SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT LÊ LAI Mã đề thi: 132
ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021
Bài thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm có 50 câu; 06 trang
Họ và tên thí sinh ……… SBD:………
Câu 1. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:1
1 1
f'(x) f(x)
∞
∞
+ 0 3 +∞
x +∞
0 +
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;3
. B.
; 1
. C.
1;1
. D.
1; 2
.Câu 2. Cho cấp số nhân
un có u12 và công bội q6. Giá trị của u2 bằngA. 8. B. 36. C. 3. D. 12 .
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. 1
2 2
y x x
. B. y x 33x2. C. y x 42x23. D. y x3 3x1. Câu 4. Với a là số thực dương và a
1
, khi đó loga
a2 bằngA. 3. B. a. C. 2. D. 1.
Câu 5. Biết
5 5
1 1
( )d 6, ( )d 2 f x x g x x
. Giá trị của 5
1
( ) ( ) d f x g x x
bằngA. 8. B. 12. C. 3. D. 4 .
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 y x
x
là đường thẳng
A. y2. B. y1. C. x2. D. x 2. Câu 7. Số giao điểm của hai đồ thị y x 32x1 và y x 2 x 1 là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y2021x là A. ' 2021
ln 2021
x
y . B. y'2021 ln 2021x . C. y'x.2021x. D. y'2021x.
Câu 9. Cho a là số thực dương tùy ý, viết biểu thức
3 2
3
a
a về dạng luỹ thừa của alà
7 2 11
Câu 10. Trong các số phức sau, số phức nào là số thuần ảo?
A. z4. B. z 3 3i. C. z 2 i. D. z i.
Câu 11. Lớp 12A1 có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra
3
em làm cán bộ lớp, trong đó 1 em làm bí thư, 1 em làm lớp trưởng, 1 em làm lớp phó, biết rằng35
em đều có khả năng như nhau?A. 353. B. A353 . C. C353 . D.
3!
. Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f x
x ex làA. x2 ex C. B. 2x2exC. C. 1 ex C. D. 1 2 2
x ex C. Câu 13. Cho ( )F x
xcos dx x. Khi đó ( )F x bằngA. xsinxcosx C . B. xsinx C . C. xcosx C . D. xsinxcosx C . Câu 14. Nghiệm của phương trình 32x127 là
A. x5. B. x1. C. x2. D. x4. Câu 15. Nghiệm của phương trình log2
x 1
2 làA. x4. B. x2. C. x5. D. x3. Câu 16. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 17. Giá trị của 2
0
sin dx x
bằngA. 1. B. 0. C. 1. D.
2
.
Câu 18. Cho hàm số f x
có f x
x x
1
. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 19. Tính thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a.
A. 3a3. B. 9a3. C. a3. D. 3a2.
Câu 20. Cho số phức z20i21. Môđun của số phức z bằng
A. z 20. B. z 29. C. z 29. D. z 841.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
3 2 3 5
x t
y t
z
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d:?
A. u
3; 2;5
. B. u
3; 2; 5
. C. u
1;3;5
. D. u
1;3;0
.Câu 22. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là a, độ dài đường sinh là 3a. Khi đó thể tích của khối trụ là
A. 3a3. B. 3. 2
a C. 3
.
a D. 3.
6
a
Câu 23. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 7cm2, chiều cao bằng 3cm. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A. 21cm3. B. 63cm3. C. 7cm3. D. 147 cm3. Câu 24. Cho hai số phức z1 1 4ivà z2 2 i. Tìm số phức w2z13z2.
A. w 4 11i. B. w 4 11i. C. w 4 11i. D. w 4 11i.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt cầu (S):x2y2z22x6y4z 5 0. Mặt cầu (S) có toạ độ tâm Ilà
A. I
1; 3; 2
. B. I
2;6; 4
. C. I
1;3; 2
. D. I
2; 6; 4
.Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho A
1; 2; 3
,B
2;1; 1
.Tọa độ của AB là.A. AB
3; 1; 2
B. AB
3;1; 2
C. AB
3;1; 2
D. AB
3; 1; 2
Câu 27. Một mặt cầu có diện tích là 2 thì có bán kính bằng A. 1
2. B. 1. C. 3 . D. 2
2 . Câu 28. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 12f x x x trên đoạn
0;3 . Giá trị M m bằngA. 4. B. 16. C. 64. D. 32.
