 hs lên bảng làm và thực hiện tính.

+ Hs nhận xét.

 

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính từ trái sang phải.

 

+2 phép tính đều có: 4 - 2(1)- 1(2) =1(  Các số 1(2)giống nhau, đổi chỗ cho nhau thì  Kquả không đổi.

- Hs nêu yêu cầu.

+ …thực hiện phép tính, so sánh 2 số rồi điền dấu.

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs đọc kết quả + Hs nhận xét - Hs tự làm bài  

- 2 hs lên bảng làm.

 

+ Hs nhận xét.

+ Hs nêu  

 

(25)

   

     

Ngày soạn: 12 /11/ 2019

Ngày dạy: Thứ 6 ngày  15/11/2019 HỌC VẦN

BÀI 41: iêu, yêu A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêu,yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bé tự giới thiệu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.

     

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc; cái muôi, máy khâu, mời chào, tưới cây, ....

2. Viết:  gầy béo, bảy mươi.

- Gv Nxét II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 ( dạy tương tự vần ua, ưa) iêu: ( 8')

 a) Nhận diện vần: iêu - Ghép vần iêu.

- Em ghép vần iêu ntn?

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

- Hs viết bảng con.

               

- Hs ghép iêu.

(26)

- Gv viết: iêu

- So sánh vần iêu với êu  

b) Đánh vần:

- Gv đánh vần HD: iê - u - iêu.

 Chú ý: Vần iêu có âm đôi iê vậy khi đọc lướt từ i sang ê, nhấn ở âm ê vì ê là âm chính vần.

diều

- Ghép tiếng diều

- Có vần iêu ghép tiếng diều. Ghép ntn?

- Gv viết :diều

- Gv đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều.

diều sáo   

* Trực quan: tranh cái diều  + Đây là cái gì?

 + Để làm gì?

....

- Có tiếng " diều" ghép từ : diều sáo.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: diều sáo - Gv chỉ: diều sáo.

      : iêu - diều - diều sáo.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iêu

- Gv chỉ:  iêu - diều - diều sáo.

yêu: ( 7')

  ( dạy tương tự như vần iêu) + So sánh vần yêu với vần iêu

- HD có cùng 1 cách đọc nhưng khác nhau cách viết chữ i ( i ngắn) y ( i dài)

- Gv chỉ phần vần: iêu - diều - diều sáo.

       yêu - yêu - yêu quý c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')        buổi chiều       yêu cầu        hiểu bài       già yếu

+  Tìm tiếng mới có chứa vần iêu ( yêu), đọc đánh vần.

- ghép âm đôi iê trước, âm u sau  

- Giống đều có âm êu,  Khác vần iêu có âm i đầu vần còn âm êu không có  âm i đầu vần.

   

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

         

- Hs ghép.

- ghép âm d trước, vần iêu sau và dấu huyền trên ê.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Cái diều + Để thả ...

 

- Hs ghép

- ghép tiếng diều trước rồi ghép tiếng sáo sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới diều sáo, tiếng mới là tiếng diều, …vần iều.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Giống đều là vần iêu(yêu).

 + Khác âm đầu vần i và y.

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

   

- 2 Hs nêu: chiều, hiểu, yêu, yếu và

(27)

Tiết 2

 Gv giải nghĩa từ d). Luyện viết:  ( 11')        iêu, yêu

  * Trực quan:      

+ Nêu cấu tạo và độ cao vần iêu, yêu?

   

+ So sánh vần iêu với yêu?

 

+ Khi viết vần iêu, yêu viết  thế nào?

 

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

diều sáo, yêu quý  

e. Củng cố( 2'): - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

- iêu gồm i trước, ê giữa u sau. yêu gồm y trước, ê giữa, u sau. i, ê u cao 2 li. y cao 5 li.

- Hs nêu: + Giống đều có âm ê giữa u cuối vần.

 + Khác âm đầu vần i, y đầu vần.

+ Viết vần iêu: viết i, e, u liền mạch rồi lia phấn viết dấu mũ trên e.

