• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nếu 20 f x dx4 thì 20

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nếu 20 f x dx4 thì 20"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

thuvienhoclieu.com BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 101 Câu 1. Nếu 20 f x

 

dx4 thì 20

 

1 2 d

2

 

  f x   x bằng

A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .

Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. a3. B. 6a3. C. 3a3. D. 2a3.

Câu 3. Nếu 51f x

 

dx 3 thì 51f x

 

dx bằng

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .

Câu 4. Cho f x

 

dx cosx C . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f x

 

 sinx. B. f x

 

 cosx. C. f x

 

sinx. D. f x

 

cosx.

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;

. B.

 

0;1 . C.

1;0

. D.

0;

.

Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2 (y 2)2 (z 1)2 6. Đường kính của

 

S bằng:

A. R 6. B. 12 . C. R2 6. D. 3 .

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 2; 3

. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

A.

0; 2; 3

. B.

1;0; 3

. C.

1; 2;0 .

D.

1;0;0 .

Câu 8. Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .

Câu 9. Cho cấp số nhân

 

un với u11 và u2 2. Công bội của cấp số nhân đã cho là:

A. 1

2

q . B. q2. C. q 2. D. 1

 2 q .

Câu 10. Cho hình trụ có chiều cao h1 và bán kính r2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6.

Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số 2 1

2 4

 

y x

x là đường thẳng có phương trình:

A. x 2. B. x1. C. y1. D. y 2.

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log5

x 1

2 là

A.

9;

. B.

25;

. C.

31;

. D.

24;

. Câu 13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
(2)

A. yx42x2. B. y  x3 3x. C. y  x4 2x2. D. yx33x. Câu 14. Môđun của số phức z 3 4i bằng

A. 25 . B. 7. C. 5 . D. 7 .

Câu 15. Cho hàm số f x

 

ax4bx2c có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình f x

 

1

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Câu 16. Tập xác định của hàm số ylog3

x4

A.

5;

. B.

  ;

. C.

4;

. D.

; 4

.

Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng

A. 2loga. B. 2loga. C. 4loga. D. 8loga. Câu 18. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là

A. 1320 . B. 36 . C. 220 . D. 1728 .

Câu 19. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x 2. B. x2. C. x 1. D. x1.

Câu 20. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng

Oyz

là:

A. z0. B. x0. C. x  y z 0. D. y0. Câu 21. Nghiệm của phương trình 32x1 32x là:

A. 1

3

x . B. x0. C. x 1. D. x1. Câu 22. Cho hàm số yax4bx2c có đồ thị như đường cong trong hình bên.

(3)

thuvienhoclieu.com

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

2

: 1 2

1 3

  

  

   

x t

d y t

x t

Vectơ nào dưới đây là một véc-to chì phương của d ?

A. u1

2;1; 1

. B. u2

1; 2;3

. C. u3

1; 2;3

. D. u4

2;1;1

.

Câu 24. Cho tam giác OIM vuông tại IOI 3 và IM 4. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng

A. 7. B. 3 . C. 5 . D. 4 .

Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là

A.

 

2; 7 . B.

2;7

. C.

2; 7

. D.

7; 2

.

Câu 26. Cho hai số phức z1  2 3iz2  1 i. Số phức z1z2 bằng

A. 5i. B. 3 2 i. C. 1 4i. D. 3 4 i.

Câu 27. Cho hàm số f x

 

ex2x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f x

 

dx ex x2C. B. f x

 

dxexC.

C. f x

 

dx ex x2C. D. f x

 

dx ex 2x2C.

Câu 28. Đạo hàm của hàm số yx3A. y  x4. B. 1 2

2

 

yx . C. 1 4

3

 

yx . D. y  3x4.

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

1; 2; 1 ,

 

B 3;0;1

C

2; 2; 2

. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng

ABC

có phương trình là

A. 1 2 1

1 2 3

    

x y z

. B. 1 2 1

1 2 1

    

x y z

. C. 1 2 1

1 2 1

    

x y z

. D. 1 2 1

1 2 1

    

x y z

. Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33x29x10 trên đoạn

2; 2

bằng

A. 12. B. 10 . C. 15 . D. 1.

Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số ylog

6x



x2

?

