• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOP 30 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TOP 30 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 có đáp án"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Học kì 1

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Câu 1: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức:

360(18−12)=360... 18−360...12

A. + B. − C. D. :

Câu 2: Trong hình bên cặp cạnh nào song song với nhau?

A. AB và AD B. AD và DC C. AB và BC D. AB và DC

Câu 3: Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:

A. 4 B. 40 C. 400 D. 0

Câu 4: Cho biểu thức : 10 =10. Số cần điền vào ô trống là:

A. 10 B. 1 C. 0 D. 5

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “125 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:

A. 1 m2 25 dm2 B. 12 m2 5 dm2 C. 10 m2 25 dm2 D. 12 m2 50 dm2

Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:

A. Tăng thêm 4 m B. Tăng thêm 8 m

C. Giảm 4m D. Không thay đổi.

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a) 1076 204

...

...

...

...

...

b) 196183 : 217

...

...

...

...

...

(2)

Câu 2: Tính bằng hai cách: (2 điểm)

a) (1524) : 6 b) 72 : (98)

Cách 1 : Cách 1 :

...

...

...

...

...

...

...

...

Cách 2 : Cách 2 :

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 3: Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó? (3 điểm)

Câu 4: Tính nhanh (1 điểm) 1940 +59 19 +19

ĐỀ SỐ 2 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1. Trong hình bên cặp cạnh song song với nhau là:

A. AB và AC B. AD và DC C. AB và DC

Câu 2. Số cần điền vào ô trống là: 10 =10

A. 10 B. 1 C. 0

Câu 3. Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm.

Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói:

A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B

(3)

C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B Câu 4. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 10

Câu 5. Góc bẹt là góc:

A. Nhỏ hơn góc vuông.

B. Bằng góc vuông.

C. Bằng hai góc vuông.

Câu 6. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng A. Không bao giờ cắt nhau.

B. Cắt nhau tại một điểm.

C. Cắt nhau tại hai điểm.

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 72356 9345

...

...

...

...

...

+

b) 39421 19856 ...

...

...

...

...

c) 3794 80

...

...

...

...

...

d) 500 4352

...

...

...

...

...

Câu 2. Tìm x:

(4)

a) x 17536 36928 ...

...

...

− =

b) x : 40 378

...

...

...

=

Câu 3. Tính nhanh:

a) 20 1801 5

...

...

...

c) 25 4 4764

...

...

...

 

 

...

b) 46527 5 2

...

...

...

d) 125 50 8 2

...

...

..

 

  

...

Câu 4. Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 45 m. Chiều rộng bằng 1

5chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng?

Câu 5. Một sân vận động có nửa chu vi 208 m. Chiều rộng kém chiều dài 8 m. Tính diện tích sân vận động? Cứ 1m2 có hai học sinh đứng. Hỏi trên toàn bộ mặt sân có bao nhiêu học sinh đứng?

ĐỀ SỐ 3 Phần I. Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 125 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:

A. 1 m2 25 dm2 B. 12 m2 5 dm2 C. 10 m2 25 dm2 D. 12 m2 50 dm2.

Câu 2. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức:

(5)

360(18−12)=360... 18−360...12

A. + B. − C. D. :

Câu 3. Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:

A. 4 B. 40 C. 400 D. 0

Câu 4. Cho một hình chữ nhật. Nếu ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì số đo của chu vi hình chữ nhật đó sẽ:

A. Tăng thêm 4 m B. Tăng thêm 8 m

C. Giảm 4m D. Không thay đổi.

Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 1

4chiều dài. Diện tích của tấm vải đó là:

A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864 cm2 Câu 6: Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 4 B. 5 C. 8 D. 10

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a) 1076 38

...

...

...

...

...

b) 39585 : 195

...

...

...

...

...

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) 7350 735 ...

619 000 : ... 619 248 000 ... 100 436000 ... 4 360 000

• = 

• =

• = 

•  =

(6)

Câu 3: Tính nhanh: (2 điểm) a) 20 1801 5

...

...

...

 

b) 41 9 9 49

...

...

...

 + 

Câu 4: Một hộp bút xếp được 24 cây. Có 1575 cây bút thì xếp được vào bao nhiêu hộp và cần phải có bao nhiêu cây bút nữa để gộp với số bút dư xếp vào đủ một hộp? (2 điểm).

ĐỀ SỐ 4 Phần I. Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm) Câu 1: Trong hình bên, cặp cạnh song song với nhau là:

A. AB và CD B. ED và CD C. AE và CD

Câu 2: Cho biểu thức : a  =  a = a. Số điền vào ô trống là:

A. 0 B. 1 C. a

Câu 3: 7 m 8 dm2 2 780 dm . Dấu thích hợp là: 2

A. < B. = C. >

Câu 4: 19 dm2 =... cm2. Số cần điền là:

A. 109 cm2 B. 1900 cm2 C. 190 cm2 Câu 5: Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 36 cm.

Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 12 cm, rộng 11 cm. Ta nói:

A. Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật . B. Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật.

C. Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật.

Câu 6: Trong hộp bút có 30 cây bút xanh và vàng. Số bút xanh kém số bút vàng 6 cây. Vậy số bút vàng trong hộp là:

A. 12 cây B. 16 cây C. 18 cây.

(7)

Câu 7: Giá trị của biểu thức 429  32 + 571 32là:

A. 32000 B. 3200 C. 320

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 357918 427809 ...

...

...

+

b) 101010 90909 ...

...

...

c) 3560 58

...

...

...

...

...

d) 396 240

...

...

...

...

...

Câu 2: Tìm y:

a) y 17536 49289 ...

...

...

− =

b) y : 527 46 11

...

...

...

= 

Câu 3: Tính nhanh:

a) 24 48 48 36 40 48

...

...

 +  + 

...

...

ĐỀ SỐ 5 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm) Câu 1. Góc bẹt là góc:

A. Nhỏ hơn góc vuông.

B. Bằng góc vuông.

C. Bằng hai góc vuông.

Câu 2. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng

(8)

A. Không bao giờ cắt nhau.

B. Cắt nhau tại một điểm.

C. Cắt nhau tại hai điểm.

Câu 3. Số cần điền vào ô trống là: 154936=  1549

A. 36 B. 63 C. 1549

Câu 4. 6dm 3cm2 2=603 ... Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. m2 B. dm2 C. cm2

Câu 5. 16 m2= ... cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 160 B. 1600 C. 160000

Câu 6. Giá trị của biểu thức 35 12 + 65 12 là:

A. 2010 B. 1020 C. 1200

Câu 7. Hình chữ nhật A có chiều dài 15 m, chiều rộng 8 m.

Hình chữ nhật B có chiều dài 12 m, chiều rộng 10 m. Ta nói : A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B

B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B

Câu 8: Cho các số 4500, 3641, 2259, 6504. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là :

A. 4500, 3641 B. 2259, 6504 C. 4500, 6504

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 72356 9345

...

...

...

+

b) 39421 19856 ...

...

...

(9)

c) 4369 508

...

...

...

...

...

d) 10625 : 25

...

...

...

...

...

Câu 2: Tìm x: (2 điểm) a) 14536 x 3928

...

...

...

− =

b) x : 255 203

...

...

...

=

Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? (2 điểm)

ĐỀ SỐ 6 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Câu 1: 16 dm 9 cm2 2 =... cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 1690 B. 169 C. 1609

Câu 2: Cho các số 7024, 8436, 2460. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 7024 B. 8436 C. 2460

Câu 3: Thương của phép chia 35643 : 53 là số có mấy chữ số?

A. 3 chữ số B. 4 chữ số C. 5 chữ số

Câu 4: Giá trị của biểu thức 125  11 − 11  25là:

A. 0 B. 1100 C. 110

Câu 5: Trong hình bên, cặp cạnh vuông góc với nhau là:

A. AB và BC B. AB và AD C. AD và DC

D C

B A

(10)

Câu 6: Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 4 dm.

Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 6 dm, rộng 2 dm. Ta nói:

A. Chu vi tờ bìa xanh lớn hơn chu vi tờ bìa đỏ.

B. Chu vi tờ bìa xanh bé hơn chu vi tờ bìa đỏ.

C. Chu vi tờ bìa xanh bằng chu vi tờ bìa đỏ.

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 65495 29467 ...

...

...

+

b) 40600 7852 ...

...

...

c) 375 407

...

...

...

...

...

d) 82327 : 196

...

...

...

...

...

Câu 2: Tìm x: (2 điểm) a) 45478 x 3945

...

...

...

− =

b) x : 469 720

...

...

...

=

Câu 3: (3 điểm) Sân vận động hình chữ nhật có nửa chu vi 216 m, chiều dài hơn chiều rộng 38m.

Tính diện tích sân vân động? Trong buổi lễ khai mạc Phủ Đổng, người ta bố trí cứ 1 m2 có 2 học sinh đứng. Hỏi trên toàn bộ sân vận động có bao nhiêu học sinh đứng?

ĐỀ SỐ 7 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm) Câu 1.

a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:

A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360.

(11)

b) Kết quả của phép tính 88 x 11 là:

A. 868 B. 968 C. 886 D. 986

Câu 2: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?

A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111 Câu 3:

a) Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là:

A. 4 B. 40 C. 400 D. 0

b) Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là:

A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000

Câu 4: Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478 : (m+47)có giá trị là:

A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090

Câu 5:

Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ô tô thì chở được 45 em ?

(không kể tài xế).

