Ch ươ ngưtrìnhư
đốưvuiưmônư
toánưlớpư9ư
nămưhọcư2017ư-ư2018
Đến với chương trình đố vui năm
nay gồm 5 đội như
sau :
Lớp 9/1
1) Nguyễn Thị Nguyệt (ĐT) 2) Hà Thị Thúy Nga
3) Giao Thị Tố Trinh
Lớp 9/2
1)
Nguyễn Phước Côi2)
Lê Thị Trúc3)
Nguyễn Trường Sinh (ĐT)Lớp 9/3:
1)Hà Thùy Ngân(ĐT) 2)Nguyễn Thi Ngọc
3)Cù Thị Kim Thoa
Lớp 9/4:
1) Xa Thị Minh Thúy(ĐT) 2) Lưu THị Thu Hằng
3) Nguyễn Thi Thu Thảo
Lớp 9/5:
1) Ngô Thị Hồng Thắm(ĐT) 2) Nguyễn Thị Mỹ Lan
3) Đoàn Ngọc Yên Vui
C
hươngưtrìnhưnàyưgồmư3ưphầnưthi
Khởi Động Tăng Tốc
Về Đớch
A. Phần khởi động:
- Mỗi đội trả lời 3 câu hỏi bắt buộc dưới hình thức trắc nghiệm Đúng
hoặc Sai, mỗi câu đúng được 10 điểm
- Lưu ý : Các đội phải bốc thăm để chọn câu hỏi của mình
1 2 3 4 5
a. (x - 1)2 > 0 khi và chỉ khi x > 1
b. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng c. ABC vuông tại A thì
tgB.cotgB = tgC.cotgC
S Đ S
Câu 1
a. Mọi số thực đều có 2 căn bậc hai c. Tâm đối xứng của đường thẳng là
điểm bất kỳ của đường thẳng đó
d. Tồn tại một tam giác vuông có 3 cạnh là 3 số lẻ liên tiếp
S
S
Đ Câu 2
a.Hình thang có tổng hai góc kề một đáy bằng 1800 là hình bình hành.
b. Đoạn thẳng có 1 trục đối xứng.
c. Với mọi a,bR: = a.b2
Đ S
2 S
4.a b
Câu 3
a. Góc ngoài của tam giác lớn hơn một góc trong của tam giác đó
b. Giá trị lớn nhất của y= là 3 c. ABC vuông có sinB = 0,5 thì
ABC là nửa tam giác đều
S
Đ Đ
9 x2
Câu 4
Câu 5
a.Từ số 0 đến số 100 có 74 hợp số b.Với α là góc nhọn thì 0 < tgα < 1
c.Với α và β là hai góc nhon của tam giác
vuông, sinα = 0,5 và tgβ = 1 thì α + β = 750
S S
Đ
B. Phần thi tăng tốc
- Gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm dưới hình thức lựa chọn.Các đội được quyền bấm chuông để trả lời, đội nào có đèn báo tín hiệu trước được quyền trả lời
- (đúng10đ, sai cơ hội dành cho đội khác và số điểm chỉ còn là 5đ )
- Thời gian cho mỗi câu trả lời không quá 10 giây
Ph n Thi N y ầ à
B t ắ Đầ u
Câu 1. Trực tâm của tam giác là
A.Giao điểm của 3 đường phân giác
B.Giao điểm của 3 đường cao
C.Giao điểm của 3 đường trung tuyến
D.Tâm đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác
Câu2: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau:
A/ với mọi A B/ với mọi A
C/ với A 0 D/
A 2 A2 A
A 2 A
A 2 A A 2 A 2 A -A nếu A <0A nếu A≥0
Câu 3
Câu 3: Giá trị của x để biểu thức có nghĩa là
A. x 1 hoặc x 6
B. - 1< x < - 6
C. x > - 1 hoặc x > - 6
D. 6 > x > 1
6
2 7 x x
Câu4: Cho E = F =
So sánh E và F ?