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh 2a (tham khảo hình bên). Tang của góc giữa đường thẳng B D và mặt phẳng
ABCD
bằngA. 2. B. 2. C. 2
2 . D. 1
2 . Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 16x5.4x 4 0 là:
A. T
;1
4;
. B. T
;1
4;
.C. T
; 0
1;
. D. T
;0
1;
.Câu 31. Trong không gianOxyz, cho hai điểm A
4;2;1
và B
2; 4;5
. Mặt cầu
S có đường kính AB có phương trình làA.
x1
2 y3
2 z 3
2 14. B.
x1
2 y3
2 z 3
256.C.
x1
2 y3
2 z3
2 56. D.
x1
2 y3
2 z3
214.Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn z
2 3 i z
1 9i. Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z.A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm (1;2; 1)A và song song với đường thẳng
d: 1
5 2 2 3
x t
y t
z t
có phương trình tham số là
A.
1 2 2 3
x t
y t
z t
. B.
1 2 2
1 3
x t
y t
z t
. C.
1 2 2 1 3
x t
y t
z t
. D.
1 2 2
1 3
x t
y t
z t
.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA2a 3 vuông góc với đáy (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD
.A. 39 13
a . B. 39
2
a . C. 2 39
13
a . D. 2
13 a.
Câu 35. Cho tích phân
1
0
(x2)e dx x a be
, với a b; . Tổng a b bằngA. 1. B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 36. Cho hàm số: y f x( )x33x23x2. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hàm số ( )f x đạt cực trị tại x1.
B. Hàm số ( )f x nghịch biến trên . C. Hàm số ( )f x nghịch biến trên
; 1
.D. Hàm số ( )f x đồng biến trên .
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho điểm (2; 2;5); ( 4;6;3)A B . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. 3x4y z 7 0. B. 3x4y z 7 0. C. 3x4y z 19 0 . D. x y z 5 0. Câu 38. Cho 20 thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 20 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ. Tính xác suất để tổng
hai số được ghi trên hai thẻ là số chẵn.
A. 9
19. B.
1
2. C.
9
38. D.
10 19. Câu 39. Cho hàm số y f x
. Đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ dưới đâySố điểm cực trị của hàm số g x
e2f x 15f x làA. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 40. Trong không gian, cho mặt phẳng
P x: 3y2z 2 0 và đường thẳng1 1 4
: 2 1 1
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A
1; 2; 1
, cắt mặt phẳng
P và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB làA.
17 18 5 3
x t
y t
z t
. B.
1 18 2 3
1
x t
y t
z t
. C.
1 18 2 3
1
x t
y t
z t
. D.
17 18 5 3
x t
y t
z t
.
Câu 41. Cho hàm số f x
. Biết hàm số f x
có đồ thị như hình dưới đây. Trên đoạn
4;3
, hàm số
2
1
2g x f x x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
A. x 4. B. x 3. C. x3. D. x 1.
Câu 42. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
ABCD
trùng với trung điểm cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60. Tính theo a thể tích V của khối chóp S ABCD. .A.
3 15 6
V a . B.
3 15 2
V a . C.
3 5
6
V a . D.
3 15 4 V a .
Câu 43. Cho số phức z a bi a b
,
thỏa mãn z 5 và z
2i
1 2 i
là một số thực. Tính P a b.A. P7 B. P4 C. P8 D. P5
Câu 44. Cho hàm số
2 1 12 1
x khi x f x x khi x
. Tích phân 2
3
0
sin .sin 2 .x x f 2sin x xd
bằngA. 5
3. B. 3. C. 13
3 . D. 13
9 .
Câu 45. Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB4m, ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn
C (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí Fnên để an toàn, ông An cho xây lan can là cung tròn đi qua điểm E cách Dmột khoảng là 1m (Dlà trung điểm của AB). BiếtAF 2m, DAF600 và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2, 2triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).(C) 1m
B E
F
A D
A. 8,124,000. B. 9,977,000. C. 10, 405,000. D. 7,568,000.
Câu 46. Biết rằng parabol
P y: 22x chia đường tròn
C x: 2y2 8 thành hai phần lần lượt có diện tích là S1, S2 (như hình vẽ). Khi đó S2 S1 a b c
với , ,a b c nguyên dương và b c là phân số tối giản. Tính S a b c .
