• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Giáo án môn Tin học lớp 12 bài 19 - Tìm đáp án, giải bài tập,

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Giáo án môn Tin học lớp 12 bài 19 - Tìm đáp án, giải bài tập,"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIỂM TRA HỌC KỲ I

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá tổng hợp kiến thức của học sinh trong học kỳ I: Khái niệm về cơ sở dữ liệu, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access (Phần mềm Access, cấu trúc bảng, các thao tác cơ bản trên bảng, biểu mẫu).

2. Kỹ năng: Thực hiện được các thao tác trên phần mềm Microsoft Access.

II. Chuẩn bị 1. Giáo viên:

- Đề kiểm tra, đáp án, ma trận đề.

2. Học sinh

- Kiến thức để kiểm tra học kỳ.

III. Tổ chức các hoạt động học tập:

1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không.

3. Ma trận đề kiểm tra

Nội dung

Mức độ nhận thức

Tổn g

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ Tự luận TNK Q Tự

luận TNK

Q Tự

luận Khái niệm về

hệ CSDL 1

0.25 1

0.25 1

2.5 3

3 Hệ quản trị

CSDL Access 5

1.25 1

1.5 3

0.75 1

3 10

7

Tổng 6

1.5 1

2 1

0.25 1 2.5

3 0.75

1 3 13

10 III. Nội dung ĐỀ KIỂM TRA

ĐỂ 1:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để tìm kiếm mẫu tin trong bảng biểu ta thực hiện

A.Nhấn Shift +F B.Tất cả đều đúng.

C.Vào Edit/ Replace D.Vào Edit/ Find

Câu 2: Hãy cho biết câu lệnh [Nam_sinh]= “1990” and [ĐTB]> 8.0

(2)

B.Lọc ra những người có năm sinh là 1990 C.Lọc ra những người có ĐTB > 8.0

D.Lọc ra những người có năm sinh 1990 và cĩ ĐTB > 8.0 Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai:

A.Thuộc tính Defaut Value dùng để quy định giá trị tối đa cho trường B.Trường khĩa chính trong bảng, Access khơng cho phép nhập trùng.

C.Tên trường trong một bảng khơng được quá 64 ký tự.

D.Trong một CSDL khơng cho phép đặt tên bảng cùng tên.

Câu 4: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ dưới dạng:

A.mẫu hỏi (Queries) B.Bảng (Table)

C.Biểu mẫu (Form) D.Tất cả dều đúng

Câu 5: Trong Access, muốn xoá một bảng, ta chọn bảng đó rồi chọn:

A. B. C. D.

Câu 6: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:

A.Lập báo cáo B.Sửa cấu trúc bảng

C.Nhập dữ liệu D.Tính tốn cho các trường tính

tốn

Câu 7: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ? A.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính.

B.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính C.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính.

D.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính Câu 8: Người A dùng thẻ ATM của một ngân hàng để thực hiện việc chuyển tiền từ tài khoản của mình sang tài khoản của người B. trong khi giao dịch, máy báo cĩ sự cố, sau đĩ người A kiểm tra tài khoản thấy số tiền bị trừ 500 ngàn đồng và trong khi đĩ tài khoản của người B khơng nhận được 500 ngàn đồng. Vậy CSDL đĩ đã vi phạm quy tắc nào sau đây:

A.Tính nhất quán B.Tính an tồn và bảo mật

thơng tin

C.Tính tồn vẹn D.Tính độc lập

Câu 9: Thuộc tính Field Size của trường dùng để:

A.Quy định kích thuớc tối thiếu B.quy định kiểu dữ liệu

C.Tất cả đều sai D.định dạng cách hiển thị

Câu 10: Trong Access, muốn thực hiện việc lọc những người tên là Kim ta chọn từ Kim rồi thực hiện nút lệnh?

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: (2 điểm)

Access là gì? Kể tên các đối tượng trong Access và chức năng của chúng?

Câu 2: (2.5 điểm)

(3)

Trong bảng học sinh, để lọc ra các học sinh là nữ theo em nên chọn cách lọc dữ liệu nào? Chỉ ra trình tự các thao thác thực hiện?

Câu 3: (3 điểm)

Qua các giờ thực hành và dựa trên những kiến thức đã học, em hãy xây dựng một cơ sở dữ liệu khoa học và hợp lý?

ĐỀ 2:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai:

A.Tên trường trong một bảng không được quá 64 ký tự.

B.Trường khĩa chính trong bảng, Access khơng cho phép nhập trùng.

C.Trong một CSDL khơng cho phép đặt tên bảng cùng tên.

D.Thuộc tính Defaut Value dùng để quy định giá trị tối đa cho trường

Câu 2: Một CSDL quản lí điểm của học sinh cho phép Giáo viên: được chỉnh sửa điểm của học sinh, học sinh chỉ được phép xem kết quả điểm của mình. Nhưng trong quá trình đưa vào khai thác, học sinh A khi xem điểm thấy điểm mơn tin của mình sai so với thực tế vì vậy học sinh A đã sửa lại cho đúng. Điểm sửa đĩ đã được cập nhật vào CSDL. Quy tắc nào đã khơng được tuân thủ khi thiết kế CSDL trên?

A.Tính độc lập B.Tính không dư thừa dữ liệu

C.Tính cấu trúc D.Tính an toàn và bảo mật

thông tin

Câu 3: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?

(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu

(2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database

A.(2)(4) (3)(1) B.(1)(2)(3)(4) C.(2)(3) (4)(1) D.(1)(2) (4)(3) Câu 4: Hãy cho biết câu lệnh [Nam_sinh]= “1990” and [ĐTB]> 8.0

A.Lọc ra những người có ĐTB > 8.0

B.Lọc ra những người có năm sinh 1990 và có ĐTB > 8.0 C.Lọc ra những người có năm sinh là 1990

D.Tất cả đều sai.