A. 7. B. 8 . C. 9 . D. Vô số.

Câu 32. Gọi z1z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  z 6 0. Khi đó z1 z2 z z1 2 bằng:

A. 7 . B. 5 . C. 7. D. 5.

Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B AC, 2,AB 3 và

1

AA (tham khảo hình bên).

(4)

Góc giữa hai mặt phẳng

ABC

ABC

bằng

A. 300. B. 450. C. 90 . D. 600.

Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D     có ABa BC, 2aAA3a (tham khảo hình bên).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BDA C  bằng

A. a. B. 2a. C. 2a. D. 3a.

Câu 35. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. yx4x2. B. yx3x. C. 1

2

 

y x

x . D. yx3x.

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

0; 3; 2

và mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 5 0. Mặt phẳng đi qua A và song song với

 

P có phương trình là

A. 2x y 3x 9 0. B. 2x y 3x 3 0. C. 2x y 3x 3 0. D. 2x y 3x 9 0.

Câu 37. Cho hàm số

 

2

1 1

cos 2

 

f x x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f x

 

dx x tan2x C . B.

 

d 1cot2

f x x x 2 x C .

C.

 

d 1tan2

f x x x 2 x C . D.

 

d 1tan2

f x x x 2 x C .

Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn

40;60 . Xác suất để chọn được số

có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng A. 4

7 B. 2

5 C. 3

5 D. 3

7

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn

3b3



a 2b 18

0?
(5)

thuvienhoclieu.com

A. 72 B. 73 C. 71 D. 74

Câu 40. Cho hàm số f x

  

m1

x42mx21 với m là tham số thực. Nếu min 0;3 f x

 

f

 

2 thì

 0;3

 

max f x bằng A. 13

 3 . B. 4 . C. 14

 3 . D. 1 .

Câu 41. Biết F x

 

G x

 

là hai nguyên hàm của hàm số f x

 

trên

     

3

0 3 0 ( 0)

f x dxFGa a . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

 

,

 

, 0

  

y F x y G x xx3. Khi S15 thì a bằng:

A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 .

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 2; 2

. Gọi

 

P là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến

 

P lớn nhất. Phương trình của

 

P

A. 2y z 0. B. 2y z 0. C. y z 0. D. y z 0.

Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh là 120 và chiều cao bằng 4. Gọi

 

S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của

 

S bằng:

A. 64. B. 256 . C. 192. D. 96.

Câu 44. Xét tất cả các số thực x y, sao cho a4xlog5a2 2540y2 với mọi số thực dương a. Giá trị lớn nhất của biểu thức Px2y2 x 3y bằng

A. 125

2 . B. 80 . C. 60 . D. 20 .

Câu 45. Cho các số phức z z z1, 2, 3 thỏa mãn z1z2 2 z3 2 và 8

z1z2

z3 3z z1 2. Gọi A B, , C lần lượt là các điểm biểu diễn của z z z1, 2, 3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng

A. 55

32 . B. 55

16 . C. 55

44 . D. 55

8 .

Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB2a. Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng

ACC A 

bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a3. B. a3. C. 12 2a3. D. 4 2a3.

Câu 47. Cho hàm số y f x

 

. Biết rằng hàm số g x

 

lnf x

 

có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f

 

x yg x

 

thuộc khoảng nào dưới đây?

A.

 

5; 6 . B.

 

4;5 . C.

 

2;3 . D.

 

3; 4 .

Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2 2 zz|

z4

 

z4i

 z 4 |i 2 ?

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

(6)

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S tâm I

1;3;9

bán kính bằng 3. Gọi M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox Oz, sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với

 

S , đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng 13

2 . Gọi A là tiếp điểm của MN

 

S , giá trị AM AN. bằng

A. 39 . B. 12 3. C. 18 . D. 28 3.

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số yx42mx264x có đúng ba điểm cực trị

A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 11 .

