Tailieumontoan.com
Tài liệu sưu tầm
BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ II LỚP 8
TÀI LIỆU SƯU TẦM
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ 2
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút I.Trắc nghiệm(1 điểm). Chọn câu đúng trong các khẳng định sau
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 1
2
0x 3 x
là:
A 1
3
B.
2 C. 1; 23
D. 1; 2
3
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 1 2 1 3 0
x x
x x
là:
A 1
x 2 hoặc x3 B. 1
x 2
C. 1
x 2 và x 3 D. x 3
Câu 3: Trên hình 1, cho tam giác ABC, AM là phân giác. Độ dài đoạn thẳng MB bằng:
A 1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1
Câu 4: Trên hình 2, biết MM//NN, MN 4 cm, OM 12CM và M N 8cm. Số đo của đoạn thẳng OM là:
A. 6cm. B.8cm. C. 10 cm. D. 5cm
II.Tự luận (9 điểm)
Bài1 (1,5 điểm): Giải phương trình
a) 3 2 3 1 5
2 6 2 3
x x
x b)
2
2 6 2 2 3 1
x x x
x x x x
Bài 2 (2 điểm):
Cho biểu thức 2 1 2 : 1
4 2 2 2
x x
A x x x x
(với x 2)
a).Rút gọn A.
b).Tính giá trị của A khi x 4
c).Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên Bài 3(1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính quãng đường ABbiết thời gian cả đi, về và nghỉ là 6 giờ 40 phút?
HƯỚNG DẪN
I.Trắc nghiệm(1 điểm). Chọn câu đúng trong các khẳng định sau Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 1
2
0x 3 x
là:
A 1
3
B.
2 C. 1; 2 3
D. 1; 2
3
Hướng dẫn Chọn D
1 2 0
x 3 x
1 3 2 x x
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 1 2 1 3 0
x x
x x
là:
A 1
x 2 hoặc x3 B. 1
x 2
C. 1
x 2 và x 3 D. x 3 Hướng dẫn Chọn C
1 0
2 1 3
x x
x x
, điều kiện 1
, 3
x 2 x .
Câu 3: Trên hình 1, cho tam giác ABC, AM là phân giác. Độ dài đoạn thẳng MB bằng:
A 1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1
Hướng dẫn Chọn D
Có MB MC
AB AC . 3 6,8
4 5,1 MC AB
MB AC
Câu 4: Trên hình 2, biết MM//NN, MN 4 cm, OM 12CM và M N 8cm. Số đo của đoạn thẳng OM là:
A. 6cm. B.8cm. C. 10 cm. D. 5cm
Hướng dẫn Chọn A
Có OM OM MN M N
. 12.4 6 cm
8 OM MN OM M N
II.Tự luận (9 điểm)
Bài1 (1,5 điểm): Giải phương trình
a) 3 2 3 1 5
2 6 2 3
x x
x b)
2
2 6 2 2 3 1
x x x
x x x x
Hướng dẫn
a) 3 2 3 1 5
2 6 2 3
x x
x
3 3
x 2
3x 1
12x10 6x 5 5 x 6
b) 2xx62xx2
3x
2xx1
, điều kiện x3,x 1.
1
3
4x x x x x
0
2 2 4
x x
0 3 x x
(loại x3).
Vậy x0. Bài 2 (2 điểm):
Cho biểu thức 2 1 2 : 1
4 2 2 2
x x
A x x x x
(với x 2) a).Rút gọn A.
b).Tính giá trị của A khi x 4
c).Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn a).Rút gọn A.
2
1 2
4 2 2 : 1 2
x x
A x x x x
, điều kiện x 2.
2
2 2 2 2
4 : 2
x x x x x
x x
2
6 2 3
4. 2 2
x
x x
b).Tính giá trị của A khi x 4 Có x 4, 3
A 2 x
3 1
6 2
A
c).Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên.
Có 3
A 2 x
, x .
A là số nguyên
x 2
U
3 3; 1;1;3
x
1;1;3;5
(x thỏa điều kiện).Vậy x
1;1;3;5
Bài 3(1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính quãng đường ABbiết thời gian cả đi, về và nghỉ là 6 giờ 40 phút?
