ĐLVN VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM
ĐLVN 292 : 2016
KHÍ CHUẨN KHÍ THẢI XE CƠ GIỚI QUY TRÌNH THỬ NGHIỆM
Standard gases of vehicle exhaust emissions Testing procedure
HÀ NỘI - 2016
2
Lời nói đầu:
ĐLVN 292 : 2016 thay thế ĐLVN 200 : 2009.
ĐLVN 292 : 2016 do Ban kỹ thuật đo lường TC 17 “Phương tiện đo Hoá lý” biên soạn, Viện Đo lường Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành.
VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM ĐLVN 292 : 2016
Khí chuẩn khí thải xe cơ giới - Quy trình thử nghiệm
Standard gases of vehicle exhaust emissions - Testing procedure1 Phạm vi áp dụng
V n b n kỹ thuật này quy định quy tr nh th nghiệm các kh chuẩn c th ng s kỹ thuật như b ng 1 dùng để kiểm địnhphương tiện đo kh th i xe cơ giới.
Bảng 1
Khí chuẩn CO CO2 HC
(n-hexane) O2 Hàm lượng (0 5) % thể
tích
(0 16) %
thể t ch (0 0,2) %
thể t ch (0 21) % thể t ch Độ chính xác/Độ
không đảm bảo đo
2 % tương đ i
2 % tương đ i
2 % tương đ i
2 % tương đ i
2 Giải thích từ ngữ
Các từ ngữ trong v n b n này được hiểu như sau:
2.1 Hàm lượng kh : Là nồng độ của thành phần kh trong b nh kh chuẩn.
2.2 h chuẩn kh th i xe cơ giới cần th nghiệm sau đ y g i là kh chuẩn cần th nghiệm : là loại chất chuẩn thể kh c hàm lượng các thành phần CO2, CO, Hydro cacbon - HC (n-hexane) và O2 xác định trong kh nitơ N2 ho c kh ng kh được n n với áp suất cao trong b nh kim loại.
2.3 h chuẩn kh th i xe cơ giới được chứng nhận sau đ y g i t t là kh chuẩn CR : là loại chất chuẩn thể kh c hàm lượng các thành phần CO2, CO, Hydro cacbon - HC (n-hexane) và O2 xác định trong kh nitơ N2 ho c kh ng kh được n n với áp suất cao trong b nh kim loại, kèm theo giấy chứng nhận và t nh liên kết chuẩn.
2.4 h “kh ng”: là kh c hàm lượng các thành phần CO2, CO, Hydrocacbon - HC (n-hexane) và O2 nhỏ hơn giới hạn mà phương tiện đo c thể phát hiện được.
ĐLVN 292 : 2016
4
3 Các phép thử nghiệm
Ph i lần lượt tiến hành các phép th nghiệm ghi trong b ng 2.
Bảng 2
TT Tên phép thử nghiệm Theo điều mục của quy trình
1 Kiểm tra bên ngoài 7.1
2 Kiểm tra kỹ thuật 7.2
3 Kiểm tra đo lường 7.3
4 Phương tiện thử nghiệm
S dụng phương tiện th nghiệm ghi trong b ng 3.
Bảng 3 TT Tên phương tiện
dùng để thử nghiệm
Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản
Áp dụng cho điều mục của
quy trình 1 Chuẩn đo lường
Hệ th ng chuẩn ph n t ch hàm lượng kh th i xe cơ giới.
- Phạm vi đo:
+ CO: (0 5) %;
+ CO2: (0 16) %;
+ HC: (0 0,2) %;
+ O2: (0 21) %;
- Độ chính xác: 1 %.
6; 7.3
2 Phương tiện đo 2.1 Bộ điều chỉnh lưu
lượng kh .
- Lưu lượng: 0 10) L/min;
- Độ ch nh xác: 1 %. 7.3
2.2 Áp kế. - Phạm vi đo: 0 25) MPa;
- Cấp ch nh xác: 1,5. 6
2.3 Baromet. - Phạm vi đo: 750 ÷ 1150 hPa;
- Giá trị độ chia: 0,1 hPa. 5
2.4
Phương tiện đo nhiệt độ và độ ẩm m i trường.
- Phạm vi đo nhiệt độ: 0 ÷ 50 oC;
Giá trị độ chia: 1 oC.
- Phạm vi đo độ ẩm kh ng kh : (25 ÷ 95) %RH;
Giá trị độ chia: 1 %RH.
5
ĐLVN 292 : 2016
TT Tên phương tiện
dùng để thử nghiệm Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản
Áp dụng cho điều mục của
quy trình 3 Phương tiện phụ
3.1 h “kh ng”.
