• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)ĐỀ 1: Bài 1 : Em hãy gạch chân những chữ viết sai chính tả trong các thành ngữ sau rồi viết lại cho đúng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)ĐỀ 1: Bài 1 : Em hãy gạch chân những chữ viết sai chính tả trong các thành ngữ sau rồi viết lại cho đúng"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ 1:

Bài

1 : Em hãy gạch chân những chữ viết sai chính tả trong các thành ngữ sau rồi viết lại cho đúng.

- Hai lăm rõ mười. - Nên thác xuống ghềnh.

- Lo bụng đói con mắt. - Niệu cơm gắp mắm.

- Lúi cao sông dài. - Lứt đố đổ cách.

- Ná nành đùm lá rách . - Lăng nhặt chặt bị.

………

………

………

………

………

………

………

Bài 2: Đọc bài thơ sau rồi hoàn thành vào bảng dưới:

Trận bóng trên không Ông trời ngoi lên mặt biển Tròn như quả bóng em chơi Bóng được thủ môn sóng sút

Lên sân vận động- bầu trời.

Hậu vệ gió thường thận trọng Ý đồ trong mỗi đường truyền

Ngay phút đầu đã chủ động

(2)

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 3: Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi :” ở đâu?” có trong bài sau:

Kiến và gà rừng

Kiến tìm xuống dòng suối ở chân núi để uống nước.Sóng nước trào lên cuốn kiến đi. Gà rừng đậu trên cây cao nhìn thấy kiến sắp chết đuối, bèn thả cành cây xuống suối cho kiến.Kiến bò được lên cành cây và thoát chết.Sau này có người thợ săn chăng lưới ở cạnh tổ của gà rừng.Kiến bò đến, đốt vào chân người thợ săn.Thợ săn giật mình đánh rơi lưới.Gà rừng cất cánh và bay thoát.

Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) về một cảnh đẹp của đất nước mà em thích.

………

………

………

………

………

………

………

………

(3)

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

ĐỀ 2 1. Đọc thầm và làm bài tập

Lừa và ngựa

Người nọ có một con lừa và một con ngựa. Một hôm, có việc đi xa, ông ta cưỡi ngựa, còn bao nhiêu đồ đạc thì chất lên lưng lừa. Dọc đường, lừa mang nặng, mệt quá, liền khẩn khoản xin với ngựa:

- Chị ngựa ơi! Chúng ta là bạn đường. Chị mang đỡ tôi với, dù chỉ chút ít thôi cũng được. Tôi kiệt sức rồi.

Ngựa đáp:

- Thôi, việc ai nấy lo. Tôi không giúp chị được đâu.

Lừa gắng quá, kiệt lực, ngã gục xuống chết bên vệ đường. Người chủ thấy vậy bèn chất tất cả đồ đạc từ lưng lừa sang lưng ngựa. Ngựa bấy giờ mới rên lên:

- Ôi, tôi mới dại dột làm sao! Tôi đã không muốn giúp lừa dù chỉ chút ít, nên

(4)

c) Câu chuyện muốn nói với em điều gì?

a, Giúp đỡ bạn là nhiệm vụ của người học sinh.

b, Chỉ giúp bạn khi nào cần thiết.

c, Bạn bè cần phải giúp đỡ nhau để vượt qua khó khăn.

2. Đọc khổ thơ sau và trả lời câu hỏi:

Chị ong nâu nâu đâu Chị bay đi đâu đi đâu Chú gà trống mới gáy Ông mặt trời mới mọc Mà trên những cành hoa Em đã thấy chị bay.

Trong bài thơ trên những sự vật nào được nhân hóa? Nhân hóa bằng cách nào?..

………

………

………

………

3. Cho câu văn sau, tìm bộ phận câu và điền vào bảng:

Các bạn học sinh lớp 3A đang tập thể dục.

Ai? làm gì?

4. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn sau:

a/ Một hôm đang chơi dọc bờ sông Kiến Vàng nhìn thấy Kiến Đen..

b/ Sáng chủ nhật bố cho em đi mua quần áo sách vở.

