• Không có kết quả nào được tìm thấy

a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x26xy 5y 25yx b) Chứng minh rằng: n5 - n chia hết cho 30 với mọi n

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x26xy 5y 25yx b) Chứng minh rằng: n5 - n chia hết cho 30 với mọi n"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn: Toán 8

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 (5,0 điểm).

a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x26xy 5y 25yx

b) Chứng minh rằng: n5 - n chia hết cho 30 với mọi n . c) Cho biểu thức:

2 2

2 2

x x x 1 1 2 x

P :

x 2x 1 x x 1 x x

Rút gọn biểu thức P và tìm giá trị của x để P 1 2

. Bài 2 (4,0 điểm).

a) Giải phương trình:

18 1 42 13

1 30

11 1 20

9 1

2 2

2

x x x x x

x

b) Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: x2y25x y2 26037xy

Bài 3 (4,0 điểm).

a) Tìm các giá trị của x1, x2, x3, … , x2020 sao cho:

1 2 3 2020

3 3 3 3 4 4 4 4

1 2 3 2020 1 2 3 2020

x x x ... x 2020

x x x ... x x x x ... x

.

b) Cho đa thức F x

 

x3ax2bxc (với a, b, c  R). Biết đa thức F(x) chia cho đa thức x + 1 dư - 4, đa thức F(x) chia cho đa thức x - 2 dư 5.

Hãy tính giá trị của M(a2019b2019)(b2020c2020) c

2021a2021

Bài 4 (6,0 điểm). Cho ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. Gọi I là giao điểm của DE và AH

a) Chứng minh: AH = DE b) Chứng minh: AED  ABC c) Gọi K là giao điểm của DE và BC. Chứng minh: KB. KC = KH2

d) Gọi O là trung điểm BC. Chứng minh: OI  AK.

e) Giả sử AH 40

AO 41. Tính tỷ số AB

AC.

Bài 5 (1,0 điểm). Cho các số thực a ≥ 1, b ≥ 1, c ≥ 1.

Chứng minh: 1 1 1 3 4 4 4

2a 12b 12c 1 a bb cc a

---HẾT---

Họ và tên thí sinh:……...………Số báo danh: ………

(2)

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 - NĂM HỌC 2019-2020

Câu Nội dung Điểm

Bài 1 (5,0đ)

a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x26xy 5y 25yx b) Chứng minh rằng n5 - n chia hết cho 30 với mọi n . c) Cho biểu thức

2 2

2 2

x x x 1 1 2 x

P :

x 2x 1 x x 1 x x

Rút gọn biểu thức P và tìm giá trị của x để P 1 2

.

1a (1,5đ)

   

2 2 2 2

x 6xy 5y 5yx x xy x 5xy 5y 5y 0,5

   

x x y 1 5y x y 1

    0,5

x y 1 x 5y

 

  0,5

1b (1,5đ)

Biến đổi: n5 nn n 1 n 1 n





2 n



2

5n n 1 n 1



0,75 Ta có: n n 1 n 1 n





2 n



2

là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên chia

hết cho 2, 3, 5 n n 1 n 1 n





2 n



2 30

vì (2, 3, 5) =1 0,25 Mặc khác: n n 1 n 1



là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2,

3  n n 1 n 1 6



5n n 1 n 1 30



0,25 Suy ra n n 1 n 1 n





2 n



2

5n n 1 n 1



chia hết cho 30

Hay n5n chia hết cho 30 0,25

1c (2,0đ)

2 2

2 2

x x x 1 1 2 x

P :

x 2x 1 x x 1 x x

 

  

 

2 2 2

x 1 x 1 x 2 x x x

P :

x x 1 x 1

  

0,25

   

2 2 2

2

x x x 1 x 2 x

P :

x x 1 x 1

   

 

 

2

 

x x 1 x 1

P :

x x 1 x 1

0,25

 

 

 

2

2

x x 1 x x 1 x

P .

x 1 x 1 x 1

0,25

Vậy x2

P x 1

0,25

Điều kiện x ≠ 0; x ≠ -1 ; x ≠ 1 0,25

(3)

Ta có

 

2

2 2

1 x 1

P 2x x 1 2x x 1 0

2 x 1 2

    

  

x 1

x 1 2x 1 0 1

x 2

 