Câu 5: Để tìm kiếm mẫu tin trong bảng biểu ta thực hiện

A.Nhấn Shift +F B.Vào Edit/ Replace

C.Tất cả đều đúng. D.Vào Edit/ Find

Câu 6: Thuộc tính Field Size của trường dùng để:

A.Quy định kích thuớc tối thiếu B.quy định kiểu dữ liệu

C.Tất cả đều sai D.định dạng cách hiển thị

Câu 7: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ? A.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính.

B.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính C.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính.

(4)

Câu 8: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ dưới dạng:

A.Bảng (Table) B.mẫu hỏi (Queries)

C.Tất cả dều đúng D.Biểu mẫu (Form)

Câu 9: Trong Access, muốn xoá một bảng, ta chọn bảng đó rồi chọn:

A. B. C. D.

Câu 10: Trong Access, muốn thực hiện việc lọc những người tên là Kim ta chọn từ Kim rồi thực hiện nút lệnh?

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: (2 điểm)

Access là gì? Kể tên các đối tượng trong Access và chức năng của chúng?

Câu 2: (2.5 điểm)

Trình bày những hiểu biết của em về khoá chính? Cho ví dụ Câu 3: (3 điểm)

Qua các giờ thực hành và dựa trên những kiến thức đã học, em hãy xây dựng một cơ sở dữ liệu khoa học và hợp lý?

5. Đáp án

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi ý 0.25 điểm) Mã đề

Câu 1 2

Câu 1 D D

Câu 2 D D

Câu 3 A A

Câu 4 D B

Câu 5 A D

Câu 6 C C

Câu 7 C A

Câu 8 A A

Câu 9 C B

Câu 10 C B

II. PHẦN TỰ LUẬN

ĐỀ 1:

Câu 1: (2 điểm)

- Khái niệm Access: Phần mềm Microsoft Access là hệ

quản trị CSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft

Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và

máy tính chạy trong mạng cục bộ. (1 điểm)

(5)

- Các đối tượng chính của Access và chức năng của chúng: (mỗi ý 0.25 điểm)

+ Bảng (Table) + Mẫu hỏi (Query) + Biểu mẫu (Form) + Báo cáo (Report) Câu2:

- Lọc: Để lọc các học sinh là nữ, nên lọc theo cách thứ nhất: Lọc theo ô dữ liệu. (0.5 đ) Giải thích được: 0.5 đ - Cách lọc: 1.5 điểm.

Câu 3: (3 điểm)

Xây dựng cơ sở dữ liệu

- Tạo lập cơ sở dữ liệu khoa học: 1 điểm - Khoá chính : 0.5 điểm.

- Kiểu dữ liệu: 0.5 điểm.

- Ý nghĩa CSDL: 1 điểm.

ĐỀ 2:

Câu 1: (2 điểm)

Khái niệm Access: Phần mềm Microsoft Access là hệ quản trị CSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ. (1 điểm)

Các đối tượng chính của Access và chức năng của chúng:

(mỗi ý 0.25 điểm)

+ Bảng (Table) + Mẫu hỏi (Query) + Biểu mẫu (Form) + Báo cáo (Report) Câu 2: (2 .5điểm)

- Những hiểu biết về khoá chinh

(Primary Key):

+ Khái niệm: Trường tạo thành khoá chính là trường mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng. (0.5 điểm)

+ Cách tạo khoá chính: (0.5 điểm)

+ Chú ý khi tạo khoá chính: 4 chú ý. (0.5 điểm) Ví dụ: 1 điểm.

Câu 3: (3 điểm)

Xây dựng cơ sở dữ liệu: (3 điểm)

- Tạo lập cơ sở dữ liệu khoa học: 1 điểm

(6)

- Kiểu dữ liệu: 0.5 điểm.

- Ý nghĩa CSDL: 1 điểm.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Câu hỏi: Trong phần mềm Mouse Skills, để chuyển sang mức tiếp theo mà không cần thực hiện đủ 10 thao tác thì cần nhấn phím:.. Nhấn

Đặt tên thư mục và tệp sao cho dễ nhớ và để biết trong đó chứa gì. Điều đó sẽ giúp việc tìm kiếm dữ liệu thuận lợi hơn. Không có loại tệp này. Tệp chương trình máy

Em hãy chia sẻ với bố mẹ những kết quả em tính toán được để cùng cân đối chi tiêu gia đình sao cho hợp lí.. - Các em tự nhập dữ liệu thực tế trong gia đình em. a) Dùng

- Quy tắc hóa trị: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.. Ví dụ 2: Cho hợp chất tạo

4.1 Kết luận: Nghiên cứu xây dựng website và cơ sở dữ liệu về các hệ thống công trình thuỷ lợi của Hà Nội có ý nghĩa rất thiết thực và cần thiết, nhằm cung cấp

** ThS, Trường Đại học Đồng Tháp.. Vì vậy, việc nghiên cứu nhằm đưa ra các giải pháp cho phép chuyển đổi dữ liệu từ các cơ sở dữ liệu quan hệ của Web hiện tại sang mô

Trường Đại học Kinh tế Huế.. Vai trò của việc thõa mãn khách hàng có ý nghĩa rất quan trọng vì nếu ngân hàng đem đến cho khách hàng sự hài lòng cao thì khách hàng

Còn theo tác giả Hà Thị Anh Đào trong đề tài luận văn Thạc sĩ “Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng Công thương Việt