+ Yêu ( y dài): Thay i ngắn bằng y dài viết tương tự như chữ ghi vần iêu (i ngắn)

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

3. Luyện tập   a) Đọc( 15')    Đọc bảng lớp:

   Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 85)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

   

- Từ nào chứa vần iêu?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Gv chỉ: câu

b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 85) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận

+ Bạn tên là gì? Năm nay bạn bao nhiêu    

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ cây vải quả sai chín đỏ. hai con chim bay đậu trên cành cây

- Hs nêu

- 1 Hs đọc: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.

- vải thiều, báo hiệu - 4 Hs đọc

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề  

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến 3 câu.

- lớp Nxét

(28)

 

TOÁN

TIẾT 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI  5 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi . HS biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Kỹ năng:  Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bộ đồ dùng dạy toán và các mô hình phù hợp.  Máy tính, máy chiếu.

C.  CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC tuổi?

+ Bạn đang học lớp mấy?

+ Cô giáo đang dạy ban tên gì? Nhà bạn ở đâu? Nhà bạn có mấy anh chị em?

+ Bố mẹ bạn làm gì?

+ Bạn thích học môn nào nhất?

+ Bạn có năng khiếu (hoặc sở thích) gì?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

- Gv viết mẫu vần iêu HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần  yêu, diều sáo, yêu quý dạy tương tự như vần iêu)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn,.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 42

               

- Mở vở tập viết bài 41  

- Hs viết bài  

     

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Tính: - Gọi học sinh làm bài 1 + 1 =          4 - 1 = 2 + 2  =          4 -  2 = 3 + 1  =          4 -  1=

2.  Đọc các phép trừ trong phạm vi 4.

- Gv nhận xét,

 

- 2 Hs làm  

 

- 3 Hs đọc thuộc.

   

(29)

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')trực tiếp

2. Giới thiệu về phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 ( 14')

   (5 - 1 = 4, 5 -  2 = 3,   5 - 3 = 2, 5 -  4 = 1. dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3) a) Hướng dẫn phép trừ  5 - 1 = 4:

* Trực quan: 5 quả cam bớt 1 quả cam.

- Quan sát tranh  nêu bài toán:

   

+ Có 5 quả cam bớt 1quả cam. Còn lại mấyquả cam?

+ 5 bớt 1 còn mấy?

 + 5 bớt 1 còn 4 làm ptính gì?

- Y/C Hs viết bảng con phép tính - Gv  viết: 5 - 1 = 4

- Gv chỉ : 5 - 1 = 4  

b, Hướng dẫn phép trừ: 5 - 2 = 3;   5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 ( dạy tương tự  5 - 1 = 4).

c, HD đọc thuộc bảng trừ 5 bằng cách cho hs đọc một vài lượt rồi xóa dần bảng  

d, Hướng dẫn mối quan hệ giữa cộng và trừ:

( dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3)

* Trực quan: hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ hình vẽ nêu bài toán, ptính

- Gv Y/C Hs:

    Nêu bài toán, viết ptính được thực hiện bằng 2 phép tính cộng

            

    Nêu btoán, viết Ptính  được thực hiện bằng 2 phép tính trừ.

 

         

- Hs Quan sát

- 3 Hs nêu: Có 5 quả cam bớt 1 quả cam.

Hỏi còn lại mấy quả cam?

- Đồng thanh

+ Có 5 quả cam bớt 1 quả cam.Còn lại 4 quả cam?

 + 5 bớt 1 còn 4.

+ làm ptính trừ + Hs viết: 5 - 1 = 4 - Hs nhận xét

- 10 Hs đọc nối tiếp: năm  trừ một bằng bốn, đồng thanh

   

- Hs đọc thuộc 5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 -  4 = 1., đồng thanh, cá nhân.

- Hs đọc đồng thanh, tổ, cá nhân  

 

 Hs nêu bài toán, ptính

Btoán 1: 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn.

Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 2: 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn.

Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

 Btoán 1: 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

Btoán 2: 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

- Hs nêu ptính  

   

- Hs nêu: Ptính trừ là ptính ngược lại của ptính cộng.

(30)

   

* Trực quan: 3 chấn tròn và 2 chấm tròn dạy như trên.

- Gv viết: 4 + 1  = 5         3 + 2 = 5        1 + 4 =  5         2 + 3 =  5        5 -  1 = 4          5 -  3 =  2        5 -  4 = 1          5 -  2 = 3

-Y/C Hs nhận xét mối quan hệ giữa pcộng và ptrừ. 