0,25 0,25

Kết hợp điều kiện ta được x 1

2

Vậy P 1 2

thì x 1

2

0,25

Bài 2 (4,0đ)

a) Giải phương trình

18 1 42 13

1 30

11 1 20

9 1

2 2

2

x x x x x

x

b) Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: x2y25x y2 2 6037xy

2a (2,0đ)

x2 + 9x + 20 = (x + 4)(x + 5) x2 + 11x + 30 = (x + 6)(x + 5) x2 + 13x + 42 = (x + 6)(x + 7)

0,25 0,25 0,25

ĐKXĐ : x 4; x 5; x  6; x 7 0,25

Phương trình trở thành :

1 1 1 1

(x 4)(x 5)(x 5)(x 6)(x 6)(x 7) 18

1 1 1 1 1 1 1

x 4 x 5 x 5 x 6 x 6 x 7 18

1 1 1

x 4 x 7 18

0,25 0,25

      

18 x 7 18 x 4 x 7 x 4

x 13 x



2

0

0,25

Từ đó tìm được x = -13; x = 2 (tmđk)

Vậy x = -13 hoặc x = 2 0,25

2b (2,0đ)

2 2 2 2

x y 5x y 6037xy

x y

2 5x y2 2 35xy 60

 

x y

2 5 xy 3 4 xy

  

0,5 Vì VT

xy

2 0 nên VP = 5 xy 3 4 xy



0, suy ra 3xy4

 xy = 3 hoặc xy = 4 (vì xy nguyên)

0,5 0,25 + Với xy = 3 và

xy

2 0 thì x = y và x2 = 3 (loại)

+ Với xy = 4 và

xy

2 0 thì x = y =2 hoặc x = y = -2

0,25 0,25

Vậy (x; y) = (2; 2) hoặc (x; y) = (-2; -2) 0,25

(4)

Bài 3 (4,0đ)

a) Tìm các giá trị của x1, x2, x3, … , x2020 sao cho:

1 2 3 2020

3 3 3 3 4 4 4 4

1 2 3 2020 1 2 3 2020

x x x ... x 2020

x x x ... x x x x ... x

.

b) Cho đa thức F x

 

x3ax2bxc (với a, b, c  R). Biết đa thức F(x) chia cho đa thức x + 1 dư - 4, đa thức F(x) chia cho đa thức x - 2 dư 5.

Hãy tính giá trị của M(a2019b2019)(b2020c2020) c

2021a2021

3a (2,0đ)

Ta biến đổi điều kiện đã cho thành :

1 2 3 2020

3 3 3 3

1 1 2 2 3 3 2020 2020

(x 1) (x 1) (x 1) ... (x 1) 0

x (x 1) x (x 1) x (x 1) ... x (x 1) 0

. 0,5

Suy ra :

3 3 3 3

1 1 2 2 3 3 2020 2020

(x 1)(x 1) (x 1)(x 1)x (x 1) ... (x 1)(x 1)0

2 2 2 2 2 2

1 1 1 2 2 2 3 3 3

(x 1) (x x 1) (x 1) (x x 1) (x 1) (x x 1)

2 2

2020 2020 2020

... (x 1) (x x 1)0 (1)

0,5

Nhận xét :

(xi – 1)2 ≥ 0 và x2i xi 1 (xi 1)2 3 0

2 4

  xi (i = 1, 2, ..., 2020)

(xi1) (x2 i2xi1)0 (Dấu bằng xảy ra  xi = 1)

0,5

Suy ra vế trái (1)  0.

Do đó để (1) xảy ra  x1 = x2 = x3 = … = x2020 = 1. 0,25 Thử lại, x1 = x2 = x3 = … = x2020 = 1 thoả mãn điều kiện đã cho.

Vậy x1 = x2 = x3 = … = x2020 = 1. 0,25

3b (2,0đ)

Gọi thương của phép chia F(x) cho x – 2 là P(x) và cho x + 1 là Q(x) 0,25 Ta có x3ax2bx c

x2 .P(x) 5

(1)

x3ax2bx c

x 1 .Q(x) 4

(2) Thay x = 2 vào (1) ta được: 4a2b c  3 (3) Thay x = -1 vào (2) ta được: a   b c 3 (4)

0,25 0,25 0,25 0,25 Trừ (3) cho (4) theo vế ta được 3a + 3b = 0 a = - b 0,25

Suy ra a2019 + b2019 = 0 0,25

Nên M = 0 0,25

Bài 4 (6,0đ)

Cho ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. Gọi I là giao điểm của DE và AH a) Chứng minh: AH = DE b) Chứng minh: AED  ABC c) Gọi K là giao điểm của DE và BC. Chứng minh: KB. KC = KH2 d) Gọi O là trung điểm BC. Chứng minh: OI  AK.

e) Giả sử AH 40

AO 41. Tính tỷ số AB

AC.

(5)

(0,5đ)

Vẽ hình và ghi GT, KL

O I

B

A

H C D

E

K

0,25

0,25

4a (1,0đ)

Tứ giác ADHE có:

o DAEADHAEH90 (gt)

 Tứ giác ADHE là hình chữ nhật

0,75

Suy ra AH = DE (đpcm) 0,25

4b (1,0đ)

Chứng minh: ADEAHE (vì cùng bằng DEH). 0,25

Chứng minh: AHEACB (cùng phụ EHC) 0,25

Suy ra: ADEACB 0,25

Chứng minh: AED  ABC (g-g) 0,25

4c (1,75đ)

Chứng minh: KBD  KEC (g-g)

 KD.KE = KB.KC (1) 0,75 Chứng minh: KDH  KHE (g-g)

 KD.KE = KH2 (2) 0,75

Từ (1) và (2) suy ra: KB.KC = KH2 0,25

4d (1,0đ)

Chứng minh: ADEOAC (vì cùng bằng ACB) 0,25 Mà OAC OAB  90o ADE OAB  90o DEAO hay KE  AO 0,25 Xét KAO có đường cao AH, KE cắt nhau tại I I là trực tâm KAO 0,25

 OI là đường cao của KAO  OI  AK 0,25

4e (0,75đ)

AH 40 AH AO

x AH 40x; AO 41x AO 41 40 41 Áp dụng định lý Pi-ta-go tính được OH = 9x Ta có: OA = OC = 41x  HC = OH + OC = 50x

0,25

Chứng minh: : ABC  HAC (g-g) 0,25

AB AC AB HA 40x 4

HA HC AC HC 50x 5

0,25

(6)

Bài 5 (1,0đ)

Cho các số thực a ≥ 1, b ≥ 1, c ≥ 1.

Chứng minh: 1 1 1 3 4 4 4

2a 12b 12c 1 a bb cc a

Ta có

a 1

2 0 a2 2a 1 1 1 12

2a 1 a

  

Suy ra: 1 1 1 3 12 12 12 3

2a 12b 12c 1 a b c

0,25

Ta lại có:

 

2

 

2

2 2 2 2

1 1 2 8 1 1 8 8

2 2

a b ab a b a b   a b  a b

Vậy 12 12 2 8 a b  a b

Tương tự: 12 12 2 8 b c  b c

12 12 2 8 c a  c a

Suy ra: 12 12 12 3 4 4 4 a b c  a bb cc a

0,25

Hay 1 1 1 3 4 4 4

2a 12b 12c 1 a bb cc a

0,25

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1

Vậy 1 1 1 3 4 4 4

2a 12b 12c 1 a bb cc a

0,25 Lưu ý :

- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản của một cách giải, nếu học sinh có cách giải khác mà đúng thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.

- Phần hình học, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.

- HS làm đến đâu cho điểm tới đó và cho điểm lẻ đến 0,25. Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không làm tròn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Học sinh nhận biết được cách phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó thành tích của đa thức.. HS biết PTĐTTNT bằng phương

- Tổng hợp lực: là thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống như các lực ấy.. Lực thay thế gọi là lực

Chứng minh rằng thế nào cũng có một số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 10. Không có 3 đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao

Tại vị trí A của một vật, người ta kéo vật theo hai hướng vuông góc nhau với các lực kéo lần lượt là 600N và 800N.. Tính tổng hợp lực kéo tác

Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C, vẽ đoạn thẳng AE vuông góc AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AC và AD = AC.

Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không

Chứng minh S không là số chính phương. Hai tia Ox và Oy là hai tia đối nhau.. Chứng minh S không là số chính phương.. b) Vì Oz và On thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau

c) Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ. Tìm m để phương trình có nghiệm dương. Trên