Hướng dẫn
Có 10 phút 1
6 h
, 6 40 6 2 20
3 3
h h
Gọi x (km) là quãng đường AB, điều kiện x0. Thời gian đi từ A đến B:
30 x . A B
Vận tốc lúc về: 30 5 35 km/h
.Thời gian đi từ B về A: 35
x
Ta có phương trình: 20 1
30 35 3 6
x x
13 13
210 2
x x 105 (thỏa điều kiên).
Vậy AB105 km
.UBND HUYỆN TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS MINH KHAI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK II Môn: Toán 8
Năm học: 2013 – 2014 Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau
a) 2x 5 3 x b) x2 49 0 c) 1 1 22
1 1 1
x
x x x
Bài 2 (2,0 điểm):
Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 35 km h/ ,lúc về ô tô chạy với vận tốc 42 km h/ , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính chiều dài quãng đường AB?
Bài 3 (1,5 điểm):
Cho biểu thức 3 2 7 210
5 5
x x
A x x x x x 0,x 5
a)
Rút gọn Ab)
Tìm các giá trị nguyên của x để 1. 1
B A x
x có giá trị nguyên
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC, điểm M là trung điểm BC. Tia phân giác của AMB cắt AB tại K, tia phân giác của AMC cắt AC tại .D
a) Chứng minh AM AD MB DC b) Chứng minh AK AD
BK DC và DK BC//
c) Gọi E là giao điểm của AM và KD. Chứng minh: E là trung điểm của KD
d) Cho KD 10cm, 5 3. KA
KB Tính BC?
Bài 5 (0.5 điểm): Cho a b c 2 a2 b2 c2 và a, b, c khác 0. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1 3
a b c abc Hết.
HƯỚNG DẪN Bài 1 (2,5 điểm) Giải các phương trình sau
a) 2x 5 3 x b) x2 49 0 c) 1 1 22
1 1 1
x
x x x
Hướng dẫn
a) 2
2 5 3 3 2
x x x x 3 .
b) x2 49 0 x2 49 x 7.
c) 1 1 22
1 1 1
x
x x x Đk: x 1
1 1 2
1 1 2 1 1 2 2 2
1 1 1 2
x x x x x x x x
x x x x
1
x (Không thỏa điều kiện). Vậy phương trình trên vô nghiệm.
Bài 2 (2,0 điểm): Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 35km/h, lúc về ô tô chạy với vận tốc 42km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính chiều dài quãng đường AB?
Hướng dẫn Gọi x là quãng đường AB cần tìm (x 0,km) Thời gian lúc đi: ( )
35
x h và thời gian lúc về:
42 x h
Do thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ nên 1
6 5 105 105
35 42 2 x x
x x x
Vậy quãng đường AB dài 105km
Bài 3 (1,5,0 điểm): Cho biểu thức 3 2 7 210
5 5
x x
A x x x x x 0,x 5
a) Rút gọn A
b) Tìm các giá trị nguyên của x để 1
. 1
B Ax
x có giá trị nguyên Hướng dẫn
2
2 2 2
3 2 7 10
) 5 5
3 2 5 7 10
3 2 7 10
5 5 5
2 5
3 15 2 10 7 10 2 10
5 5 5 2
x x
a A x x x x
x x x x
x x
x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x
b) 1 1 2 2 2 2 4 2 1 4 4
. 2 2
1 1 1 1 1 1
x x x x x
B A
x x x x x x
Để B nhận giá trị nguyên thì 4
4 ( 1)
1 x
x
(x 1) Ư(4) 1;1; 2;2; 4; 4 x 0;2;1; 3; 3;5 .
Kết hợp với điều kiện x 0,x 5 , nên x 2;1; 3; 3 . thì B nhận giá trị nguyên . Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC, điểm M là trung điểm BC. Tia phân giác của AMB cắt
AB tại K, tia phân giác của AMC cắt AC tại .D a) Chứng minh AM AD
MB DC b) Chứng minh AK AD
BK DC và DK BC//
c) Gọi E là giao điểm của AM và KD. Chứng minh: E là trung điểm của KD d) Cho KD 10cm, 5
3. KA
KB Tính BC?