--- HẾT --- ĐÁP ÁN

1.A 2.B 3.D 4.C 5.B 6.C 7.C 8.C 9.B 10.A

11.C 12.D 13.D 14.C 15.B 16.C 17.B 18.C 19.D 20.B

21.A 22.B 23.C 24.C 25.C 26.B 27.A 28.D 29.D 30.C

31.A 32.B 33.B 34.D 35.C 36.D 37.D 38.D 39.B 40.B

41.D 42.D 43.B 44.D 45.B 46.D 47.D 48.D 49.B 50.C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Nếu 20 f x

 

dx4 thì 20

 

1 2 d

2

 

  f x   x bằng

A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .

Lời giải Chọn A

Ta có: 20

 

02

 

20

1 1

2 d d 2 d 2 4 6

2 2

 

  f x   x  f x x  x   .

Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. a3. B. 6a3. C. 3a3. D. 2a3.

Lời giải Chọn B

Ta có: V   B h 3a22a6a3.

Câu 3. Nếu 51f x

 

dx 3 thì 51f x

 

dx bằng

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải Chọn D

Ta có: 51f x

 

dx  51f x

 

dx   

 

3 3.

Câu 4. Cho f x

 

dx cosx C . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f x

 

 sinx. B. f x

 

 cosx. C. f x

 

sinx. D. f x

 

cosx.

Lời giải Chọn C

Áp dụng công thức sin d x x cosx C . Suy ra f x

 

sinx.

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(7)

thuvienhoclieu.com

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;

. B.

 

0;1 . C.

1;0

. D.

0;

. Lời giải

Chọn B

Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2 (y 2)2 (z 1)2 6. Đường kính của

 

S bằng:

A. R 6. B. 12 . C. R2 6. D. 3 .

Lời giải Chọn C

Ta có bán kính mặt cầu R 6. suy ra đường kính mặt cầu bằng 2R2 6.

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 2; 3

. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

A.

0; 2; 3

. B.

1;0; 3

. C.

1; 2;0 .

D.

1;0;0 .

Lời giải Chọn C

Do điểm A

1; 2; 3

nên hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng

Oxy

có tọa độ là

1; 2;0 .

Câu 8. Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .

Lời giải Chọn C

Thể tích khối chóp S ABC là 1 1 10 3 10

3 3

     

V B h .

Câu 9. Cho cấp số nhân

 

un với u11 và u2 2. Công bội của cấp số nhân đã cho là:

A. 1

2

q . B. q2. C. q 2. D. 1

 2 q . Lời giải

Chọn B

Ta có 2 1 2

1

   u 2 u u q q

u .

Câu 10. Cho hình trụ có chiều cao h1 và bán kính r2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6.

Lời giải Chọn A

(8)

Ta có Sxq 2rh4.

Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số 2 1

2 4

 

y x

x là đường thẳng có phương trình:

A. x 2. B. x1. C. y1. D. y 2.

Lời giải Chọn C

Ta có lim 2 1 1

2 4



 

x

x

x suy ra tiệm cận ngang của đồ là đường thẳng y1. Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log5

x 1

2 là

A.

9;

. B.

25;

. C.

31;

. D.

24;

. Lời giải

Đkxd: x 1

   

5 5 5

log x  1 2 log x 1 log 25  x 1 25 x 24 Câu 13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. yx42x2. B. y  x3 3x. C. y  x4 2x2. D. yx33x. Lời giải

Từ BBT ta nhận thấy hàm số có hai điểm cực trị và đồng biến trên khoảng . Do đó hàm số là hàm đa thức bậc ba có hệ số .

Câu 14. Môđun của số phức z 3 4i bằng

A. 25 . B. 7. C. 5 . D. 7 .

Lời giải

Chọn C

Ta có z  3242  255.

Câu 15. Cho hàm số f x

 

ax4bx2c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
(9)

thuvienhoclieu.com

Số nghiệm thực của phương trình f x

 

1

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải

Chọn B

Đường thẳng

 

d có phương trình y1 cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại 2 điểm phân biệt.

Suy ra phương trình f x

 

1 có 2 nghiệm thực phân biệt.

Câu 16. Tập xác định của hàm số ylog3

x4

A.

5;

. B.

  ;

. C.

4;

. D.

; 4

.

