Ôn bài cũ:
36
Câu 1: Tìm từ đồng âm trong câu
Kiến bò đĩa thịt bò.
30
Câu 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm “cờ”
Cả lớp
Chọn câu trả lời đúng nhất Từ đồng âm là:
a. Những từ giống nhau về âm.
b. Những từ giống nhau về âm và nghĩa.
c. Những từ giống nhau về âm nhưng khác nghĩa.
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”
M: hữu nghị M: hữu ích
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu,hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu,bạn hữu, hữu dụng.
Luyện từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị : hữu nghị :
chiến hữu : chiến hữu :
thân hữu : thân hữu : hảo hữu : hảo hữu :
bằng hữu : bằng hữu :
bạn hữu : bạn hữu :
tình cảm thân thiện giữa các nước tình cảm thân thiện giữa các nước
bạn chiến đấu bạn chiến đấu
bạn bè thân thiết bạn bè thân thiết
như hữu nghị như hữu nghị
bạn bè bạn bè
bạn bè thân thiết bạn bè thân thiết
b. Hữu có nghĩa là “có b. Hữu có nghĩa là “
a. Hữu có nghĩa là “bạn bèa. Hữu có nghĩa là “bạn bècó ” : ” :
” : ” : hữu ích:hữu ích:
hữu hiệu : hữu hiệu : hữu tình:
hữu tình:
hữu dụng : hữu dụng :
có ích có ích
có hiệu quả có hiệu quả
có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm
dùng được việc dùng được việc
Tình hữu nghị giữa hai nước Việt Nam – Pháp Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng – Đại sứ Pháp
Jean Noel PoirierChiến hữuBạn hữu
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
M: hợp tác M: thích hợp
Luyện từ và câu
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
hợp tác hợp nhất
hợp lực
hợp tình, phù hợp hợp thời, hợp lệ hợp pháp, hợp lí
thích hợp
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tác:
hợp nhất:
hợp lực:
Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong 1 công việc nào đó Hợp lai thành 1 tổ chức duy nhất
Cùng chung sức để làm một việc gì đó
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình:
phù hợp:
hợp thời:
hợp lệ:
hợp pháp:
hợp lí:
thích hợp:
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
Thoả đáng về mặt tình cảm hay lí lẽ Hợp với, ăn khớp với
Phù hợp với yêu cầu khách quan ở 1 thời điểm Đúng với thể thức qui định
Đúng với pháp luật
Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết
Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi
Tinh thần hợp tác
Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền thông ASEM
(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)
Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu
hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù
hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
B ài tập 3:
Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với một từ ở bài tập 2
VD:
- Chúng em là
- Chúng em là bạn hữu bạn hữu , phải giúp đỡ nhau , phải giúp đỡ nhau trong học tập.
trong học tập.
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:
- Nhân dân Việt Nam luôn chăm lo vun đắp tình hữu nghị với nhân dân các nước.
- Quan hệ giữa hai nước Việt Nam – Lào rất hữu hảo.
- Chúng tôi luôn giải quyết công việc một cách hợp tình, hợp lí.
- Các em hợp tác với nhau để hoàn thành công việc được giao.
Luyện từ và câu
- Bốn biển một nhà:
Bài tập 4: ( Dành cho HS khá-giỏi)
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
- Kề vai sát cánh:
- Chung lưng đấu sức:
Người ở khắp nơi đoàn kết như người trong một nhà
Tương tự như kề vai sát cánh Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ
gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trong.
1. Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu
hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
2. Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù
hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
3. Bài tập 3: Đặt câu
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước
Hợp tác: Cùng nhau hợp sức giải quyết công việc
B À N G H Ế C H Ạ Y Đ U A
T R Ồ N G R Ừ N G S A N H Ô
B Ư Ớ C
U Ố N G N Ư Ớ C B
Ạ N H Ư U 1
2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
Cơ quan lọc nước tiểu trong cơ thể người?
Đây là đồ vật dùng để căm hoa trong nhà?Ta rất hồi hận khi làm điều gì sai, có lỗi?Đây là một hoạt động di chuyển của con người trên mặt đất?
Để có bầu không khí trong lành, chúng ta cần trồng gì?
Đồ vật dùng cho học sinh ngồi học ở trường?
Môn thể thao thi đấu trên đường lớn có đông người tham gia?
Cần làm việc này để phủ xanh đồi trọc?Loài động vật quý sống bám vào đá dưới đáy biển khi chất rất cứng có vân đẹp?
Đi ngoài trời nắng ta thường hay làm việc này cho đỡ khát?
Trò chơi ô chữ
Luyện từ và câu