• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2022 - 2023 sở GD&ĐT Vĩnh Long - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2022 - 2023 sở GD&ĐT Vĩnh Long - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

VĨNH LONG KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN (chuyên) Khóa thi ngày: 04/6/2022

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2.0 điểm)

a) Cho biểu thức

3 2 1 1

8 2 :

   

  

 

 

x x

P x x x x

với

x  0

x  4

. Rút gọn biểu thức

P

và tìm giá trị của

P

tại

x

14 6 5

 .

b) Tính giá trị biểu thức

3 2 2 3 2 2 17 12 2 17 12 2

  

  .

Câu 2. (1.0 điểm) Cho phương trình

x

2

( m

2) x m

  

3 0

(

x

là ẩn số,

m

là tham số).

Tìm

m

để phương trình có hai nghiệm phân biệt

x x

1

,

2 sao cho biểu thức

A

2 x x

1 2

 x

1

x

2

2

3

đạt giá trị lớn nhất.

Câu 3. (1.5 điểm)

a) Giải phương trình

x

 

1 2 x

 

1 5

. b) Giải hệ phương trình

(

2

3)(2 ) 30

5 13

  



  

x x x y

x x y

.

Câu 4. (1.5 điểm)

a) Cho

A

2 1 

2023

2

2023 

... 2022

2023

. Chứng minh rằng

A

chia hết cho

2022

. b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình

2 x

2

5 y

2

4 x

21

.

Câu 5. (2.0 điểm) Cho đường tròn

 

O đường kính

AB

. Gọi

H

là điểm thuộc đoạn thẳng

AO

(

H

A

,

H  O

). Qua

H

vẽ đường thẳng vuông góc với

AB

, đường thẳng này cắt đường tròn

 

O tại

C

D

. Hai đường thẳng

BC

AD

cắt nhau tại

M

. Gọi

N

là hình chiếu của

M

trên đường thẳng

AB

.

a) Chứng minh  

ACN

AMN

. b) Chứng minh

CH

2

NH OH .

.

c) Tiếp tuyến tại

A

của đường tròn (O) cắt

NC

tại

E

. Chứng minh đường thẳng

EB

đi qua trung điểm của đoạn thẳng

CH

.

Câu 6. (1.0 điểm) Cho hình vuông

ABCD

nội tiếp đường tròn

O R;

, trên dây cung

DC

lấy điểm

E

sao cho

DC

3 DE

, đường thẳng

AE

cắt cung nhỏ

DC

tại

M

. Gọi

I

là giao điểm của

BM

DC

, vẽ

OH

vuông góc với

DM

tại

H

. Tính độ dài các đoạn thẳng

AE

DI

theo

R

. Câu 7. (1.0 điểm) Cho hai số thực không âm

a

,

b

.

a) Chứng minh

a b

 

2  a

2

b

2

.

b) Biết

a

2

b

2

6

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

2

2

 

P ab

a b

. - HẾT -

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ... SBD: ...

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

CHUYÊN

VĨNH LONG NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn thi: TOÁN

(chuyên)

HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu 1. (2.0 điểm)

a) Cho biểu thức 3 2 1 1

8 2 :

x x

P x x x x

   

     với x0 vàx4. Rút gọn biểu thức P và tìm giá trị của P tại x 14 6 5.

b) Tính giá trị biểu thức 3 2 2 3 2 2

17 12 2 17 12 2

  

  .

Câu Điểm

1 2.0

Với x0;x4, ta có:

3 2 1 1

8 2 :

   

    

x x

P x x x x

x x2



3x x2 2x 4

 

x x2



2x x2 4x 4

. x

     

 

 

       

 

0.25

x 2



xx22 x 4

. x x 2 xx 4.

 

 

   0.25

Ta có x14 6 5 9 2.3. 5 5     

3 5

2 x 

3 5

2  3 5  3 5. 0.25 Khi đó, ta có:

   

3 5 3 5 3 5 1

8. 24 8 5

14 6 5 2. 3 5 4 8. 3 5

P      

      0.25

b)

3 2 23 2 2

 

2 3 2 23 2 2

2 3 2 21 3 2 21 0.5

1 1 1 1

2 1 2 1 2

2 1 2 1

    

 

  (vì 2 1 0  ) 0.5

Câu 2. (1.0 điểm) Cho phương trình x2(m2)x m  3 0 (x là ẩn số, mlà tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 sao cho biểu thức A2x x1 2

x1x2

23 đạt giá trị lớn nhất.

2 1.0

Ta có  

m2

24(m 3) m28m16

m4

20

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0 (m4)2  0 m 4 0.25 Theo định lí vi-ét ta có 1 2

1 2

2 3

x x m

x x m

  

  

0.25

ĐỀ CHÍNH THỨC

(3)

2

 

2

 

2

1 2 1 2 1 2 1 2

2 3 6 3

A x x  x x   x x  x x   m210m19 0.25

6 ( 5)2 6,

A m m

      .

Dấu đẳng thức xảy ra khi m   5 0 m 5 (thỏa điều kiện m4) Vậy A đạt giá trị lớn nhất là Max A6 khi m5.

0.25

Câu 3. (1.5 điểm)

a) Giải phương trình x 1 2x 1 5. b) Giải hệ phương trình 2( 3)(2 ) 30

5 13

x x x y

x x y

  



  

 .