Lời giải

Chọn C

Điều kiện: x   4 0 x 4. Tập xác định: D

4;

.
(10)

Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng

A. 2loga. B. 2loga. C. 4loga. D. 8loga. Lời giải

Chọn B

Vó i a0, ta có

1

2 1

4log 4log 4 log 2log

2

 

    

 

a a a a.

Câu 18. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là

A. 1320 . B. 36 . C. 220 . D. 1728 .

Lời giải

Chọn C

Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là C123 220.

Câu 19. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x 2. B. x2. C. x 1. D. x1.

Lời giải

Chọn D

Từ bảng biến thiên ta suy ra: điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x1. Câu 20. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng

Oyz

là:

A. z0. B. x0. C. x  y z 0. D. y0. Lời giải

Chọn B

Phương trình của mặt phẳng

Oyz

là: x0.

Câu 21. Nghiệm của phương trình 32x1 32x là:

A. 1

3

x . B. x0. C. x 1. D. x1. Lời giải

Chọn A

2 1 2 1

3 3 2 1 2 3 1 .

3

       

x x

x x x x

(11)

thuvienhoclieu.com

Câu 22. Cho hàm số yax4bx2c có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

Lời giải

Chọn B

Dựa vào hình dáng của đồ thị. Ta thấy hàm số đã cho có 3 cực trị.

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

2

: 1 2

1 3

  

  

   

x t

d y t

x t

Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của d ?

A. u1

2;1; 1

. B. u2

1; 2;3

. C. u3

1; 2;3

. D. u4

2;1;1

. Lời giải

Chọn C

Theo định nghĩa phương trình đưởng thẳng. Ta có u3

1; 2;3

là một véc-tơ chỉ phương của d.

Câu 24. Cho tam giác OIM vuông tại IOI 3 và IM 4. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng

A. 7. B. 3 . C. 5 . D. 4 .

Lời giải

Chọn C

Ta có chiều cao hình nón hOI 3, bán kính đáy rIM 4 thì độ dài đường sinh là:

2 2 2 2

3 4 5.

     

l OM IM OI

Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là

A.

 

2; 7 . B.

2;7

. C.

2; 7

. D.

7; 2

.
(12)

Lời giải

Chọn C

Điểm biểu diễn số phức z 2 7i trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ là

2; 7

.

Câu 26. Cho hai số phức z1  2 3iz2  1 i. Số phức z1z2 bằng

A. 5i. B. 3 2 i. C. 1 4i. D. 3 4 i.

Lời giải

Chọn B

z1 2 3iz2  1 i nên z1z2

2 3 i

  

   1 i 3 2i. Câu 27. Cho hàm số f x

 

ex2x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f x

 

dx ex x2C. B. f x

 

dxexC.

C. f x

 

dxexx2C. D. f x

 

dxex2x2C.

Lời giải

Chọn A

Ta có: f x

 

dx 

ex2x

dxexx2C.

Câu 28. Đạo hàm của hàm số yx3A. y  x4. B. 1 2

2

 

y x . C. 1 4

3

 

y x . D. y  3x4. Lời giải

Chọn B

Ta có: y  3x 3 1 3x4.

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

1; 2; 1 ,

 

B 3;0;1

C

2; 2; 2

. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng

ABC

có phương trình là

A. 1 2 1

1 2 3

  

 

x y z

. B. 1 2 1

1 2 1

  

 

x y z

. C. 1 2 1

1 2 1

  

 

x y z

. D. 1 2 1

1 2 1

  

 

x y z

. Lời giải

Chọn B

Ta có: AB

2; 2; 2 ;

AC

1;0; 1

.

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng

ABC

có véc-tơ chỉ phương là

   

; 2; 4; 2 1; 2;1

  

AB AC nên có phương trình: 1 2 1

1 2 1

    

x y z

.

(13)

thuvienhoclieu.com

Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33x29x10 trên đoạn

2; 2

bằng

A. 12. B. 10 . C. 15 . D. 1.

Lời giải

Chọn C

Xét hàm số f x

 

x33x29x10 trên đoạn

2; 2

 

3 2 6 9.

fxxx

   

 

2 1 2; 2

0 3 6 9 0

3 2; 2

    

      

 

  

f x x x x

x Ta có:

 

 2 8;

 

 1 15;

 

2  12

f f f .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33x29x10 trên đoạn

2; 2

bằng 15 .

Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số ylog

6x



x2

?

A. 7. B. 8 . C. 9 . D. Vô số.

Lời giải

Chọn A

Điều kiện xác định

6x



x2

   0 x2 4x12    0 2 x 6.

Vậy có tất cả 7 giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số ylog

6x



x2

.

Câu 32. Gọi z1z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  z 6 0. Khi đó z1 z2 z z1 2 bằng:

A. 7 . B. 5 . C. 7. D. 5.

Lời giải

Chọn B

Vì phương trình z2  z 6 0 có hai nghiệm z1z2. Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2

1 2

1 6

  

 

z z

z z . Do đó:

1 2 1 2    1 6 5

z z z z .

Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông tại B AC, 2,AB 3 và

1

AA (tham khảo hình bên).

(14)

Góc giữa hai mặt phẳng

ABC

ABC

bằng

A. 300. B. 450. C. 90 . D. 600.

Lời giải

Chọn B

Tam giác ABC vuông tại B nên BCAC2AB2 1.

Ta có:

   

     

 

tai , tai ,

  

   

 

 

  

ABC ABC AB

AB BC B BC ABC DoBC AA B B

AB BC B BC ABC

Suy ra góc giữa hai mặt phẳng

ABC

ABC

là góc C BC .

Xét ΔC BC vuông tại C ta có: tan   1 450

 CCAA    

C BC C BC

BC BC .

Vậy góc giữa hai mặt phẳng

ABC

ABC

450.

Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D     có ABa BC, 2aAA3a (tham khảo hình bên).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BDA C  bằng

A. a. B. 2a. C. 2a. D. 3a.

Lời giải

(15)

thuvienhoclieu.com Chọn D

 

,

      A C A B C D

           

/ /      ,    ,      ,      3 BD A B C D d BD A C d BD A B C D d B A B C D BB a Câu 35. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. yx4x2. B. yx3x. C. 1

2

 

y x

x . D. yx3x. Lời giải

Chọn D

Ta có: yx3  x y 3x2   1 0 x .

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

0; 3; 2

và mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 5 0. Mặt phẳng đi qua A và song song với

 

P có phương trình là

A. 2x y 3x 9 0. B. 2x y 3x 3 0. C. 2x y 3x 3 0. D. 2x y 3x 9 0. Lời giải

Chọn D

Mặt phẳng đi qua A và song song với

 

P có phương trình là

   

2xy 3 3 z2  0 2x y 3z 9 0.

Câu 37. Cho hàm số

 

2

1 1

cos 2

 

f x x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f x

 

dx x tan2x C . B.

 

d 1cot2

f x x x 2 x C .

C.

 

d 1tan2

f x x x 2 x C . D.

 

d 1tan2

f x x x 2 x C . Lời giải

Chọn C

(16)

   

2 2

1 1 d 2 1

d 1 d d tan2 .

cos 2 2 cos 2 2

 

           

f x x x x x x x C

x x

Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn

40;60 . Xác suất để chọn được số

có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng A. 4

7 B. 2

5 C. 3

5 D. 3

7 Lời giải

Chọn D

Từ 40 đến 60 ta có 21 số nên n

 

Ω 21

Các số thỏa mãn đề bài: 45; 46; 47; 48; 49;56;57;58;59 Có 9 số.

Xác suất để chọn được số thoản mãn đề bài: 9 3 21 7

  P

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn

3b3



a 2b 18

0?

A. 72 B. 73 C. 71 D. 74

Lời giải

Chọn B

Để có đúng ba số nguyên b thì 4 log2 18 5 16 18 32 9 9

16 8

 

        a

a a .

Trường hợp này có 1 giá trị a1 nguyên thỏa mãn.

TH2: 2

2

3 3 1

3 3 0 18

log 1

18 18 .2 18 0 2 log

      

      

          

    

b b

b b

b

b a b

a a a

Để có đúng ba số nguyên b thì 3 log2 18 2 1 18 1 72 144

8 4

 

          a

a a .