5. Viết đoạn văn ngắn kể về một việc em đã làm giúp bố mẹ ở nhà.

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(5)

………

………

ĐỀ 3:

1. Điền vào chỗ chấm:

a, (lương/nương): đồi...; lĩnh...;... thực;... khô;...

lúa

b, (liên/niên): thiếu...;... hoan; thời...thiếu;...miên.

c, (lan/nan): hoa...; quạt...;... can;... tre;... man.

2. Điền vào chỗ trống:

a) l hay n: b) ươc hay ươt:

- nóng....ực -... ao -....anh lảnh - th... tha - tủ....ạnh - cái l...

3. Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm so sánh phù hợp để điền vào chỗ chấm:

a, Ở thành phố, người... ……..như kiến.

b, Con kiến...như hạt cát.

c, Mưa... như trút nước xuống.

d, Mào con gà... như hoa lựu.

4. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:

a) Vào ngày 15 tháng 8 âm lịch, chúng em đón Tết Trung thu.

………

b) Lớp em đi tham quan đền Hùng vào ngày 10 tháng 3 âm lịch.

………

c) Ngày 1 tháng 5 hàng năm, thế giới kỉ niệm ngày Quốc tế lao động.

………

d) Chúng em đón Tết dương lịch vào ngày 1 tháng 1 hàng năm.

……….

(6)

………

………

………

………

………

………

………

………

………

ĐỀ 4:

Bài 1: Điền vào chỗ chấm r/d/gi?

Quyển vở này mở....a Bao nhiêu trang...ấy trắng Từng...òng kẻ ngay ngắn Như chúng em xếp hàng

Lật từng trang từng trang ...ấy trắng sờ mát...ượi Thơm tho mùi...ấy mới Nắn nót bàn tay xinh.

Bài 2 : Điền vào chỗ chấm l hay n?

- Cho... ên ;... ên người ; .... ên lớp ; bước.... ên; chìm..ổi ; …iềm hái - Con....ai ; chồm....ên ;...ổi sóng ; ... ô đùa ; búp…õn ; ánh …ến.

Bài 3 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

buồn ><...

yếu đuối ><...

dở ><...

khóc ><...

nhanh nhẹn ><...

thông minh ><...

lạnh lẽo ><...

lễ phép ><...

đông đúc ><...

Bài 4: Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?

a, Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.

b, Tháng năm, bầu trời như chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào xóm làng.

c, Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.

Bài 5: Với mỗi từ ngữ dưới đây, em hãy viết một câu trong đó có sử dụng biện pháp nhân hóa:

- Cái trống trường

………

- Cây bàng

(7)

………

- Cái cặp sách của em

………

Bài 6: Trả lời các câu hỏi sau:

a, Khi nào em giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa?

………

b, Em làm bài tập về nhà lúc nào?

………

d, Em được nghỉ phòng dịch Corona từ bao giờ?

………

B

ài 7 : Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) giới thiệu về các bạn trong tổ em.

………

………

………

………

………

………

………

……….

Đề 5:

Bài 1: Từ nào viết sai chính tả, em hãy viết lại cho đúng: sạch sẽ, xanh sao,

(8)

- Từ chỉ hoạt động là:...…

- Từ chỉ đặc điểm, trạng thái là:...…

Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau:

a, Những chú gà trống oai vệ.

………

b, Chú mèo bỗng trở nên rất giữ tợn.

………

c, Ông mặt trời tỏa ánh nắng gay gắt giữa trưa hè.

………

d, Sau một buổi cày vất vả, các bác nông dân trở về nhà.

………

Bài 5: Xếp các từ chỉ sự vật, con vật vào hai nhóm: đàn cò, sở thú, viện bảo tàng, trang trại, đầm sen, lũy tre, siêu thị, khách sạn, con đê, đống rơm, quảng trường, cây đa, công viên.

a) Xuất hiện ở thành phố:

………

b) Xuất hiện ở nông thôn:

………

Bài 6:Trả lời các câu hỏi sau:

a, Em ngủ dậy lúc nào?

………

b, Khi nào em cần rửa tay?

………

d, Để có sức khỏe tốt em phải làm gì?

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan