• Không có kết quả nào được tìm thấy

100 câu trắc nghiệm hàm số lũy thừa, mũ và logarit luyện thi THPT quốc gia của Bùi Thế Việt | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "100 câu trắc nghiệm hàm số lũy thừa, mũ và logarit luyện thi THPT quốc gia của Bùi Thế Việt | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CASIO LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

ĐỀ TỰ LUYỆN (Đề thi 100 câu / 11 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 Môn: TOÁN HỌC

Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit

Đề số 17 Họ và tên :. . . .

Facebook : . . . .

BTV 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng khia, blà các số thực dương khác 1.

A. alogba =b B. alogba=a C. alogab =a D. alogab =b

BTV 2. Cho phản ứng hóa họcN2O5 →2N O2+1

2O2ở nơi có nhiệt độ45oC, các nhà hóa học nhận thấy sự biến thiên nồng độ mol/l của N2O5 theo thời gian luôn tỷ lệ thuận với nồng độ mol/l củaN2O5 với hệ số tỷ lệk=−0.0005. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu thì nồng độ mol/l củaN2O5 bằng90% giá trị ban đầu.

A. Khoảng211 giây. B. Khoảng 301giây.

C. Khoảng102 giây. D. Khoảng 527giây.

BTV 3. Đạo hàm của hàm sốy= x+ 1 32x−1+ 1 là : A. y0 = 3 (9x+ 3−2 (x+ 1) 9xln 3)

(9x+ 3)2 B. y0 = 3 (9x−3−2 (x+ 1) 9xln 3) (9x+ 3)2

C. y0 = 3 (9x+ 3−2 (x−1) 9xln 3)

(9x+ 3)2 D. y0 = 3 (9x−3−2 (x−1) 9xln 3) (9x+ 3)2

BTV 4. Cho hàm sốy= ln 1

x+ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. xy0+ 1 =−ey B. xy0 −1 = ey C. xy0−1 =−ey D. xy0+ 1 =ey BTV 5. Tính đạo hàm của hàm sốy= 6−x

A. y0 =− 1

6xln 6 B. y0 = 6−xln 6 C. y0 =−6−xln 6 D. y0 = 1 6xln 6

BTV 6. Cho hàm sốf(x) = 2x

x2 −x+ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Đạo hàm của hàm số là f0(x) =

2x

ln 2

x2−x+ 1 − 2x−1 (x2−x+ 1)2

.

B. Hàm số f(x)đồng biến trênR.

C. Giá trị lớn nhất củaf(x)trên[0,6]là 64

31. D. Hàm số f(x)có điểm cực tiểux= 3.

BTV 7. Cho hàm sốf(x) = ex+e−2x. Tìmxđểf0(x) + 2f(x) = 3

A. x=e B. x= 0 C. x=e−1 D. x= 1

(2)

BTV 8. Trong toán rời rạc, khi tìm kiếm một phần tử trong một tập hợp cón phần tử đã sắp xếp tăng dần bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân thì trong trường hợp xấu nhất, độ phức tạp của thuật toán được tính bằngΘ(logn)vớilogn = log2n. Vậy độ phức tạp của thuật toán tìm kiếm nhị phân trong trường hợp xấu nhất khi tìm kiếm phần tử trong tập hợp

A={1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,16,17,19,20,21}

A. Θ (log220) B. Θ (log219) C. Θ (log218) D. Θ (log221) BTV 9. Số nghiệm phương trìnhlog2(4x+1+ 4) log2(4x+ 1) = 3là :

A. Một nghiệm duy nhất. B. Hai nghiệm phân biệt.

C. Ba nghiệm phân biệt. D. Vô nghiệm.

BTV 10. Năng lượng của một trận động đất được tính bằngE = 1.74·1019·101.44M vớiM là độ lớn theo thang độ Richter. Thành phốAxảy ra một trận động đất8độ Richter và năng lượng của nó gấp14lần trận động đất đang xảy ra tại thành phốB. Hỏi khi đó độ lớn của trận động đất tại thành phốB là bao nhiêu ?