- h nitơ theo TCVN 3286 : 1979 ho c kh ng kh sạch chứa thành phần CO, CO2, HC và O2 c hàm lượng nhỏ hơn giới hạn mà phương tiện đo c thể phát hiện được.
6; 7.3
3.2 Van n i, ng dẫn kh , đầu chuyển đổi.
- Được chế tạo bằng vật liệu th p kh ng gỉ, đồng ho c nhựa teflon để kh ng làm nh hưởng đến kh chuẩn và thành phần kh thuộc đ i tượng cần đo.
6; 7.3
3.3 Dung dịch kiểm tra r
kh đường ng. 6
5 Điều kiện thử nghiệm
Khi tiến hành th nghiệm, ph i đ m b o các điều kiện m i trường sau đây:
- Nhiệt độ: 25 ± 2) oC;
- Độ ẩm kh ng kh : 80 %RH kh ng đ ng sương ; - Áp suất kh quyển: 86 106) kPa;
- C hệ th ng thoát kh ;
- h ng c các loại hơi, các loại kh c kh n ng n m n cũng như các chất dễ g y cháy, nổ.
6 Chuẩn bị thử nghiệm
Trước khi tiến hành th nghiệm ph i thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:
- Ch n phương tiện th nghiệm theo mục 4.
- Đ t các bình khí “kh ng” và kh chuẩncần th nghiệm trong ph ng th nghiệm ít nhất 6 giờ đ i với bình có dung tích nhỏ hơn 40 L và ít nhất 16 giờ đ i với bình có dung tích từ 40 L trở lên.
- Trước khi tiến hành th nghiệm, hệ th ng chuẩn ph n t ch hàm lượng kh th i xe cơ giới ph i được vận hành hoạt động và hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu của nhà s n xuất quy định trong tài liệu kỹ thuật.
ĐLVN 292 : 2016
6
- iểm tra kết n i của van, áp kế, thiết bị đo lưu lượng trên đường ng kết n i từ các b nh kh đến hệ th ng chuẩn ph n t ch hàm lượng kh th i xe cơ giới đ m b o sự k n, kh t, kh ng r rỉ, lưu lượng kh đầu vào phù hợp với yêu cầu quy định của nhà s n xuất.
7 Tiến hành thử nghiệm
7.1 Kiểm tra bên ngoàiPh i kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
iểm tra các b nh kh chuẩn cần th nghiệm để xác định các th ng tin liên quan đến:
Nồng độ danh định, thể t ch, áp suất và các thành phần kh n n trong b nh, mã s b nh kh , cơ sở s n xuất/cung cấp, ngày s n xuất/chế tạo, loại b nh chứa, tên thương mại, hạn s dụng, liên kết chuẩn, loại van kết n i, áp suẩt s dụng t i thiểu, nhiệt độ b o qu n…
7.2 Kiểm tra kỹ thuật
Ph i kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đ y:
Dùng áp kế kiểm tra áp suất hiện tại trong b nh kh chuẩn cần th nghiệm. Ghi kết qu đo được vào biên b n ở phụ lục 1.
B nh kh chuẩn cần th nghiệm ph i c áp suất trong b nh lớn hơn 1,0 pa.
7.3 Kiểm tra đo lường
Các kh chuẩn cần th nghiệm được kiểm tra đo lường theo tr nh tự nội dung, phương pháp và yêu cầu sau đ y:
7.3.1 Phương pháp th nghiệm.
Phương pháp th nghiệm h chuẩn kh th i xe cơ giới là việc xác định hàm lượng kh của các kh chuẩn cần th nghiệm bằng hệ th ng chuẩn ph n t ch hàm lượng kh th i xe cơ giớitại nhiệt độ 25 ± 2 oC.
7.3.2 Tiến hành th nghiệm.
- S dụng hệ th ng chuẩn ph n t ch hàm lượng kh th i xe cơ giớiđể xác định trực tiếp hàm lượng kh của các kh chuẩn cần th nghiệm.
- Đ i với mỗi thành phần kh chuẩn cần th nghiệm, tiến hành đo lần lượt t i thiểu 05 ph p đo liên tiếp. Ghi kết qu đo được vào biên b n ở phụ lục 1.