 

2. Thực hành:

 * Bài 1.( 4') Tính:

- Nêu cách làm: 2 -  1 = … -Y/C Hs làm bài cột 1, 2, 3, 4

=>: Kết quả: 2 -  1 = 1         3 - 2 = 1    

……….         

      3 - 1 =  2          4 - 2= 2     

………..

      4 - 4 = 3       5 - 2 = 3       5 - 2 = 4

- Em có nhận xét gì về các số đứng trước và sau

dấu trừ?

- Gv HD: Các số đứng trước dấu trừ của các ptính trừ là các số lớn dần, các số đứng sau dấu trừ đều là số 1( 2,3,4). Thì Kết quả của các phép tính trừ cũng lớn dần.

- Dựa vào phép trừ nào để làm bài?

 

* Bài 2. ( 4')Tính:

- Bài Y/c gì?

- Y/C Hs tự làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kết quả: 5 - 1 = 4      1 + 4 = 5      

………..       

       5 - 2 = 3      4 + 1 = 5           ………..       

       5 - 3 = 2      5 - 1 = 4       

- 5 Hs đọc, lớp đọc  

 

- HS nêu yêu cầu.

+1 Hs nêu 2 - 1 = 1, viết 1.

+ Hs làm bài

+ 3 Hs đọc Kết quả  

   

+ HS nhận xét.

         

+ Dựa vào các phép tính trừ trong phạm vi 5 để làm bài.

- Bài Y/c tính Kết quả phép trừ + Hs làm bài

+ Hs nêu nối tiếp kết quả + Hs nhận xét

       

+ … phép tính trừ là phép tính ngược của phép cộng.

 

- HS nêu yêu cầu.

- Dựa vào các phép tính trừ trong phạm vi 5, ( 4, 3) để làm bài.

 

- Tính kết quả

- Viết kết quả thẳng cột - 2 Hs làm bài.

- Hs nhận xét kết quả  

(31)

 

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 10: ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan con người. 

2. Kĩ năng: Khắc sâu kiến thức hiểu biết về hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày.

3. Thái độ:Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.

B. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC.

.……….

       5 - 4 = 1      5 - 4 = 1            ……...

- Em có n xét gì về các phép tính ở cột 2?

 

* Bài 3. ( 4')Tính:

- Bài Y/C gì?      

- Chú ý gì khi làm bài?

- Gv HD đặt số viết kết quả thẳng cột.

- GV HD Hs học yếu.

=> Kết quả:    5             3

       2         3       4       1       2     3.

- Gv nhận xét, chữa bài.

*Bài 4. ( 3')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài Y/c gì?

- Gv HD quan sát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.

=>Kết quả: 5 - 2  = 3.     b, 5 - 1 = 4 - Hãy nêu btoán đúng ptính?

- Gv nhận xét

III. Củng cố, dặn dò:( 4') Trò chơi: Thảo luận, Viết Kquả

- Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A  nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai?

=> Kết quả:   0  ( không còn con nào) - Gv nhận xét, tuyên dương

- Gv nhận xét giờ học

- Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.

- Bài Y/C Viết phép tính thích hợp.

 

+ Hs tự làm  

-  1 Hs làm bảng, nêu Btoán: Trên cành cây có 5 quả, bạn đã hái xuống 1 quả. Hỏi trên cây còn lại mấy quả?

- lớp nhận xét  

    - 

(32)

- Thảo luận nhóm.       - Hỏi đáp trước lớp - Động não      

C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh vẽ phóng to ND bài.

D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:  (5')

- Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh ngoài lao động hằng ngày ra ta cần phải làm gì?

-  Hãy kể các  HĐ nghỉ ngơi? 

- Gv nhận xét II. Bài mới:25’

* Khởi động: Trò chơi “Chi chi chành chành”.

- Gv hướng dẫn hs cách chơi.

- Tổ chức cho hs chơi.

- Gv Nxét tổng kết trò chơi.

   Hoạt đông 1: Thảo luận lớp.

 a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.

 b) Cách tiến hành:

- Giáo viên nêu câu hỏi để cả lớp trả lời.

+ Cơ thể người gồm mấy phần?

   

+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể.

   

+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào?

