• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài: MRVT: Hữu nghị, hợp tác.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài: MRVT: Hữu nghị, hợp tác."

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Ôn bài cũ:

(3)

36

(4)

Câu 1: Tìm từ đồng âm trong câu

Kiến bò đĩa thịt bò.

(5)

30

(6)

Câu 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm “cờ”

(7)

Cả lớp

(8)

Chọn câu trả lời đúng nhất Từ đồng âm là:

a. Những từ giống nhau về âm.

b. Những từ giống nhau về âm và nghĩa.

c. Những từ giống nhau về âm nhưng khác nghĩa.

(9)

Luyện từ và câu

Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.

a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”

M: hữu nghị M: hữu ích

(10)

Luyện từ và câu

Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”

hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu,hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu,bạn hữu, hữu dụng.

(11)

Luyện từ và Câu

Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác

Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hữu nghị : hữu nghị :

chiến hữu : chiến hữu :

thân hữu : thân hữu : hảo hữu : hảo hữu :

bằng hữu : bằng hữu :

bạn hữu : bạn hữu :

tình cảm thân thiện giữa các nước tình cảm thân thiện giữa các nước

bạn chiến đấu bạn chiến đấu

bạn bè thân thiết bạn bè thân thiết

như hữu nghị như hữu nghị

bạn bè bạn bè

bạn bè thân thiết bạn bè thân thiết

b. Hữu có nghĩa là “có b. Hữu có nghĩa là “

a. Hữu có nghĩa là “bạn bèa. Hữu có nghĩa là “bạn bè

có ” : ” :

” : ” : hữu ích:

hữu ích:

hữu hiệu : hữu hiệu : hữu tình:

hữu tình:

hữu dụng : hữu dụng :

có ích có ích

có hiệu quả có hiệu quả

có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm

dùng được việc dùng được việc

(12)

Tình hữu nghị giữa hai nước Việt Nam – Pháp Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng – Đại sứ Pháp

Jean Noel PoirierChiến hữuBạn hữu

(13)

Quan hệ hữu nghị

Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia

(14)

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”

Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.

b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”

M: hợp tác M: thích hợp

(15)

Luyện từ và câu

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”

Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.

hợp tác hợp nhất

hợp lực

hợp tình, phù hợp hợp thời, hợp lệ hợp pháp, hợp lí

thích hợp

b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”

(16)

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”

Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tác:

hợp nhất:

hợp lực:

Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong 1 công việc nào đó Hợp lai thành 1 tổ chức duy nhất

Cùng chung sức để làm một việc gì đó

(17)

Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình:

phù hợp:

hợp thời:

hợp lệ:

hợp pháp:

hợp lí:

thích hợp:

b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”

Thoả đáng về mặt tình cảm hay lí lẽ Hợp với, ăn khớp với

Phù hợp với yêu cầu khách quan ở 1 thời điểm Đúng với thể thức qui định

Đúng với pháp luật

Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết

Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi

(18)

Tinh thần hợp tác

Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền thông ASEM

(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)

(19)

Bài tập 1

a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu

hảo,bằng hữu,bạn hữu

b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng

Bài tập 2

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù

hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.

(20)

B ài tập 3:

Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với một từ ở bài tập 2

VD:

- Chúng em là

- Chúng em là bạn hữu bạn hữu , phải giúp đỡ nhau , phải giúp đỡ nhau trong học tập.

trong học tập.

(21)

Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:

- Nhân dân Việt Nam luôn chăm lo vun đắp tình hữu nghị với nhân dân các nước.

- Quan hệ giữa hai nước Việt Nam – Lào rất hữu hảo.

- Chúng tôi luôn giải quyết công việc một cách hợp tình, hợp lí.

- Các em hợp tác với nhau để hoàn thành công việc được giao.

(22)

Luyện từ và câu

- Bốn biển một nhà:

Bài tập 4: ( Dành cho HS khá-giỏi)

Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:

- Kề vai sát cánh:

- Chung lưng đấu sức:

Người ở khắp nơi đoàn kết như người trong một nhà

Tương tự như kề vai sát cánh Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ

gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trong.

(23)

1. Bài tập 1

a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu

hảo,bằng hữu,bạn hữu

b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng

2. Bài tập 2

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù

hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.

3. Bài tập 3: Đặt câu

Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước

Hợp tác: Cùng nhau hợp sức giải quyết công việc

(24)

B À N G H C H Y Đ U A

T R Ồ N G R Ừ N G S A N H Ô

B Ư Ớ C

U Ố N G N Ư Ớ C B

N H Ư U 1

2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6

Cơ quan lọc nước tiểu trong cơ thể người?

Đây là đồ vật dùng để căm hoa trong nhà?Ta rất hồi hận khi làm điều gì sai, có lỗi?Đây là một hoạt động di chuyển của con người trên mặt đất?

Để có bầu không khí trong lành, chúng ta cần trồng gì?

Đồ vật dùng cho học sinh ngồi học ở trường?

Môn thể thao thi đấu trên đường lớn có đông người tham gia?

Cần làm việc này để phủ xanh đồi trọc?Loài động vật quý sống bám vào đá dưới đáy biển khi chất rất cứng có vân đẹp?

Đi ngoài trời nắng ta thường hay làm việc này cho đỡ khát?

Trò chơi ô chữ

(25)

Luyện từ và câu

(26)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dựa theo định nghĩa của tiếng quyền, em hãy xếp các từ cho trong quyền, em hãy xếp các từ cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm : ngoặc đơn thành hai nhóm : a Quyền là những điều mà

Bài tập 2: Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm (lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề,.. lạc thú). a)Những tiếng trong đó

Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung

Bài tập 2: Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm (lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề,.. lạc thú). a)Những tiếng trong đó lạc

- Hiểu nghĩa từ lạc quan, biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa, xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa; biết thêm một số

Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung

Bước 2: Các thành viên trong nhóm thảo luận để đưa ra ý kiến chung cho cả nhóm rồi viết vào ô ở giữa. Các thành viên trong nhóm thảo luận để đưa ra ý kiến chung cho

Bài 2: Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm: ( lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú).. a, Từ trong đó lạc có nghĩa