A. E = F B. E > F
C. E < F D. Câu A đúng
5 3
5 1
Câu5: Cho ptrình
Khẳng định nào sau đây là đúng
A.Phương trình có nghiệm x = 1
B.Phương trình vô nghiệm
C.Phương trình có nghiệm x = 0
D.Cả A, B, C đều sai
0
2 1 x
Câu hỏi dành
cho khán giả
*Nếu = 3 thì x
2bằng
A. 3 B. 9 C. 27 D. 81
x
Câu6 : Các điểm biểu diễn tập hợp số nào lấp đầy trục số:
a.
Tập hợp số nguyên Zb.
Tập hợp số hữu tỉ Qc.
Tập hợp số thực Rd.
Tập hợp số vô tỉCâu 7: là đường chéo hình vuông có cạnh bằng
A.
2B.
4C.
1D.
1,4142135....2
Câu 8: Trong các số sau, số nào có hai ước:
a. Số 2 b. Số 1 c. Số 5
d. Cả a và c đều đúng
Câu 9: Điều kiện của x để có nghĩa là :
A.
x - 3B.
x - 3 và x > 5C.
- 3 x < 5D.
x < 5x x
5
3
Câu 10: : Cho hình vẽ :
Câu nào sau đây đúng
A. AC = 12cm
B. HC = 6 cm
C. SinHAC = 0,8660
D. Ba câu trên đều đúng
6cm 60
A
B C
H
3
Câu hỏi dành
cho khán giả
* Một lục giác đều có số đường chéo là :
A.
6B.
12C.
9D.
16Câu11: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
A.
Tam giác đềuB.
Hình trònC.
Hình bình hànhD.
Hình vuôngCâu 12: Hình nào sau đây không có trục đối xứng :
A.
Ngũ giác đềuB.
Hình thang cânC.
Hình bình hànhD.
Đoạn thẳngCâu 13: Cho A’B’C’ đồng dạng với
ABC với tỉ số đồng dạng k . Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Nếu k = đường caoAH=6 thì đường cao AH’ = 5 b. Nếu k = đường caoAH=8 thì đường caoAH’=4,8 c. k = tỉ số chu viABCsovới chu viA’B’C’là 0,6 d. k = tỉ số chu viABCso vớichu vi A’B’C’là 0,5
5 3
5 3
5 3
2 1
Câu14: Cho ABC có AB =
5. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Tỉ số diện tích
BAD và DAC là .Chọn kết quả đúng nhất
A. AC < 7 B. AC = 10:3
C. AC = 7,5 D. Một kết quả khác
3 2
Câu15: Cho 5 đoạn thẳng có độ dài là , 4, ,12, 8
Số tam giác vuông có thể có được từ 3 trong các đoạn thẳng trên là
A. 2 B. 3 C. 4 C. 6
192 48
Câu16: Kết quả nào sau đây là sai
A.
± 1 = 1B.
- x2= x2C.
x = x.
x2 + 2= x2 + 2Câu17: Cho tam giác ABC
vuông tại A có cosB = 0,8 . Tính cosC bằng ?
A. 0,2 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,6
Câu18:Với giá trị nào của x
thì ta có < x :
A. x > 1
B. 0 < x < 1
C. x = 0 hoặc x < 1 D. x < 1
x
Câu19: Nếu ≤ 4 thì :
A. x ≥ 16 B. 0 ≤ x ≤ 16 C. 0 ≤ x ≤ 16 D. x ≥ 4
x
Câu20: Cho đoạn AB = 5cm.
Dựng được bao nhiêu tam giác vuông có AB là cạnh huyền và
một cạnh góc vuông có độ dài là 4cm
A. 1 B. 2
C. 4 D. Vô số
Câu hỏi dành
cho khán giả
C. PhầnVề đích
- Gồm 5 câu hỏi tự luận dành cho 5 đội chơi, các đội được quyền chọn câu hỏi của mình, mỗi câu 20 điểm
- Các đội có quyền cược để nhân đôi số điểm (40đ nếu đúng, nhưng nếu sai thì bị trừ đi 20đ)
Chương trình này đến đây là kết
thúc
Xin kính chào quý thầy cô và
các em học
sinh