Hướng dẫn
a) Chứng minh AM AD MB DC
Ta có: MDlà phân giác của AMC nên AM AM MC DC Mà MB MC nên AM AD
MB DC
b) Do MBlà phân giác của AMB nên AM AK MB BK
Mà AM AD
MB DC (câu a) nên AK AD
BK DC và DK BC//
c) Ta có MK MD, là phân giác của hai góc kề bù nên: MK MD
d) EDM cân (vì D1 M3 - so le trong, M3 M4 (gt)) nên EM ED EKM cân (vì K1 M1 - so le trong, M1 M2 (gt)) nên EM EK Suy ra ED EK hay E là trung điểm của KD
e) 10
10 5
KD cm KD 2 cm
2 2 5 2 15
3 3 3 2 7,5
KA KA KE
KB KB MB MB MB
Nên BC 2MB 2.7,5 15cm
Bài 5 (0.5 điểm): Cho a b c 2 a2 b2 c2 và a, b, c khác 0. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1 3
a b c abc Hướng dẫn
1 1
34 1 2
E D
K
B M C
A
Ta có:
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 3
3 2 3 3
3 3
2
3
2 2 2
0
1 1 1 1 1 1
0 0 1
1 1 1 1 3 3 1 1
1 3 1 1 1 1
2
a b c ab bc ca a b c ab bc ca
ab a
bc ca
abc a b c a b
c
c a b
c
c a a b a a
b b c
ab a b
a b c
b b
Thay (1) vào (2) ta được: 13 3 13 13 13 13 13 3
abc abc
a b c a b c
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN BẮC TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS MINH KHAI
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 8 Năm học: 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a) 1 3
3 2
x x
x
. b) x225
2x1
x5
. c) 2 22 2 32 2
x x
x x x x
.
Bài 2 (2 điểm):
Cho biểu thức 3 182 3 : 1 1
3 9 3 3
x x x
M x x x x
a) Rút gọn M và tìm điều kiện xác định M .
b) Tìm x nguyên để M nhận giá trị nguyên.
Bài 3 (2 điểm):
Một phân xưởng được giao nhiệm vụ sản xuất một số lượng sản phẩm trong thời gian 10 ngày.
Do cải tiến kỹ thuật, mỗi ngày phân xưởng sản xuất nhiều hơn dự định 20 sản phẩm nên không những hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày mà còn làm vượt mức 40 sản phẩm. Tính năng suất dự định của phân xưởng.
Bài 4 (3 điểm):
Cho hình chữ nhật ABCD có AB BC. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc vớiAC, đường thẳng này cắt AC tại H, cắt CD tạiM .
a) Chứng minh CMH đồng dạng với CAD.
b) Chứng minh BC2 CM CD. . Tính độ dài đoạn MC, biết AB 8cm BC, 6cm. c) Kẻ MKvuông góc với AB tạiK, MKcắt AC tại điểmI . Chứng minh BIM AMC. Bài 5 (0,5 điểm):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P8x23y28xy6y21.
--- Hết ---
HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a) 1 3
3 2
x x
x
. b) x225
2x1
x5
. c) 2 22 2 32 2
x x
x x x x
.
Hướng dẫn
a) 1 3
3 2
x x
x
. ĐK: x0.
1
3 3
6 2 23 9 6 4 9 0
3 3 3
x x x x
x x x x x x
x x x
Vì x24x 9
x2
2 5 0 x 2. Vậy phương trình vô nghiệm.b) x225
2x1
x5
x 5
x 5
2x 1
x 5
x 5
x 5 2x 1
0
5
4
0 54 x x x
x
c)
2 2
2 2 3
2 2
x x
x x x x
. ĐK: x0;x 2.
2 2
2 3 2
2 2 3 2
2 2 2 2 2
x x x
x x x
x x x x x x x x x x
2 2 8
2 2 3 6 0 5 8 0
x x x x x x 5 tm
Bài 2 (2 điểm):
Cho biểu thức 3 182 3 : 1 1
3 9 3 3
x x x
M x x x x
a) Rút gọn M và tìm điều kiện xác định M . b) Tìm x nguyên để M nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn a) Rút gọn M và tìm điều kiện xác định M .
2
3 18 3 1
3 9 3 : 1 3
3 18 3 1
3 3 3 3 : 1 3
x x x
M x x x x
x x x
x x x x x
2 2
3 18 3 3 1
3 3 : 3
x x x x
x x x
2 2
9 6 18 6 9 3
3 3 . 2
x x x x x
x x
2
2
. 3 ,
3
3 3 2 3
x x x
x x x x
b) Tìm x nguyên để M nhận giá trị nguyên.