A. 7.2độ Richter B. 7.8độ Richter C. 9.6độ Richter D. 6.9độ Richter BTV 11. Một người gửi ngân hàng80triệu đồng theo hình thức lãi đơn với lãi suất3%/quý. Hỏi sau

ít nhất bao lâu, số tiền thu về hơn gấp rưỡi số tiền vốn.

A. 52tháng B. 51tháng C. 49tháng D. 50tháng

BTV 12. Giải phương trình :log1

2 (2x−1) = 2 A. x= 9

16 B. x= 5

8 C. x= 3

4 D. x= 1 +√

2 2 BTV 13. Tìm điều kiện xác định của hàm sốy = log2(x3 −2x+ 1)−log1

2(x+ 1) A. −1 +√

5

2 < x <1 B. −1< x < −1 +√

5

2 hoặcx >1 C. −1−√

5

2 < x <1 D. −1< x < −1−√

5

2 hoặcx >1

BTV 14. Một người gửi15triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn1quý với lãi suất 1,65%một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất20triệu đồng cả vốn lẫn lãi từ số vốn ban đầu ?

A. 4năm9tháng B. 4năm3tháng C. 4năm 8tháng D. 4năm 6tháng BTV 15. Một người gửi10triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất0,03%/ngày.

Hỏi sau ít nhất bao lâu, người đó lãi được hơn2triệu đồng ?

A. 611ngày B. 608 ngày C. 610 ngày D. 609ngày

BTV 16. Giải bất phương trình :logx+1(2x+ 3)≥2trên tập xác định.

A. 0< x≤

√3

2 B. x≥√

2 C. 0< x≤√

2 D. x≥

√3

2

(3)

BTV 17. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ PlutoniumP u239 là 24360năm (tức là một lượngP u239 sau 24360năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S=Aert, trong đóAlà lượng chất phóng xạ ban đầu,rlà tỉ lệ phân hủy hàng năm (r <0), tlà thời gian phân hủy,S là lượng còn lại sau thời gian phân hủyt. Hỏi10gamP u239 sau bao lâu còn lại2gam ?

A. 46120năm B. 82235năm C. 57480năm D. 92042năm

BTV 18. Xét mệnh đề : "Với các số thựca, x, y, nếu x < y thì ax < ay". Với điều kiện nào sau đây củaathì mệnh đề đó là đúng ?

A. abất kỳ B. a >1 C. a <1 D. a >0

BTV 19. Trên mỗi chiếc Radio FM đều có vạch chia để người dùng dễ dàng chọn sóng Radio cần tìm. Vạch ngoài cùng bên trái và bên phải tương ứng với 88 MHz và 108 MHz. Hai vạch cách nhau 12 cm. Biết vị trí của vạch cách vạch ngoài cùng bên trái d cm thì có tần số F =kadMHZ vớikvàalà hẳng số. Tìm vị trí của vạch ứng với tần số91MHz để bắt sóng VOV Giao Thông Quốc Gia.

A. Cách vạch ngoài cùng bên phải8.47cm B. Cách vạch ngoài cùng bên trái 1.92cm C. Cách vạch ngoài cùng bên phải10.03cm D. Cách vạch ngoài cùng bên trái 2.05cm BTV 20. Giải phương trình :xlog2(x−1) = 3

A. x= 2. B. Đáp án khác. C. x= 6. D. x= 3.

BTV 21. Một người gửi ngân hàng100 triệu đồng theo hình thức lãi đơn với lãi suất8%/năm. Hỏi sau3năm, tổng số tiền thu về là bao nhiêu ?

A. 16triệu đồng. B. 24triệu đồng. C. 116 triệu đồng. D. 124triệu đồng.

BTV 22. Tìm các giá trị củaxthỏa mãn bất phương trìnhlog1 2

x+√ 2

≥2

A. 1 2−√

2≤x≤ 1 2+√

2 B. −√

2< x≤ 1 2 +√

2 C. x≥ 1

2−√

2 D. −√

2< x≤ 1 2 −√

2

BTV 23. Người ta quy ướclgxvàlogxlà giá trị củalog10x. Trong các lĩnh vực kỹ thuật,lgxđược sử dụng khá nhiều, kể cả máy tính cầm tay hay quang phổ. Hơn nữa, trong toán học, người ta sử dụnglgxđể tìm số chữ số của một số nguyên dương nào đó. Ví dụ sốAcónchữ số thì khi đó n = blgAc+ 1 vớiblgAc là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng A. Hỏi số B = 20172017 có bao nhiêu chữ số ?

A. 9999chữ số B. 6666chữ số C. 9966 chữ số D. 6699chữ số BTV 24. Một người gửi tiết kiệm 250triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất

7%/năm. Hỏi sau10năm, người đó lãi được bao nhiêu ?

A. 459.61triệu đồng B. 241.78triệu đồng C. 209.61triệu đồng D. 491.78triệu đồng BTV 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Với hai số thựca, bthỏa mãn0< a < bvà số nguyên n, ta cóan< bn B. Với số thựcakhác0và hai số nguyênm, n, ta có : Nếum > n thìam > an C. Với số thựcavà các số nguyênm, nta cóaman=amn và am

an =amn

D. Với hai số thựca, bcùng khác0và số nguyên n, ta có(ab)n =anbn vàa b

n

= an bn

(4)

BTV 26. Choa, blà các số thực dương khác1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. ln√b

a =−blna B. logaba=b C. ab =eblna D. logab= lna lnb

BTV 27. Nếup= 7log23 vàq = 2

3

log2−112

thì

A. p >1vàq <1 B. p > 1vàq >1 C. p < 1vàq <1 D. p <1vàq >1 BTV 28. Đặta= log32vàb = log53. Hãy biểu diễnlog1215theoa, b.

A. log1215 = b+a

b+ 2ab B. log1215 = b+ 1

b+ 2ab C. log1215 = b+ 1

a+ 2ab D. log1215 = b+ 1 b+ 2a BTV 29. Số lượng động vật nguyên sinh tăng trưởng với tốc độ0.7944con/ngày. Giả sử trong ngày

đầu tiên, số lượng động vật nguyên sinh là 2. Hỏi sau 6ngày, số lượng động vật nguyên sinh là bao nhiêu ?

A. 235con B. 21con C. 48con D. 106con

BTV 30. Cho hàm sốf(x) = x35x2x2. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. f(x)<1⇔3 log2x+xlog25 +x2 <0 B. f(x)<1⇔3 log5x+x+x2log52<0 C. f(x)<1⇔3 +xlogx5 +x2logx2<0 D. f(x)<1⇔3 lnx+xln 5 +x2ln 2<0 BTV 31. Tính đạo hàm của hàm sốy=√8

x A. y0 = 7√8

x7 B. y0 = 1

7√8

x7 C. y0 = 1

8√8

x7 D. y0 = 8√8 x7

BTV 32. Để hàm sốy= logx(x+ 2)vớix∈Rcó nghĩa thì điều kiện xác định củaxlà : A. x >0 B. x >0vàx6= 1 C. x >−2vàx6= 1 D. x >−2 BTV 33. Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình sau :

log22(x+ 1)−log2(x2+ 2x+ 1)−3>0

A. −1< x <−1

2 B. log22(x+ 1)−2 log2(x+ 1)−3>0 C. (log2(x+ 1)−1) (log2(x+ 1) + 3)>0 D. x >7

BTV 34. Tính đạo hàm của hàm sốf(x) = logxx A. f0(x) = 0 B. f0(x) = x

lnx C. f0(x) = 1

lnx D. f0(x) = 1 BTV 35. Tập các sốxthỏa mãn log0.4(x−4) + 1≥0là :

A. (4; +∞) B. (4; 6.5] C. [6.5; +∞) D. (−∞; 6.5)

BTV 36. Một người vay ngân hàng100 triệu đồng với lãi suất hàng năm là 12%/năm. Sau tháng đầu tiên, mỗi tháng người đó đều trả10triệu đồng. Hỏi sau6tháng người đó còn nợ ngân hàng bao nhiêu ?