S1
x y
S2
O
A. S13. B. S15 C. S14. D. S16.
Câu 47. Giả sử z z1
,
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 i
z z 1 2i
z 1 3i
và1 2
1
z z . Tính M
2
z13
z2 .A. M
19
. B. M 5
. C. M 19
. D. M 25
. Câu 48. Cho 0x y, 1 thỏa mãn 1 2 2 20212020 .
2 2022
x y x
y y
Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S
4x23y
4y23x
25 .xy Khi đó M m bằng bao nhiêu?A. 391
16 . B.
136
3 . C.
25
2 . D.
383 16 .
Câu 49. Tìm tham số mđể tồn tại duy nhất cặp số
x y; thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
log2021 x y 0 và x y 2xy m 1
A. 1
m 3. B. m2. C. 1
m 2. D. m0.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z 3
2 9 và mặtphẳng
P :2x2y z 3 0. Gọi M a b c
; ;
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến
P lớn nhất. Khi đó:A. a b c 8. B. a b c 6. C. a b c 5. D. a b c 7. --- HẾT ---
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.C 5.A 6.C 7.D 8.B 9.B 10.D
11.B 12.D 13.A 14.B 15.D 16.B 17.C 18.C 19.C 20.C 21.D 22.A 23.A 24.B 25.C 26.D 27.D 28.B 29.C 30.C 31.D 32.A 33.B 34.C 35.A 36.D 37.B 38.A 39.B 40.D 41.D 42.A 43.A 44.D 45.B 46.B 47.A 48.A 49.C 50.D
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VD – VDC Câu 39. Cho hàm số y f x
. Đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ dưới đâySố điểm cực trị của hàm số g x
e2f x 15f x làA. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn B
Ta thấy đồ thị của hàm số f x
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, suy ra hàm số f x
có3 điểm cực trị.
Ta có g x
2f x e
. 2f x 1 f x
.5f x .ln 5 f x
. 2 e2f x 15f x .ln 5 . Vì 2e2f x 15f x .ln 5 0 với mọi x nên g x
0 f x
0.Suy ra số điểm cực trị của hàm số g x
bằng số điểm cực trị của hàm số f x
.Câu 40. Trong không gian, cho mặt phẳng
P x: 3y2z 2 0 và đường thẳng1 1 4
: 2 1 1
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A
1; 2; 1
, cắt mặt phẳng
P và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB làA.
1 18 2 3
1
x t
y t
z t
. B.
17 18 5 3
x t
y t
z t
. C.
1 18 2 3
1
x t
y t
z t
. D.
17 18 5 3
x t
y t
z t
. Lời giải
Từ giả thiết ta có: C d C
1 2 ; 1 t t; 4t
.Do C là trung điểm của ABB t
4 1; 2t 4; 2t9
.Ta có :
P B
4 1 3 2
4
2 2 9
2 0 9B P t t t t 2
. Suy ra B
17;5;0
. Đường thẳng đi qua hai điểm B và A.Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng là BA
18; 3; 1
.Vậy phương trình tham số của
17 18
: 5 3
x t
y t
z t
.
Câu 41. Cho hàm số f x
. Biết hàm số f x
có đồ thị như hình dưới đây. Trên
4;3
, hàm số
2
1
2g x f x x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
A. x 1. B. x3. C. x 4. D. x 3. Lời giải
Chọn A
Xét hàm số g x
2f x
1 x
2 trên
4;3
.Ta có: g x
2f x
2 1x
.
0
1g x f x x. Trên đồ thị hàm số f x
ta vẽ thêm đường thẳng y 1 x.Từ đồ thị ta thấy
1 413 x
f x x x
x
. Bảng biến thiên của hàm số g x
như sau:Vậy min4;3g x
g
1 x 1.Câu 42. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
ABCD
trùng với trung điểm cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60. Tính theo a thể tích V của khối chóp S ABCD. .A.
3 15 2
V a . B.
3 15 6
V a . C.
3 15 4
V a . D. 3 5 6 V a . Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm của ADSH
ABCD
BH là hình chiếu vuông góc của SB trên
ABCD
.
,
60SBH SB ABCD
.
ABHvuông tại A
2
2 2 2 5
4 2
a a
BH AB AH a
.
SBH vuông tại H .tan 60 15.