3 3 3
3 3 1 3
x x
M x x x
.
Để M nguyên thì x Ư3
3 3; 1;1;3
0; 2; 4; 6
x . Bài 3 (2 điểm):
Một phân xưởng được giao nhiệm vụ sản xuất một số lượng sản phẩm trong thời gian 10 ngày.
Do cải tiến kỹ thuật, mỗi ngày phân xưởng sản xuất nhiều hơn dự định 20 sản phẩm nên không những hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày mà còn làm vượt mức 40 sản phẩm. Tính năng suất dự định của phân xưởng.
Hướng dẫn
Gọi x là năng suất dự định của phân xưởng
x0
, (sản phẩm/ngày).Số sản phẩm phân xưởng được giao nhiệm vụ sản xuất là 10x (sản phẩm).
Năng suất thực tế là: x20 (sản phẩm/ngày).
Thời gian thực tế là: 10 2 8 (ngày).
Sản phẩm thực tế là: 8
x20
(sản phẩm).Vì thực tế phân xưởng làm vượt mức 40 sản phẩm nên ta có phương trình:
10x8 x20 402x200 x 100 tm
Vậy năng suất dự định của phân xưởng là 100 (sản phẩm/ngày).
Bài 4 (3 điểm):
Cho hình chữ nhật ABCD có AB BC. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc vớiAC, đường thẳng này cắt AC tại H, cắt CD tạiM .
a) Chứng minh CMH đồng dạng với CAD.
b) Chứng minh BC2 CM CD. . Tính độ dài đoạn MC, biết AB 8cm BC, 6cm. c) Kẻ MKvuông góc với AB tạiK, MK cắt AC tại điểmI . Chứng minh BIM AMC.
Hướng dẫn
a) Chứng minh CMH đồng dạng với CAD. Xét CMH và CAD có:
ACD chung 90
CDACHM (gt) CMH∽CAD g g
. .b) Chứng minh BC2 CM CD. . Tính độ dài đoạn MC, biết AB 8cm BC, 6cm. Vì ABCD là hình chữ nhật
gt D1 C1.Mà C1M1 90 và M1B1 90 B1 D1 Xét BCM và DCB có:
1 1
B D cmt
90
BCM DCB gt BCM ∽DCB g g
.BC CD CM BC
(hai cạnh tương ứng) BC2 CD CM. . Vì ABCD là hình chữ nhật nên CD AB8cm.
1 1
2
1
1 1
1
P I
K
M H
B A
D C
Theo trên BC2 CD CM. 62 8. 9 4,5
CM CM 2 cm
c) Kẻ MKvuông góc với AB tạiK, MK cắt AC tại điểmI . Chứng minh BIM AMC. Gọi P là giao điểm của BI và AM .
ABM có: AH MK, là hai đường cao cắt nhau tại I nên I là trực tâm tam giác.
Suy ra BPAM KBPBAP 90
1 90 1
A BAP A KBI Xét AMD và BKI có:
90 ADM BKI (gt)
A1KBI cmt
.AMD BKI g g
∽ M2 I1 (hai góc tương ứng) Mà M2AMC180 và I1BIM 180 AMC BIM Bài 5 (0,5 điểm):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P8x23y28xy6y21. Hướng dẫn
2 2
8 3 8 6 21
P x y xy y
2 2
2P16x 6y 16xy12y42
4x 2 2.4 .2x y 4y2 2y2 12y 42
4x 2y
2 2
y2 6y 9
24
4x 2y
2 2
y 3
2 24 24
Vậy P nhỏ nhất là 12 khi 3 2 3 x y
.