A. 41.219 triệu đồng B. 43.432triệu đồng C. 40.600triệu đồng D. 44.613triệu đồng BTV 37. Tìm tập xác địnhDcủa hàm sốy= logx+1(x2 −x−2)

A. D= 1

2; +∞

B. D= (−1; +∞) C. D= (−1; 2) D. D= (2; +∞)

(5)

BTV 38. Tính đạo hàm của hàm sốf(x) = (2x−1)9 (x+ 1)6 A. f0(x) = 6 (x+ 4) (2x−1)8

(x+ 1)7 B. f0(x) = 6 (x−4) (2x−1)8 (x+ 1)7 C. f0(x) = 3 (x+ 4) (2x−1)8

(x+ 1)7 D. f0(x) = 3 (x−4) (2x−1)8 (x+ 1)7 BTV 39. Giải bất phương trình2 log1

2 (3x−2)≥1 A. 4−√

2

6 ≤x≤ 4 +√ 2

6 B.

2

3 < x≤ 4 +√ 2 6 C. x≥ 4 +√

2

6 D.

2

3 ≤x≤ 4 +√ 2 6

BTV 40. Giải phương trình :log2(x2 −x) + log4x= 3 2

A. x= 3. B. x= 2. C. x= 4. D. Đáp án khác.

BTV 41. Giải bất phương trình 3

5 2x−1

≤ 3

5 2−x

.

A. x≤3 B. x≤1 C. x≥1 D. x≥3

BTV 42. Giải bất phương trìnhlog2x−5 logx+ 6≥0

A. 0< x≤10hoặcx≥100 B. 0< x <100 hoặcx >100 C. 0< x <10hoặcx >10 D. 0< x≤100hoặcx≥1000 BTV 43. Biếtlog6

a= 2 thìlog6a bằng :

A. 108 B. 6 C. 36 D. 4

BTV 44. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về phương trình log3(3x−2) = 1−x

A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

B. Phương trình có điều kiện xác định là3x−2>0⇔x >log23.

C. Phương trình có một nghiệm duy nhất.

D. Phương trình tương đương với3x−2 = 3 3x−1.

BTV 45. Trên hệ trục tọa độOxy, có một đường cong là đồ thị hàm sốy=f(x). Biết đường cong đi qua điểmP(0,5)và độ biến thiên củaylày0 = dy

dx luôn bằng2y. Tìm phương trình đường cong.

A. y= 5e2x B. y=ex2 + 5 C. y =e2x+ 5 D. y= 5ex2 BTV 46. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

A. Chi có logarit của một số thực dương lớn hơn 1.

B. Chi có logarit của một số thực dương.

C. Có logarit của một số thực bất kỳ. D. Chi có logarit của một số thực dương khác 1.

(6)

BTV 47. E. coli (Escherichia coli) là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20phút thì số lượng vi khuẩn E. coli lại tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có60vi khuẩn E. coli trong đường ruột, Hỏi sau8giờ, số lượng vi khuẩn E. coli là bao nhiêu ?

A. 1006632960vi khuẩn. B. 2108252760vi khuẩn.

C. 158159469vi khuẩn. D. 3251603769vi khuẩn.

BTV 48. Một nguồn âm đặt ở O đẳng hướng trong không gian có công suất truyền âm P không đổi. Biết rằng cường độ âm tại một điểm cách nguồn một đoạn R là I = P

4πR2 và mức cường độ âm tại điểm đó làL= log I

I0 Ben vớiI0 là hẳng số. Như vậy có thể thấy rằngR luôn tỷ lệ với 10−L/2. Áp dụng tính chất này để tính mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn thẳngABbiết mức cường độ âm tạiA, B lần lượt làLA = 20dB, LB = 60dB và O nằm trên đoạn thẳngAB.

A. LM = 25.9dB B. LM = 25.6dB C. LM = 26.1dB D. LM = 20.6dB

BTV 49. Biết rằngalog0,57 >1vàlogb 1

√2−1 >. Khi đó

A. 0< a <1vàb >1 B. a >1và0< b <1 C. a >1vàb > 1 D. 0< a < 1và0< b <1

BTV 50. Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước A sẽ hết sau100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm.

Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ của nước A sẽ hết.

A. 39năm B. 40năm C. 38năm D. 41năm

BTV 51. Cho hàm sốf(x) = x47x. Khi đó đạo hàm của hàm số là :

A. f0(x) =x47x(xln 7 + 4) B. f0(x) =x37x(xln 7 + 3) C. f0(x) =x37x(xln 7 + 4) D. f0(x) =x47x(xln 7 + 3) BTV 52. Giải phương trình2 log9(x+ 5) + log3(x−1) = 3trên tập xác định.

A. x= 4 B. Đáp án khác C. x= 4 hoặcx=−8 D. x=−8 BTV 53. Giải phương trình :log4(x−3) = 3

A. x= 84 B. x= 4 C. x= 13 D. x= 67

BTV 54. Cho hàm sốf(x) = ecos 2x, khi đó : A. f0π

6

=√

3e B. f0π 6

=−√

3e C. f0π 6

=e

3

2 D. f0π

6

=−e

3 2

BTV 55. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về phương trìnhlog22x+ 4 log44x= 7.

A. Điều kiện xác định của phương trình làx≥0.

B. Phương trình có nghiệm duy nhấtx= 2

C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. D. Phương trình có ba nghiệmx= 1 8,x= 2vàx= 4

BTV 56. Giải bất phương trìnhlog3(x−1)>2.

A. x <9 B. x >10 C. x >9 D. x <10

(7)

BTV 57. Cho đồ thị hàm sốf(x) =ax vàg(x) =bxlần lượt là hai hình trong ảnh từ trái sang phải :

Nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. a > b >0 B. b > a >0 C. a >0> b D. b >0> a BTV 58. Tính đạo hàm của hàm sốy= (x+ 1)x−1

A. y0 = (x+ 1)x−1ln (x−1) B. y0 = (x+ 1)x−1ln (x+ 1) C. y0 = (x+ 1)x−2((x+ 1) ln (x+ 1) +x−1) D. y0 = (x+ 1)x−1

ln (x−1) + x−1 x+ 1

BTV 59. Cho phương trình sau

log8(x−1)3+ log2(x+ 2) = 2 log4(3x−2)

Phương trình nào dưới đây không tương đương với phương trình đã cho ? A. log2(x−1) + log2(x+ 2) = log2(3x−2) B. x= 2

C. log2[(x−1)(x+ 2)] = log2(3x−2) D. x2 = 2xvớix≥ −2

BTV 60. Chu kỳ bán rã của chất hóa học22688 Ralà1590năm, tức là cứ sau1590 năm thì khối lượng của22688 Ragiảm đi một nửa. Ban đầu khối lượng của22688 Ralà100mg. Hỏi sau1000năm thì khối lượng22688 Racòn lại là bao nhiêu ?

A. 65mg B. 78mg C. 43mg D. 68mg

BTV 61. Cho hàm sốf(x) = logx(x−1). Đạo hàm của hàm sốf(x)là : A. f0(x) = xlnx−(x−1) ln (x−1)

x(x−1) ln2x B. f0(x) = xlnx+ (x−1) ln (x−1) x(x−1) ln2x C. f0(x) = xlnx+ (x−1) ln (x−1)

x(x−1) ln2(x−1) D. f0(x) = xlnx−(x−1) ln (x−1) x(x−1) ln2(x−1) BTV 62. Cho phương trìnhlog2(x−1) + 3 log1

8(3x−2) + 2 = 0. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình trên ?

A. Đáp án khác B. x= 2

C. log2(4x−4) + log2(3x−2) = 0 D. log2(x−1) + log2(3x−2) + 2 = 0

BTV 63. Cho một lượng vi khuẩn bắt đầu với500 con và phát triển với vận tốc tỷ lệ thuận với số lượng. Biết sau3giờ, có8000con vi khuẩn. Hỏi sau4giờ, số lượng vi khuẩn là bao nhiêu

?