2 SH HB a
3 .
1 15
. .
3 6
S ABCD ABCD
V SH S a .
Câu 43. Cho số phức z a bi a b
,
thỏa mãn z 5 và z
2i
1 2 i
là một số thực. Tính P a b.A. P8 B. P4 C. P5 D. P7
Lời giải
Ta có z
2i
1 2 i
a bi
4 3 i
4a3b
3a 4b i
. 1Do z
2i
1 2 i
là một số thực nên từ
1 suy ra 3 4 0 3 . 2
a b b 4a
Mặt khác z 5 a2b2 25. 3
Thế
2 vào
3 ta được phương trình2
2 3 25 2 16 4.
a 4a a a Với a 4 b 3 và a 4 b 3.
Vậy P a b 3 4 7.
Câu 44. Cho hàm số
2 1, 12 , 1
x x
f x x x
. Tích phân 2
3
0
sin .sin 2 .x x f 2sin x xd
bằngA. 13
9 . B. 5
3. C. 3. D. 13
3 . Lời giải
Chọn A Đặt t2sin3x
2.3sin .cos2
3sin 2 .sin
dt x xdx
dt x xdx
2 2
2 3
0 0 0
1 2 1 2
2
0 1 0 1
1 1
sin .sin 2 . 2sin d
3 3
1 1 13
2x 1
3 3 9
x x f x x f t dt f x dx
f x dx f x dx dx x dx
.
Câu 45. Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB4m, ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn
C (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí Fnên để an toàn, ông An xây lan can là cung tròn đi qua điểm E cách Dmột khoảng là 1m (Dlà trung điểm của AB). BiếtAF 2m, DAF600 và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2, 2triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).(C) 1m
B E
F
A D
A. 7,568,000. B. 10, 405,000. C. 9,977,000. D. 8,124,000. Lời giải
Theo giả thiết, ta có AFD đều nên FD2m suy ra ED1m , EAD300và EDB1200. Trong tam giác EDB có EB2DE2DB22DE DB. .cos1200 7.
Gọi R là bán kính của đường tròn
C tâm O, áp dụng định lý sin trong tam giác AEB ta có 2R
sin EB
EAD , suy ra R 7.
(C) 1m
O
B E
F
A D
Xét tam giác OAB có R OA OB 7, AB4, suy ra cos 2 2 2 1
2 . 7
OA OB AB
AOB OAOB
.
Khi đó AOB98,20, suy ra độ dài cung
C xấp xỉ 4,54m.Vì chiều cao của lan can là 1m và giá kính là 2,2 triệu/m2 nên số tiền ông An phải trả xấp xỉ 9,977,000đ.
Câu 46. Biết rằng parabol
P y: 2 2x chia đường tròn
C x: 2y28 thành hai phần lần lượt có diện tích là S1, S2 (như hình vẽ). Khi đó S2 S1 a b c
với , ,a b c nguyên dương và b
c là phân số tối giản. Tính S a b c .
S1
x y
S2
O
A.S13. B.S16. C.S15 D. S14.
Lời giải Chọn C
S
1x y
2 2 S
2O 1 2
Xét hệ
2 2
2
8 2 x y
y x
2 2
2 8 0
2
x x
y x
2
4 2
2
x x
y x
2
2 4 x y
.
2 2 2
2 1
0 2
2 2 d 2 8 d
S
x x
x x2 2
3 1
0 0
2 16
2 2 d 2. 2.
3 3
I
x x x .2 2 2 2
2
2 8 d
I
x xĐặt x2 2 costdx 2 2 sin dt t
2 4
x t , x2 2 t 0.
0
2 2
4
2 8 8cos 2 2 sin d
I t t t
4 20
16 sin dt t
4
0
8 1 cos 2 dt t
40
8 1sin 2 t 2 t
24
1 1 2
2 4 S I I 3
.
22 1
2 2 6 4
S S 3
.
2 1
4 8 S S 3
.
Vậy a4, b8, c3 S a b c 15.