Trường hợp này có 144 72 72  giá trị a nguyên thỏa mãn.

Vậy sổ giá trị nguyên của a là: 72 1 73  .

(17)

thuvienhoclieu.com

Câu 40. Cho hàm số f x

  

m1

x42mx21 với m là tham số thực. Nếu min 0;3 f x

 

f

 

2 thì

 0;3

 

max f x bằng A. 13

 3 . B. 4 . C. 14

 3 . D. 1 .

Lời giải

Chọn B Ta có:

  

4 1

34 4

 

1

2

 

f x m x mx x m x m

 

0 2 0 ( 1

1

 

 

  

 

x

f x m m

x m

không thỏa yêu cầu bài toán )

Vì min 0;3 f x

 

f

 

2  x 2 là nghiệm của f

 

x 0

4 4 4 4

1 3

      

m m m m

m

 

1 4 8 2 1

3 3

f xxx

 

0 1,

 

3 81 72 3 12 4

3 3 3 3

     

f f

Vậy max 0;3 f x

 

4

Câu 41. Biết F x

 

G x

 

là hai nguyên hàm của hàm số f x

 

trên

     

3

0 3 0 ( 0)

f x dxFGa a . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

 

,

 

, 0

  

y F x y G x xx3. Khi S15 thì a bằng:

A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 .

Lời giải

Chọn D Ta có:

   

,

F x G x là nguyên hàm của f x

 

F x

 

G x

 

C

   

                   

3 3 3

0 0 0

3 0

3 15 5 5

3 0 3 0 3 0 3 0

5( do 0)

           

          

    

  

S F x G x dx C dx Cdx C C C

f x dx F F F G C F G C F G a

a C a

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 2; 2

. Gọi

 

P là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến

 

P lớn nhất. Phương trình của

 

P
(18)

A. 2y z 0. B. 2y z 0. C. y z 0. D. y z 0. Lời giải

Chọn D

Gọi H K, lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng

 

P và trục Ox.

Ta có: d A P

;

  

AH AK

Suy ra khoảng cách từ A đến

 

P lớn nhất khi HK, hay mặt phẳng

 

P nhận véc-tơ AK làm véc-tơ pháp tuyến.

K là hình chiếu của A trên trục Ox suy ra: K

1;0;0 ,

AK

0; 2; 2

.

Mặt phẳng

 

P đi qua K có phương trình: 2

y 0

 

2 z0

   0 y z 0.

Câu 43. Cho hình nón có góc ở đỉnh là 120 và chiều cao bằng 4. Gọi

 

S là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của

 

S bằng:

A. 64. B. 256 . C. 192. D. 96.

Lời giải

Chọn B

Ta có SH 4 AB2AH2.SHtanASH 2.4 tan60 8 3

OS là bán kính mặt cầu cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp SAB

Suy ra: 2 8 3 8

sin 2 sin120

   

OS AB OS

ASB

(19)

thuvienhoclieu.com Vậy diện tích mặt cầu: S4 82 256

Câu 44. Xét tất cả các số thực x y, sao cho a4xlog5a2 2540y2 với mọi số thực dương a. Giá trị lớn nhất của biểu thức Px2y2 x 3y bằng

A. 125

2 . B. 80 . C. 60 . D. 20 .

Lời giải

Chọn C

Ta có a4xlog5a2 2540y2 log5a4xlog5a2 log 255 40y2

4x2log5a

log5a2 40

y2

2 2

5 5

log 2 log 40 0

ax a y

Coi (*) là bất phương trình bậc hai ẩn log5a Để

 

* đúng với mọi số thực dương a thì

 

2 2 2 2

Δ 0 x  40y 0xy 40 0

Ta có biểu thức (1) là hình tròn

 

C1 tâm O

 

0;0 , bán kính R1 2 10.

Mặt khác Px2y2 x 3yx2y2 x 3y P 0 là phương trình đường tròn

 

C2 tâm 1 3; 2 2

 

 

 

I ,

bán kính 2 1 10 4 .

 2 

R P

Để tồn tại điểm chung của đường tròn

 

C2 với hình tròn

 

C1 thì

2 1

1 1

10 4 2 10 10 10 4 5 10 60.