A. Khoảng463521con B. Khoảng 40235con

C. Khoảng20159con D. Khoảng 322539con

(8)

BTV 64. Theo số liệu thực tế, dân số thế giới năm1950 là 2560triệu người, còn năm 1950 là 3040 triệu người. Người ta dự đoán dân số thế giới phụ thuộc vào thời giant theo hàm số mũ P(t) =aebt vớia, blà hằng số và độ biến thiên củaP(t)theo thời gian tỷ lệ thuận vớiP(t).

Hãy dự đoán dân số thế giới vào năm2020.

A. 8524triệu dân. B. 5360 triệu dân.

C. 7428triệu dân. D. 9613 triệu dân.

BTV 65. Giải phương trình :logx+1(x+ 4) = 2 A. x= 3 +√

21

2 B. x= 3±√

21

2 C. x= −1 +√

13

2 D. x= −1±√

13 2

BTV 66. Xét khẳng định : "Với số thức avà hai số hữu tỷ r, s, ta có (ar)s = ars". Với điều kiện nào trong các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?

A. a <1 B. a6= 0 C. a >0 D. abất kỳ

BTV 67. Hai sốavàbdương, khác 1 và thỏa mãn : Đồ thị hàm sốy =ax nhận trục hoành làm tiệm cận ngang khix→+∞và đồ thị hàm sốy= logbxnằm ở phía dưới trục hoành khix >1.

Khi đó

A. a >1vàb > 1 B. 0< a < 1vàb >1 C. 0< a <1và0< b <1 D. a >1và0< b <1 BTV 68. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

A. Cơ số của logarit phải là nguyên dương. B. Cơ số của logarit phải là số thực bất kỳ.

C. Cơ số của logarit phải là nguyên. D. Cơ số của logarit phải là số dương khác 1.

BTV 69. Giải bất phương trình 2

3 4x

≤ 3

2 2−x

.

A. x≤ 2

3 B. x≤ 2

5 C. x≥ 2

5 D. x≥ −2

3 BTV 70. Giải phương trìnhlog3(x2+ 2x) + log1

3 (3x+ 2) = 0trên tập số thực.

A. x= 2 B. x=−1

C. x=−1hoặcx= 2 D. Phương trình vô nghiệm

BTV 71. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là đúng ? A.

4 3

x

< 1

2 ⇔x >−log4

3 2 B.

3 5

x

< 1

3 ⇔x > 1 log35−1 C.

3 2

x

< 5

3 ⇔x < log35−1

log32 + 1 D.

2 3

x

<2⇔x <log2

32

(9)

BTV 72. Nhà toán học John Allen Paulos đề suất một loại chỉ số mới tương tự độ Richter, gọi là chỉ số an toàn. Trong n người có 1 người chết vì tác nhân nào đó thì chỉ số an toàn của tác nhân đó làlgn. Cho bảng số liệu sau :

Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. Chỉ số an toàn của Nhật Bản nhỏ hơn chỉ số an toàn của thế giới B. Chỉ số an toàn của Mỹ nhỏ hơn chỉ số an toàn của thế giới C. Chỉ số an toàn của Mỹ nhỏ hơn chỉ số an toàn của Nhật Bản D. Chỉ số an toàn của Đức lớn hơn chỉ số an toàn của Nhật Bản

BTV 73. Một người gửi định kỳAđồng mỗi tháng vào ngân hàng theo hình thức lãi kéo với lãi suất không đổi0.71%/tháng. TìmAbiết sau1năm người đó lãi được20triệu đồng.

A. 1triệu602nghìn đồng B. 1triệu728nghìn đồng C. 1triệu742nghìn đồng D. 1triệu591nghìn đồng

BTV 74. Đơn giản biểu thứcP = √4

a3b24

p√3

a12b6 . A. P =a√3

b B. P =ab2 C. P =√3

ab D. P =ab

BTV 75. Đầu năm 2016, Curtis Cooper và các cộng sự tại nhóm nghiên cứu Đại học Central Mis- souri, Mỹ vừa công bố số nguyên tố lớn nhất tại thời điểm đó. Số nguyên tố này là một dạng số nguyên tố Mersenne, có giá trị bằngM = 274207281−1. HỏiM có bao nhiêu chữ số ?