PHÒNG GD & ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS MINH KHAI
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8
Năm học: 2015 – 2016 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm). Chọn đáp án đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0x 3 3 B. 2
5 0
3x
C. 1
3 0
x D. 2x2 3 9 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 2 3
2 1 0 x
x x
là:
A. x0 B. 1
x2 C. x0 và 1
x 2 D. x0 hoặc 1 x 2 Câu 3: Phương trình 2x22x0 có tập nghiệm là:
A. S
0 B. S
0;1 C. S
1; 0
D. S
1Câu 4: Phương trình2y m y 1 nhận y3 là nghiệm khi m bằng:
A. 3 B. 4 C. – 4 D. 8
Câu 5: Biết AD là tia phân giác góc A của ABC
DBC
và AB5cm; AC10cm; DC2cm. Khi đó độ dài BD bằngA. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
Câu 6: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là a và b thì diện tích của hình thoi là:
A. ab B. a b C.
2
ab D. 2ab II. PHẦN TỰ LUẬN (8,5 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm): Giải phương trình
a)
x2
x 5
x24 b) 1 5 212 12 2 4
x
x x x
Bài 2 (1,25 điểm): Cho biểu thức 1 24 . 1 1
2 4 1
P x x x
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên
Bài 3 (2 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc 35km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi, về và nghỉ là 6 giờ 40 phút?
Bài 4 (3,5 điểm): Cho ABC có A90 ,o AB30cm, AC40cm,đường cao AH; BD là phân giác của ABC; I là giao điểm của AH và BD.
a) Chứng minnh ABC đồng dạng với HAC b) Tính BD, DC
c) Chứng minh BD IH. BI AD. và AI AD
d) Chứng minh HI AD IA DC
Bài 5 (0,5 điểm): Giải phương trình x
4x1
2 2x 1
9 .--- Hết ---
HƯỚNG DẪN I. Trắc nghiệm: ( 1,5 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0x 3 3 B. 2
5 0
3x
C. 1
3 0
x D. 2x2 3 9 Hướng dẫn
Chọn B.
Vì phương trình có dạng ax b 0, (a0) Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 2 3
2 1 0 x
x x
là:
A. x0 B. 1
x2 C. x0 và 1
x 2 D. x0 hoặc 1 x 2 Hướng dẫn
Chọn C.
Điều kiện:
0 0 2 1 0 1
2 x x
x x
Câu 3: Phương trình 2x22x0 có tập nghiệm là:
A. S
0 B. S
0;1 C. S
1; 0
D. S
1Hướng dẫn Chọn B.
Ta có 2 2 2 0 2 ( 1) 0 0
1 x x x x x
x
Câu 4: Phương trình2y m y 1 nhận y3 là nghiệm khi m bằng:
A. 3 B. 4 C. – 4 D. 8
Hướng dẫn
Chọn C.
Với y3 ta có 6 m 3 1 m 4
Câu 5: Biết AD là tia phân giác góc A của ABC
DBC
và AB5cm; AC10cm; DC2cm.Khi đó độ dài BD bằng
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
Hướng dẫn Chọn A.
5 1
10 2 1 DB AB
BD cm DC AC SAI ĐỀ
Ta có BD1cmBC3cm. Không tồn tại tam giác có 3 cạnh 3cm, 5cm và 10cm.
Câu 6: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là a và b thì diện tích của hình thoi là:
A. ab B. a b C.
2
ab D. 2ab Hướng dẫn
Chọn C.
Theo công thức tính diện tích hình thoi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,5 điểm) Bài 1 (1,25 điểm): Giải phương trình
a)
x2
x 5
x24 b) 1 5 212 12 2 4
x
x x x
Hướng dẫn a)
x2
x 5
x2 4 x27x10x2 4 x 2b) Điều kiện: x 2.
2 2
1 5 12
1 ( 1)( 2) 5( 2) 12 4 2 4 2
2 2 4
x x x x x x x
x x x
(loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
Bài 2 (1,25 điểm): Cho biểu thức 1 24 . 1 1
2 4 1
P x x x
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên
Hướng dẫn
a) Điều kiện: x 2, x 1
2
1 4 1 2 4 2 1
. 1 .
2 4 1 ( 2)( 2) 1 1
x x
P x x x x x x x
b) P nguyên khi và chỉ khi 1 1 0
1 1 2( )
x x
P x x l
Vậy x0 thì P nguyên
Bài 3 (2 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc 35km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi, về và nghỉ là 6 giờ 40 phút?
Hướng dẫn Gọi x(km) là quãng đường AB( x0).