2 2

          

R R OI P P P

Vậy Pmax 60.

(20)

Câu 45. Cho các số phức z z z1, 2, 3 thỏa mãn z1z2 2 z3 2 và 8

z1z2

z3 3z z1 2. Gọi A B, , C lần lượt là các điểm biểu diễn của z z z1, 2, 3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng

A. 55

32 . B. 55

16 . C. 55

44 . D. 55

8 . Lời giải

Chọn B

Ta có: z1z2  2 OAOB2;z3  1 OC1.

1 2

3 1 2

1 2

1 2 1 2 1 2 1 2

3 3

)8 3 8 3 8 3 3

      z z    z z   2

z z z z z z z z z z z

z z .

Gọi H là trung điểm của AB, biểu diễn số phức 1 2 2

z z

, ta có: 1 2 3

2 4

zzOH

+) z1z2 2 z1z2 2 2

z12 z2 2

z1z2 255 AB 255.

+)

1 2

3 1 2 1 3 2 3 1 2 1 3 2 3 1 2

8 3 8 8 3 3

       8

z z z z z z z z z z z z z z z z z

Đặt 2 3

8

a , suy ra: z z1 3z z2 3 2az z1 2 z z1

3az2

 

az1z3

z2

1 3 2 1 3 2

z zazazz z

2 2

3 2 1 3 2 3 2 3 1 3 1 3

zazazzz zz zz zz zb

 

2 2 2

2

3 1 3 1 1 3 1 3 5

       

AC z z z z z z z z b.

 

2 2 2

2

3 2 3 2 2 3 2 3 5

       

BC z z z z z z z z b

Suy ra: AC2BC2ACBC hay tam giác ABC cân tại C. 3 1 1 4 4

    

CH OC OH

Vậy 1 1 55 1 55

2 2 2 4 16

     

S ABC AB CH .

Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB2a. Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng

ACC A 

bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a3. B. a3. C. 12 2a3. D. 4 2a3.

Lời giải

(21)

thuvienhoclieu.com Chọn D

Ta có:

 

 

AB AC

AB ACC A AB AC

AB AA .

Vậy góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng

ACC A 

là góc BC A .

Trong tam giác vuông BC A ta có BC A 30 ;AB2aAC ABcotBC A 2a 3. Trong tam giác vuông ACC ta có CC AC'2AC2 2 2a.

Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là:

2 2 3

1 1

2 2 4 4 2 .

2 2

     

V CC AB a a a

Câu 47. Cho hàm số y f x

 

. Biết rằng hàm số g x

 

lnf x

 

có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f

 

x yg x

 

thuộc khoảng nào dưới đây?

A.

 

5; 6 . B.

 

4;5 . C.

 

2;3 . D.

 

3; 4 .

Lời giải

Chọn D

Ta có f x

 

eg x .

Từ bảng biến thiên suy ra: g x

 

ln2eg x eln 2 2.
(22)

+) f

 

x  g x e

 

g x .

Phương trìn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục AB.. Mệnh đề nào sau đây là mệnh

Hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều (có đáy là hình vuông) là hình nón có đỉnh là đỉnh của hình chóp và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy của hình chóp... Khẳng

Câu 30: Công thức tính diện tích xung quanh của một hình nón với bán kính đáy r và độ dài đường sinh l

c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị © tại điểm có tung độ bằng -15. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 45 o. b) Quay đường

Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình  H  khi quay quanh một đường chéo của hình vuông ABCD.. Tính khoảng cách từ đường thẳng d đến

ĐN1: Cho hình chữ nhật OABI quay quanh cạnh OI. Khi đó đường gấp khúc OABI tạo ra 1 hình trụ.  Đoạn OI gọi là chiều cao của hình trụ.  Đoạn AB gọi là đường sinh của

Câu 20: Trong không gian cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a .Tính diện tích S mc của mặt cầu hình trụ tròn xoay khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục là đường

b. Tính thể tích khối lăng trụ. Tính thể tích khối lăng trụ này.. Khi quay tam giác vuông OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đƣờng gấp khúc OAB tạo thành một hình nón