A. 2233862chữ số. B. 22338618chữ số. C. 22338617 chữ số. D. 2233863chữ số.

BTV 76. Giải phương trìnhlog2(x−1) = 3.

A. x= 8 B. x= 9 C. x= 7 D. x= 6

BTV 77. Nếulog 2 =m vàln 2 =nthì A. ln 20 = m+ 1

B. ln 20 = m

+m C. ln 20 = n

+m D. ln 20 = n + 1

(10)

BTV 78. Một người vay ngắn hạn ngân hàng 200triệu đồng với lãi suất không đổi10%/năm. Ông hoàn nợ bằng cách kể từ sau tháng đầu tiên, tháng nào ông cũng trả ngân hàngmđồng.

Sau đúng7tháng thì ông hết nợ. Hỏi số tiềnmbằng bao nhiêu ?

A. 18.396 triệu đồng B. 30.280triệu đồng C. 30.238triệu đồng D. 29.531triệu đồng BTV 79. Giải phương trình :log3(x+ 1) = 5

A. x= 80 B. x= 63 C. x= 242 D. x= 8

BTV 80. Cho hàm sốf(x) = log3x. Khi đó đạo hàm của hàm số là : A. f0(x) = 1

3 lnx B. f0(x) = 1

log3x C. f0(x) = 1

3 log3x D. f0(x) = 1 lnx BTV 81. Xét mệnh đề : "Với các số thựcx, a, b, nếu0< a < bthìax < bx". Với điều kiện nào sau đây

củaxthì mệnh đề đó là đúng ?

A. x <1 B. x >0 C. x <0 D. xbất kỳ

BTV 82. Giải phương trình :log3(x2−x−1) = 2 A. x= 1±√

41

2 B. x= 1±√

17 2 C. x= 1±p

5 + 4√4 3

2 D. x= 1±p

5 + 12√ 3 2

BTV 83. Tính đạo hàm của hàm sốy=x9.

A. y0 =x8 B. y0 =x9ln 9 C. y0 =x9lnx D. y0 = 9x8 BTV 84. Điều kiện củaađể mệnh đềlogax <logay⇔00là :

A. a≥1 B. a <1 C. a >1 D. a >0

BTV 85. Giải bất phương trìnhlog5x−log5(x+ 2)<log1

5 3.

A. −2

3 < x <1 B. x >0 C. 0< x <1 D. x >1 BTV 86. Nếulog62 = mvàlog65 =nthì

A. log35 = n

m−1 B. log35 = n

1 +m C. log35 = n

1−m D. log35 = n m

BTV 87. Tính đạo hàm của hàm sốy= 9x

2−x+2 x.

A. y0 = (x3−x2+ 2) 9x

2−x+2 x

x2 B. y0 = (x3−x2+ 2) 9x

2−x+2 x ln 3 x2

C. y0 = 2 (2x3−x2−2) 9x

2−x+2 xln 3

x2 D. y0 = 2 (2x3−x2−2) 9x

2−x+2 x x2

BTV 88. Một người có việc làm ổn định với mức lương10triệu đồng mỗi tháng quyết định gửi tiết kiệm định kỳ4 triệu đồng hàng tháng cho ngân hàng với hình thức lãi kép. Biết lãi suất lãi kép của ngân hàng cố định là0.69%/tháng. Hỏi sau 2năm người đó thu về được bao nhiêu ?

A. 261.83triệu đồng B. 104.01triệu đồng C. 103.29triệu đồng D. 104.73triệu đồng

(11)

BTV 89. Một chai soda đang có nhiệt độ phòng72oF được đặt trong tủ lạnh có nhiệt độ44oF. Sau nửa giờ, nhiệt độ của chai soda giảm xuống còn61oF. Biết rằng theo định lý làm mát của Newton, độ biến thiên của nhiệt độ theo thời gian tỷ lệ thuận với độ giảm nhiệt độ. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ của chai soda giảm xuống còn50oF ?