Thời gian đi là:
30 x (giờ)
Thời gian về là:
35 x (giờ)
Theo bài ra ta có phương trình: 1 20 13 39 30 35 6 3 210 6 105
x x x
x (t/n)
Vậy quãng đường AB105km
Bài 4 (3,5 điểm): Cho ABC có A90 ,o AB30cm, AC40cm,đường cao AH; BD là phân giác của ABC; I là giao điểm của AH và BD.
a) Chứng minnh ABC đồng dạng với HAC b) Tính BD, DC
c) Chứng minh BD IH. BI AD. và AI AD d) Chứng minh HI AD
IA DC
Hướng dẫn
a) Xét ABC và HAC có
90
( . ) chung
BAC AHC o
ABC HAC g g C
b) Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông ABC ta có:
2 2 2 2 2 2
30 40 50 50
BC AB AC BC .
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ABC ta có
30 3 8 40 8
50 5 5 5 25
DA AB AC
DC BC DC DC DC chứng minh Ta có: AD ACDC40 25 15 cm
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông ABD ta có:
2 2 2 2 2 2
30 15 15 .5 15 5
BD AB AD BD cm c) Xét ABD và HBI có
90
( . ) . .
BAD BHI o BD AD
ABD HBI g g BD IH BI AD
BI HI ABD HBI
Ta có
ADI HIB
ADI AID AD AI HIB DIA
d) Ta có
H
I
A D B
C
( ) DA AB DC BC gt
AB BH DA HI
ABC HBA
BC BA DC AD
BH HI
HBI ABD BA AD
Mà AD AI nên HI DA AI DC.
Bài 5 (0,5 điểm): Giải phương trình x
4x1
2 2x 1
9 .Hướng dẫn Ta có x
4x1
2 2x 1
9 8x
4x1
2 2x 1
72
4x 1
2
16x2 8x
72 (4x 1)2(4x 1)2 1 72
Đặt t
4x1
2 0. Ta có phương trình
22 2
1
72 0 ( 8)( 9) 0 9 4 1 3 1
2 x
t t t t t x
x
PHÒNG GD & ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS MINH KHAI
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8
Năm học: 2016 – 2017 Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm): Cho hai biểu thức
2
1
1 1 1
x x x
P x x x và 24
1
Q x
x với x0,x1 a) Tính giá trị của Q với 1
2 x b) Rút gọn P
c) Tìm x để 3
4
A với AP Q: Bài 2 (2 điểm): Giải các phương trình sau
a)
7 1 2 166 5
x x
x
b)
x225
x5 3 2
x
c)
x11x52
x1 215
x
Bài 3 (2 điểm): Hai ô tô đi từ A đến B, vận tốc ô tô thứ nhất là 50km/h, vận tốc ô tô thứ hai là 65km/h. Để đi hết quãng đường AB, ô tô thứ hai cần ít thời gian hơn ô tô thứ nhất là 1h30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH BD tại H.
a) Chứng minh ADH đồng dạng với BDA
b) Chứng minh ADH đồng dạng với BAH và AH2 DH BH. c) Tính AD AB, biết DH 9cm, BH 16cm
d) Gọi K M N, , lần lượt là trung điểm của AH BH CD, , . Chứng minh rằng tứ giác MNDK là hình bình hành và AMN90 .o
Bài 5 (0,5 điểm): Giải và biện luận phương trình ẩn x theo tham số m 3
1 1
x x m
x x
--- Hết ---
HƯỚNG DẪN Bài 1 (1 điểm): Cho hai biểu thức
2
1
1 1 1
x x x
P x x x và 24
1
Q x
x với x0,x 1 a) Tính giá trị của Q với 1
2 x b) Rút gọn P
c) Tìm x để 3
4
A với AP Q:
Hướng dẫn
a) Thay 1
2
x .( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức Q ta được: 2 2 4.1
4 2 8
1 1 3
2 1
Q x
x
b) Với x0,x 1 thì
2
1
1 1 1
x x x
P x x x xx11xx1
x1
xx1
1 2 . 1
1 1 1 1 1 1
x x x x
x x x x x x
2 2 2
2
2 1 2 1
1 1 1
x x x x x x
x x x
c) Với x0,x 1 thì
2 2 2 2
2 2 2
2 1 4 2 1 1 2 1
: : .