8 Ước lượng độ không đảm bảo đo Độ kh ng đ m b o đo ước lượng như sau:
ĐLVN 292 : 2016
8.1 Độ không đảm bảo đo chuẩn loại A (uA) - Giá trị trung b nh của n ph p đo:
1
1 n
i i
x x
n
(1)
- Độ lệch chuẩn thực nghiệm của giá trị trung b nh:
21
1
n i i
x x
s x n
(2) - Độ kh ng đ m b o đo chuẩn loại A:
A
s x u
n
(3)
8.2 Độ không đảm bảo đo chuẩn loại B (uB)
- Độ kh ng đ m b o đo chuẩn g y nên bởi hệ th ng chuẩn ph n t ch hàm lượng kh th i xe cơ giới (us
)
được lấy từ giấy chứng nhận hiệu chuẩn:
us Ucer k
(4) Trong đó: k là hệ s phủ.
- Độ kh ng đ m b o đo chuẩn đo từ nh hưởng của nhiệt độ đ i với hệ th ng chuẩn ph n t ch hàm lượng kh th i xe cơ giới (uT : g y ra bởi sự biến thiên nhiệt độ trong quá tr nh đo th nghiệm: CF
3
i t
u R
; (%)
với
2 2
max s min s max s min s
max min
( ) ( )( ) ( )
( )
T T T T T T T T
CF T T
(5)
Trong đó:
Ri: giá trị trung b nh đo được, %;
CF: hệ s chuyển đổi;
Ts: nhiệt độ ph ng th nghiệm, oC;
Tmax: nhiệt độ m i trường cao nhất trong quá tr nh th nghiệm, oC;
Tmin: nhiệt độ m i trường thấp nhất trong quá tr nh th nghiệm, oC.
- Độ kh ng đ m b o đo chuẩn loại B: uB us2 ut2 (6) 8.3 Độ không đảm bảo đo chuẩn tổng hợp (uC): uC u2A uB2
(7) 8.4 Ước lượng độ không đảm bảo đo chuẩn mở rộng (U)
U = k × uC (8)
Trong đó: k là hệ s phủ, k = 2 ứng với xác suất tin cậy xấp xỉ 95 %.
ĐLVN 292 : 2016
8
Bảng tổng hợp các nguồn gây nên độ không đảm bảo đo
TT Nguồn gây nên độ không đảm bảo đo ĐKĐB loại Phân bố 1 Đ ĐB đo g y nên bởi kh chuẩn cần th nghiệm,
uA A Chuẩn
2 Đ ĐB đo g y nên bởi hệ th ng chuẩn ph n t ch
hàm lượng kh th i xe cơ giới, us B Chuẩn
3 Đ ĐB đo g y nên bởi nhiệt độ, ut B Chuẩn
Độ kh ng đ m b o đo chuẩn tổng hợp, uC uC Chuẩn
Độ kh ng đ m b o đo chuẩn mở rộng, U U Chuẩn
9 Xử lý chung
9.1 h chuẩn kh th i xe cơ giới sau khi th nghiệm nếu có độ kh ng đ m b o đo ho c độ ch nh xác 2 % được cấp giấy chứng nhận kết qu đo th nghiệm chuẩn đo lường theo quy định.
9.2 h chuẩn kh th i xe cơ giới sau khi th nghiệm nếu c độ kh ng đ m b o đo ho c độ chính xác > 2 % th kh ng cấp giấy chứng nhận kết qu đo th nghiệm chuẩn đo lường.
9.3 Giá trị th nghiệm c hiệu lực: theo thời hạn s dụng của nhà s n xuất nhưng không quá 12 tháng.
Phụ lục
Tên cơ quan hiệu chuẩn
BIÊN BẢN HIỆU CHUẨN
... S : ...
Tên mẫu th nghiệm:...
Kiểu:...S :...
Cơ sở s n xuất:... N m s n xuất:...
Đ c trưng kỹ thuật: ...
...
Phương pháp thực hiện:...
Cơ sở s dụng:...
Điều kiện m i trường:
Nhiệt độ:...Độ ẩm: ...Áp suất kh quyển ...
Người thực hiện:...
Ngày thực hiện :...
Địa điểm thực hiện :...
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
1 Kiểm tra bên ngoài: Đạt yêu cầu: h ng đạt yêu cầu 2 Kiểm tra kỹ thuật:
Áp suất trong b nh Pa
Quy định cho ph p Pa ≥ 1,0
ết luận
3 Kiểm tra đo lường:
Loại khí
chuẩn Lần đo
CO (...)
CO2
(...)
HC (...)
O2
(...) 1
2 3 4 5 Trung bình:
10
4. Ước lượng độ không đảm bảo đo của phép đo:
- Độ kh ng đ m b o đo chuẩn mở rộng U với k = 2; P = 0,95 :
Loại khí chuẩn Độ không đảm bảo đo (...) CO
CO2
(...)
HC (...)
O2
(...) uA
uB
u u uC 2A 2B
U = 2 . uC
5 Kết luận:
Người soát lại Người thực hiện