A. 1giờ33phút B. 1giờ54phút

C. 2giờ13phút D. 2giờ14phút

BTV 90. Tìm tập xác địnhDcủa hàm sốy= 3

logx2−1(x−2)

A. D= (2; 3)∪(3; +∞) B. D= (1; 2)∪(2; +∞) C. D= (2; 3)∩(3; +∞) D. D= (1; 2)∩(2; +∞)

BTV 91. Điều kiện củaađể mệnh đềlogax <logay⇔x > y >0với mọix, y >0là : A. abất kỳ B. a >1 C. a >0 D. 0< a < 1 BTV 92. Tìm tập xác địnhDcủa hàm sốy= log2(x+ 1)

A. D= (−1; +∞) B. D= (−∞;−1] C. D= (−∞;−1) D. D= [−1; +∞) BTV 93. Choa, blà các số thực dương khác1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. logaba2 = logab

1 + logab B. logaba2 = 2 logab 1 + logab C. logaba2 = 2 logba

1 + logba D. logaba2 = 2

1 + logba

BTV 94. Sự tăng tưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thứcS =Aert, trong đóAlà số lượng vi khuẩn ban đầu,r là tỷ lệ tăng trưởng (r >0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn tăng gấp ba?

A. 4giờ16phút. B. 5giờ. C. 5giờ9phút. D. 3giờ9phút.

BTV 95. Cho hàm sốf(x) = xxx. Đạo hàm của hàm số là : A. f0(x) =xxx+x

ln2x+ lnx+ 1 x

B. f0(x) =xxx ln2x+ lnx+ 1

C. f0(x) =xxxxx ln2x+ lnx+ 1

D. f0(x) =xxx

ln2x+ lnx+ 1 x

BTV 96. Một người gửi15triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn1năm với lãi suất 7,56%một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau5năm là bao nhiêu triệu đồng ?

A. 9.81triệu đồng B. 21.59triệu đồng C. 16.72triệu đồng D. 46.12triệu đồng BTV 97. Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat là người đầu tiên đưa ra khái niệm số Fermat

Fn = 22n + 1 với n là số nguyên không âm. Fermat dự đoán Fn là số nguyên tố, nhưng Euler đã chứng minh đượcF5 là hợp số. Hãy tìm số chữ số củaF13.

A. 1243chữ số. B. 1234chữ số. C. 2452 chữ số. D. 2467chữ số.

BTV 98. Cho các số thực dươnga, bvớia6= 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. loga3ab= 3 + logab

3 B. loga3ab= logab

3 C. log ab= 1 + logab

D. log ab= 3 log b

(12)

BTV 99. Cho hàm sốf(x) = 3x7x3−x. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. f(x)<1⇔xln 3 + (x2−1) ln 7<0 B. f(x)<1⇔xlog73 +x2−1<0 C. f(x)<1⇔x+x(x2−1) log37<0 D. f(x)<1⇔ln 3 + (x2−1) ln 7<0

BTV 100. Một người muốn lãi360triệu đồng sau 5năm gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất8%/năm thì số tiền cần gửi là bao nhiêu ?

A. 245.00triệu đồng B. 998.64triệu đồng C. 264.61triệu đồng D. 767.05triệu đồng

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng nếu bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép).. Sau một năm

A. Tập nghiệm của bất phương trình là một khoảng. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng. Tập nghiệm của

Sau 4 năm học tập, bạn ra trường và thỏa thuận với ngân hàng sẽ bắt đầu trả nợ theo hình thức trả góp (mỗi tháng phải trả một số tiền như nhau) với lãi

CÔNG THỨC MŨ VÀ LOGARIT CẦN NHỚ 1... PHƢƠNG TRÌNH MŨ

Đồ thị của hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang khác so với các hàm còn lại:C. Đồ thị của hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang khác so với đường

Tài liệu được mình tổng hợp và chỉnh sửa lại từ các tài liệu mà các thầy cô trong nhóm Word Toan đã gửi cho mình.. Trong quá trình tổng hợp, phân dạng có gì sai

Đồ thị hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu... Lập

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?. Khẳng định nào sau đây là khẳng