Câu 47. Giả sử z z1
,
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 i
z z 1 2i
z 1 3i
và1 2
1
z z . Tính M
2
z13
z2 .A. M
19
. B. M 25
. C. M 5
. D. M 19
. Lời giảiChọn D
Ta chia cả hai vế cho
2
i và được z z iz 1
i2
. Đặt z m0
thì ta có
2 2
2 1 2 1
m m i m m m hay ta có z
1
, nói cách khác hai số z z1,
2 cùng thuộc đương tròn tâm O, bán kính R = 1. Gọi A, B biểu diễn các số z z1,
2 thì từ z1z2 1
suy ra OAB là tam giác đều. Không giảm tổng quát chọn 1;0 , 1 ; 3
A B
2 2
Thì
2 1 0 3 1 3 7 3 3 19
2 2 2
i i
M i
.
Câu 48. Cho 0x y, 1 thỏa mãn 1 2 2 2021
2020 .
2 2022
x y x
y y
Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S
4x23y
4y23x
25 .xy Khi đó M m bằng bao nhiêu?A. 136
3 . B.
391
16 . C.
383
16 . D.
25 2 . Lời giải
Chọn B Ta có
2 1 2
1
2 2
2021 2020 2021
2020 2 2022 2020 1 2021
y x y
x
x x
y y y
2
1
2
2020x x 2021 2020y 1y 2021 f x f 1y Xét hàm số f t
2020t
t22021
t2.2020t2021.2020t, có
2 .2020t 2.2020 .ln 2020 2021.2020 .ln 2020 0;t t 0f t t t t
Suy ra f t
là hàm đồng biến trên
0;
mà f x
f
1y
x y 1Lại có
4 2 3
4 2 3
25 16 2 2 12 3 12 3 34P x y y x xy x y x y xy
3
2 2 2 2 2 2
16x y 12 x y 3xy x y 34xy 16x y 12 1 3xy 34xy 16x y 2xy 12
Mà 1 2 1
x y xy xy 4
nên đặt 0;1
t xy 4 khi đó P f t
16t2 2t 12Xét hàm số f t
16t2 2t 12 trên 0;14
ta được
0;1 4
0;1 4
1 191
min 16 16
1 25
max 4 2
m f t f
M f t f
Suy ra 191 25 391
16 16 16
M m .
Câu 49. Tìm tham số mđể tồn tại duy nhất cặp số
x y; thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
log2021 x y 0 và x y 2xy m 1
A. m2. B. 1
m 3 . C. 1
m 2. D. m0.
Chọn C
Điều kiện cần: Xét hệ bất phương trình: log2021
0 (1)2 1 (2)
x y
x y xy m
x y; là nghiệm hệ bất phương trình thì
y x; cũng là nghiệm của hệ bất phương trình. Do đó hệ có nghiệm duy nhất x y.Khi đó: (1) 0 2x1 1
0 x 2
.
Với 0 1
x 2
; (2)2x 2x2 m 1 2x2 m 1 2x
2 2
2x m 1 4x 4x
2x2 4x 1 m
Đặt f x
2x24x1
f x nghịch biến trên 1 0;2
nên
1 12 2
f x f
0;1 x 2
. Do đó hệ có nghiệm duy nhất 1
m 2
.
Điều kiện đủ: Với 1
m 2, ta có hệ bất phương trình
log2021 0 (1)
2 1 1 (2)
2 x y x y xy
1
2 1 1
2 x y
x y xy
Ta có 1 2 1
2 1 12 2 2
x y xy x y x y
. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 1
x y 2.
Câu 50.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z3
29và
mặt phẳng
P :2x2y z 3 0. Gọi
M a b c
; ; là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
Mđến
Plớn nhất. Khi đó:
A. a b c 8
.
B. a b c 5.
C. a b c 6.
D. a b c 7.
Lời giải Chọn D.
Mặt
Scầu có tâm
I
1; 2;3 ,
R3.
22 2
2.1 2.2 3 3 4
, 2 2 1 3
d I P R
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn Gọi
M a b c
; ; là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
Mđến
Plớn nhất.
Khi đó
Mthuộc đường thẳng
đi qua I và vuông góc với
P1 2
: 2 2
3
x t
y t
z t
. Thay vào mặt cầu
S
2t 2 2t 2 t 2 9 9t2 9 t 1Với
22 2
2.3 2.0 4 3 10
1 3;0; 4 ;
2 2 1 3
t M d M P
Với
22 2
2. 1 2.4 2 3 1
1 1; 4; 2 ;
2 2 1 3
t M d M P
Vậy
M
3;0; 4
a b c 7.
____________________ HẾT ____________________