1 1 1 4 4
x x x x x
A P Q
x x x x x
Để
2
2 2
3 2 1 3
8 4 12 8 12 4 0
4 4 4
A x x x x x
x
8 2 8 4 4 0 8 1 4 1 0
x x x x x x
1 8
4
0 1 0 1( )18 4 0
2
x l x x x
x x .
Vây 1
2
x thì 3
4 A .
Bài 2 (1.0 điểm): Giải các phương trình sau
a) 7 1 16
6 2 5
x x
x
b) x225
x5 3 2
x
c) x11x52
x1 215
x
Hướng dẫn a) 7 1 16 5 7
1
30.2 6. 16
6 2 5 30 30 30
x x
x x x
x
35 5 60 96 6 35 5 60 96 6 0 101 101 0 1
x x x x x x x x Vậy phương trình có tập nghiệm là: S
1b) x225
x5 3 2
x
x5
x 5
x 5 3 2
x
0
5
5
3 2
0
5
5 3 2
0 x x x x x x
5 3
8
0 5 0 853 8 0
3
x x
x x
x x .
Vậy phương trình có tập nghiệm là: 5;8 3
S
c) x11x52
x1 215
x
Điều kiện xác định là 1 0 1
2 0 2
x x
x x .
Phương trình đã cho tương đương với
1 5 15
12 1 2
x x x x
2 5 1 15
x x 4x 8 x 2
Nghiệm x2 không thỏa mãn điều kiện nên phương trình vô nghiệm.
Bài 3 (2.0 điểm): Hai ô tô đi từ A đến B, vận tốc ô tô thứ nhất là 50 km/h, vận tốc ô tô thứ hai là 65km/h.
Để đi hết quãng đường AB, ô tô thứ hai cần ít thời gian hơn ô tô thứ nhất là 1 30h phút. Tính quãng đường AB.
Hướng dẫn Gọi quãng đường AB dài x(km).
Thời gian ô tô thứ nhất đi hết quãng đường AB là:
50 x (h).
Thời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là:
65 x (h).
Có 1 30h phút 1,5h.
Theo bài ra ta có phương trình: 1,5 50x 65x
13 10
1,5 3 975 325.
650 x x
x x
Vậy quãng đường AB dài 325 km.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH BD tại H.
a) Chứng minh ADH đồng dạng với BDA
b) Chứng minh ADH đồng dạng với BAH và AH2 DH BH. c) Tính AD AB, biết DH 9cm, BH 16cm
d) Gọi K M N, , lần lượt là trung điểm của AH BH CD, , . Chứng minh rằng tứ giác MNDK là hình bình hành và AMN90 .o
Hướng dẫn
a) Xét AHDvà DAB có
90o AHD DAB ABD : chung
Suy ra AHD
∽
DAB g g
.b) Ta thấy HADHABHABABH 90oHAD ABH Xét AHD và BHA có
90o AHD BHA
HAD ABH Suy ra AHD
∽
BHA g g
.2 .
AH HD
AH HB HD
BH AH
c) Theo câu a)
2
2 2
. 9.16
12 12
AH BH DH
AH AH cm
Áp dụng định lý Py_ta_go vào tam giác vuông AHD;AHB ta có:
2 2 2 2 2
12 16 144 256 400
AB AH HB
20
AB cm
2 2 2 2 2
12 9 144 81 225
AD AH HD
15
AD cm
d) Xét AHB có K M, lần lượt là trung điểm của HA và HB nên KM là đường trung bình của AHB
M
N K
H
B A
D C
Suy ra 1 // AB; KM=
KM 2AB
Mà 1
// CD; ;
2
AB AB CD DN CD nên KM//DN KM; DN Tứ giác KMND là hình bình hành.
Ta thấy KM CD// mà DC AD nên MK AD
Tam giác ADM có MK AD; AH DM nên K là trực tâm của tam giác ADM .