 

+ Nhờ bộ phận nào chúng ta nhận biết được thế giới xung quanh như màu sắc, HĐ, hình dáng, mùi vị, nóng lạnh, ...

+ Nếu bạn chơi súng cao su em khuyên bạn như thế nào?

- Gv nhận xét, bổ sung, Đgiá

2. Hoạt động 2:   Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày.

a) Mục tiêu: - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức

   

- 4 Hs trả lời - Hs Nxét bổ sung.

       

- Hs theo dõi.

- Cả lớp chơi.

           

- Hs nêu.

+Cơ thể người gồm có 3 bộ phận chính là: Đầu, mình, tay và chân.

 

- Đầu: tóc, mát, trán, mũi, miệng,...

- Mình: có ngực , tí, chim,

- Tay, chân: cánh tay, cẳng tay, bàn tay,...

+ Hs nêu nhờ mắt, ....  . - Vài hs nêu.

 

- Vài hs nêu ý kiến.

- Hs nhận xét.

       

(33)

 

KĨ NĂNG SỐNG

BÀI 3: TỰ TIN KHI GIAO TIẾP (TIẾT 1) A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

-Có sự mạnh dạn trong giao tiếp

-Có sự tự tin khi nói chuyện với người thân, thầy cô giáo, các bạn và người xung quanh.

2. Kĩ năng: Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.

3. Thái độ: Thích giao tiếp với mọi người xung quanh.

B. ĐỒ DÙNG

-tranh sách giáo khoa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC khoẻ tốt.

- Tự giác thự hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.

b) Cách tiến hành:

- Thảo luận nhóm

- Yêu cầu hs nhớ và kể lại những việc mà mình đã làm vệ sinh cá nhân trong ngày.

- Dành 2 phút để học sinh nhớ lại.

- Goị học sinh trả lời.

+ Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ?

+ Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?  Các bữa em thường ăn gì? Có no không?

+ Em có đánh răng, rửa mật không?

+ ....

=> Gv Kl: Nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hàng ngày để học sinh khắc sâu và có ý thức thực hiện.

- Gv nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân.

III. Củng cố- dặn dò: ( 5')

- Gv  cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ - Gv nêu lại sự cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh thân thể.

- Gv nhận xét giờ học.

       

- Hs thảo luận nhóm 4

- Hs trong nhóm kể cho nhau nghe, bổ sung cho nhau.

   

- 5 - 7 Hs kể trước lớp.

- Hs bổ sung  

I. Ổn định

Hoạt động 1:  Nghe đọc – nhận biết.10’

Mục tiêu : HS hiểu và trả lời được câu      

(34)

 

SINH HOẠT TUẦN 10 A. MỤC TIÊU

- Tổng kết các hoạt động trong tuần 10

-Giáo dục học sinh tinh thần phê bình và tự phê bình để tiến bộ.

-Khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm.

B.NỘI DUNG SINH HOẠT

-Tổ trưởng tổ trực nhật nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.Lớp trưởng nhận xét chung.

-Giáo viên chủ nhiệm nhận xét từng mặt và tổng kết.

1.Nhận xét,đánh giá các mặt hoạt động trong tuần 10.

...

...

hỏi.

- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện

“tự tin”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua câu chuyện vừa kể.

 - GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể .

HS trả lời bằng cách:

a, Em cùng bạn nêu ra những biểu hiện thiếu tự tin và tự tin ở An?Ghi dấu – vào ô thiếu tự tin + vào ô tự tin

    

    E dè,rụt rè,nói nhỏ lí nhí.

 

    Mạnh dạn, nói to,rõ ràng.

 

    Biết chào thưa,mời người lớn.

 

    Không biết chào mời người lớn.

 

 b, Ai tự tin:1,3,4,5  

Hoạt động 2:  Làm bài tập.3,4

Mục tiêu : HS hiểu và hoàn thành bài tập.

 - GV hướng dẫn HS làm bài tập, nhận xét, kết luận.

GV nhận xét tiết học.

Lắng nghe  

     

Hs thảo luận  

 

HS trả lời  

     

HS làm bài  

           

HS làm bài.

 

HS lắng nghe

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ưu, ươu, và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ưu,ươu.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôn,ơn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôn,ơn.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc - Phát triển