A. 15 xe B. 16 xe C. 17 xe D. 18 xe

Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là :

A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Hình A có ……góc vuông, ……góc tù.

Hình B có …… góc nhọn.

Hình …… không có góc vuông.

Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a) 1264 503

...

...

...

...

...

...

...

b) 8008 : 22

...

...

...

...

...

...

(12)

Câu 3: Điền dấu ( < ; > ; = ) vào ô trống:

2 2 2

2 2 2

138 cm 13 dm 8 cm

300 dm 2 m 99 dm

Câu 4: Tìm Y: (1 điểm ) a) Y 59 8968

...

...

...

 =

b) Y : 23 158

...

...

...

=

Câu 5: Một đội công nhân sửa đường . Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường, 12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường? (2 điểm)

ĐỀ SỐ 8 Phần I. Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = …… kg ” là:

A. 1530 B. 15030 C. 1503

Câu 2. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?

A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông

Câu 3. Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:

A. 5 B. 5000 C. 50 000

Câu 4. Trong các hình chữ nhật dưới đây, hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là:

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3

Câu 5. Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?

(13)

A. 20 bao B. 60 bao C. 80 bao Câu 6. Giá trị của biểu thức 75 19 +25 19 là:

A. 7500 B. 1090 C. 1900

Câu 7. Phép chia 1740 : 70 có số dư là:

A. 6 B. 60 C. 130

Câu 8. Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:

A. 55 B. 45 C. 28

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 37965 5286

...

...

...

...

...

b) 42156 4278

...

...

...

...

...

c) 537 204

...

...

...

...

...

d) 15980 : 34

...

...

...

...

...

Câu 2: Tìm Y: (2 điểm) a) Y 4628 14536

...

...

...

− =

b) Y : 270 406

...

...

...

=

Câu 3: Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo.

Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo? (3 điểm).

ĐỀ SỐ 9 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = …… mm2 ” là:

(14)

A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:

A. 22 11 =221m B. 22 :11=2m

C. 22 11 =242m D. 22 −11=11m

Câu 3: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là : (36 12) : 4 =(36 ... 4) ... 12

A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân C. Phép nhân và phép cộng D. Phép chia và phép cộng Câu 4: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:

A. 1 B. 10 C. 100 D. 0

Câu 5: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:

A. Nhiều góc vuông B. 2 góc vuông

C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông

Câu 6: Thương của phép chia 37 396 : 53 có:

A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số Câu 7: Giá trị của biểu thức 136  11−11 36 là:

A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100

Câu 8: Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:

A. 2941 m2 B. 2194 m2 C. 2491 m2 D. 2994 m2

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính:

(15)

a) 2405 302

...

...

...

...

...

b) 11086 : 482

...

...

...

...

...

Câu 2. Tính giá trị biểu thức: 20000 −777 : 2166 Câu 3. Tìm x:

a) 45601 : x 151

...

...

...

=

b) x 35 25 49

...

...

...

 = 

Câu 4. Tính nhanh:

a) 25 9101 4

...

...

...

...

 

b) 99 55 55

...

...

...

...

 +

Câu 5. Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2?

ĐỀ SỐ 10 Phần I. Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “3105 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:

A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2 C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2 Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?

A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số

(16)

Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:

A. Tăng thêm 8 m B. Tăng thêm 4 m

C. Giảm 4m D. Không thay đổi.

Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:

A. Tăng thêm 8 m B. Tăng thêm 4 m

C. Giảm 4m D. Không thay đổi.

Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 1

4 chiều dài. Diện tích của tấm vải đó là:

A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864cm2 Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:

360(18−12)=360... 18−360...12

A. + B. − C. D. :

Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?

A. AB và BC B. AB và AD C. AD và DC D. AD và BC

Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).

A. 15 xe B. 17 xe C. 16 xe D. 18 xe

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:

(17)

a) 2307 301

...

...

...

...

...

b) 876532 : 217

...

...

...

...

...

Câu 2: Tính nhanh:

a) 20 1801 5

...

...

...

 

=

=

=

b) 41 9 9 59

...

...

...

 + 

=

=

=

Câu 3: Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Caùch veõ hình ba chieàu cuûa hình hoäp chöõ nhaät..

4 chiều dài. Biết rằng chiều rộng tăng thêm 3cm nữa thì ta được hình vuông. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi

Em hãy kể tên những đồ vật có bề mặt là hình chữ nhật ở trong lớp học của chúng mình?... Viết vào

Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy

Lối đi xung quanh rộng 2m nên diện tích trồng rau là diện tích hình chữ nhật mà mỗi kích thước chiều dài và chiều rộng giảm 2 + 2 = 4 (m) so với hình chữ nhật ban

chiều dài cộng với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy dài

chiều dài cộng với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy dài

Sân bóng rổ của trường học là một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 9m. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng 1m thì diện tích của sân tăng thêm 50m 2.