HK AM
Lại có MN//DK nên MN AM hay AMN 90o
Bài 5 (0,5 điểm): Giải và biện luận phương trình ẩn x theo tham số m 3
1 1
x x m
x x (1)
Hướng dẫn Điều kiện: x1;x 1
1 x23x x 3 x2mx x m4 3
x mx x m
5
3 m x m
+ Với m 5 0 m 5, ta có:
0x8 : Phương trình vô nghiệm;
+ Với m 5 0 m 5, ta có:
3 5
x m
m - Xét 3
1 3 5
5
m
m (loại)
- Xét 3
1 1
5
m m
m khi đó x1 (không thỏa mãn đk) Vậy m
5;1 phương trình vô nghiệm;
5;1m phương trình có nghiệm duy nhất 3 5
x m
m
TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018 Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm). (Chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau đây)
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. 2
7 0
x B. 0x 5 0 C. 2x 1 0 D. 3 2x 1 0 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 4 7
2x 33x 5
là:
A. 3
x 2 B. 3
x 2 hoặc 5 x3
C. 5
x 3 D. 3
x 2 và 5 x 3
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tương đương với phương trình 2x 6 0
A. x3 B. 1 1
2 6
1 1
x x x
C.
x21
x3
0 D. x 3 0 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
x5
2 25 là:A. S
0; 10
B. S C. S
10 D. S
0Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai?
Câu 1: Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau Câu 2: MNP∽EGF thì MN EG
NP FG
Câu 3: Cho A B C' ' ' đồng dạng với ABC với tỉ số đồng dạng là k 3 khi đó tỉ số chu vi ABC so với chu vi A B C' ' ' là 3.
Câu 4: ABC có AM là tia phân giác của góc A thì AB MC AC MB II. Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1 (2.0 điểm): Giải các phương trình sau a) 5 1 2
3
5
3 2 4 2
x x x
c) 3 3 22 4
1 1 1
x
x x x
b)
x2
2 x1
x3
2
x4
x4
d) 1 2 32 1 223 2 2 21 1 1
x x x
x x x x x
Bài 2 (2.0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một máy xúc đất theo kế hoạch mỗi ngày phải xúc 45m3 đất. Nhưng khi thực hiện thì mỗi ngày máy xúc được 50m3 đất. Do đó đã hoàn thành trước thời hạn 2 ngày mà còn vượt mức 30m3 đất. Tính khối lượng đất mà máy phải xúc theo kế hoạch.
Bài 3 (3.5 điểm):
Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và tia phân giác BI.
a) Giả sử AB = 6cm, BC = 10cm. Tính AC và AH
b) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BI tại D. Gọi E là giao điểm của BA và CD. Chứng minh rằng EA.EB = EC.ED từ đó suy ra EAD ECB
c) Gọi F là hình chiếu của D trên BE. Chứng minh rằng:
BD 2 BF
DE FE
d) Gọi O là giao điểm của AD và FC. Chứng minh rằng 1
4
OFD OCA
S S
Bài 4 (0,5 điểm): Giải phương trình x43x36x 4 0 HƯỚNG DẪN I. Trắc nghiệm: ( 2.0 điểm)
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. 2
7 0
x B. 0x 5 0 C. 2x 1 0 D. 3 2x 1 0 Hướng dẫn
Chọn D.
Vì phương trình có dạng ax b 0, trong đó 3
, 1
2
a b
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 4 7 2x 33x 5
là:
A. 3
x 2 B. 3
x 2 hoặc 5 x3
C. 5
x 3 D. 3
x 2 và 5 x 3 Hướng dẫn
Chọn D.
Điều kiện xác định của phương trình là 3
x 2 và 5 x3
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tương đương với phương trình 2x 6 0
A. x3 B. 1 1
2 6
1 1
x x x
C.
x21
x3
0 D. x 3 0 Hướng dẫn Chọn C.Vì hai phương trình đều có tập nghiệm là S
3Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
x5
2 25 là:A. S
0; 10
B. S C. S
10 D. S
0Hướng dẫn Chọn A.
5
2 25 5 5 05 5 10
x x
x x x . Vậy S
0; 10
Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai?
Câu 1: Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau : SAI Câu 2: MNP∽EGF thì MN EG
NP FG: ĐÚNG
Câu 3: Cho A B C' ' ' đồng dạng với ABC với tỉ số đồng dạng là k 3 khi đó tỉ số chu vi ABC so với chu vi A B C' ' ' là 3: SAI. Tỉ số chu vi là 1
3
Câu 4: ABC có AM là tia phân giác của góc A thì AB MC
AC MB: SAI vì AM là tia phân giác của góc A thì AB MB
AC MC
II. Tự luận: (8.0 điểm)
Bài 1 (2.0 điểm): Giải các phương trình sau