3 1.5

Ta có x 1 2x 1 5 1

3 2 2 ( 1)(2 1) 25

x

x x x

 

      

0.25

2

1

2 2 3 1 27 3

x

x x x

 

      2 2

1 9

4(2 3 1) (27 3 )

x

x x x

  

      . 0.25

2

1 9

150 725 0

x

x x

  

      x 5. 0.25

b) Hệ đã cho tương đương với

2 2

( 3 )(2 ) 30

3 2 13

x x x y

x x x y

   



   



Suy ra x23x và 2x y là 2 nghiệm của phương trình 2 10

13 30 0

3 t t t

t

 

      Vậy hệ đã cho tương đương với

2 3 10

2 3 ( )

x x

x y I

  

  

 hoặc

2 3 3

2 10 ( )

x x

x y II

  

  

0.25

Giải (I): 2 2 2 1

3 10 3 10 0

5 13

x y

x x x x

x y

   

           

Giải (II): 2

3 21 13 21

3 3 0 2

3 21

13 21

2

x y

x x

x y

     



   

     



Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm 3 21

;13 21 2

   

 

 

 ; 3 21

;13 21 2

   

 

 

 ;

2; 1

;

5;13

.

0.5

Câu 4. (1.5 điểm)

a) Cho A2 1

202322023 ... 20222023

. Chứng minh rằng A chia hết cho

2022

. b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình 2x25y24x21.

4 1.5

a) Với 2 số nguyên dương

a b ,

bất kì ta có: a2023b2023(a b ). Ta có:
(4)

3

2023 2023

2023 2023

2023 2023

2 1 2021 2022

2 2 2020 2022

...

2 1010 1012 2022

  

 

  

 

  

 

0.25

2.1011

2023

2022

; 202220232022 0.25

Suy ra A2 1

202322023 ... 20222023

2022 0.25

b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2x25y24x21 (1)

 

2

 

2 2 2

2x 5y 4x212 x1 5 4y 0.25

2

x1

20 5 4

y2

 0 y2  4 y2

 

1; 4 0.25

+ y21vào (1) tìm được 2 2

2 4 16 0

4 x x x

x

 

      

+ y2 4vào (1) tìm được 2

2 6

2 4 1 0 2

2 6

2 x

x x

x

  



   

  



Vậy các nghiệm nguyên của phương trình là:

  

2,1 ; 2, 1 ; 4,1 ; 4, 1

 

 

 

.

0.25

Câu 5. (2.0 điểm) Cho đường tròn

  O

đường kính AB. Gọi H là điểm thuộc đoạn thẳng AO

(

H

A

, H O). Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với AB, đường thẳng này cắt đường tròn

  O

tại C và D. Hai đường thẳng BC và AD cắt nhau tạiM . Gọi N là hình chiếu của M trên đường thẳng AB.

a) Chứng minh  ACN AMN . b) Chứng minh

CH

2

NH OH .

.

c) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt NC tạiE. Chứng minh đường thẳng EB đi qua trung điểm của đoạn thẳng CH.

5 2.0

a) Tứ giác MNAC có MNA MCA  90o90o 180o 0.25

nên MNAC là tứ giác nội tiếp. 0.25

 ACN AMN

  . 0.25

(5)

4

b) Ta có:  ACN AMN

 AMN ADC (do MN//DC vì cùng vuông góc với AB) ABCD suy ra H là trung điểm của CD.

0.25 Tam giác ACD là tam giác cân do AH vừa là đường cao, vừa là trung tuyến.

Suy ra  ADC ACD . Từ đó ta có:  ACNACD. 0.25

Ta có:     NCO ACN ACO ACD OAC    90O. Suy ra CN CO.

 NCO vuông tại C CH2 NH OH.

.

0.25

c)  ACE EAC (cùng bằng 1 

2sd AC ). AEC cân tại E E thuộc đường trung trực củaAC. Gọi F  AEBM

Ta có

C thuộc đường tròn đường kínhFA. Nên đường trung trực của AC phải cắt đường kính FA tại tâm của đường tròn này. Suy ra E là trung điểm củaFA.

0.25

Gọi K CHBE. Ta có: CH / /FA nên CK KH BK

FE EA BE

 

  . Mà FEEA nên CK KH . Vậy BE đi qua trung điểm của CH .

0.25

Câu 6. (1.0 điểm) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn

O R;

, trên dây cung DC lấy điểm E sao cho DC3DE, đường thẳng AE cắt cung nhỏ DC tại M . Gọi I là giao điểm của

BM và DC, vẽ OH vuông góc với DM tại H. Tính độ dài các đoạn thẳng AE và DI theo R.

6 1.0

Ta có AD R 2; 2

3 DE R ;

2 2 2 2 2 2 2 5

9 3

AE AD DE  R  R  R . 0.25

Tam giác DOM cân tại O mà OH DM

Suy ra  1 1  

2 2

DOH  DOM  sd DM DAM

DH DE

OHD ADE

OD AE

  ∽   10

  R10

DH 10

5 DM R

 

0.25

Ta có DEM ∽AEC (g-g) ME DE MD

CE AE AC

  

2 2

. 1

10 ME DE MD

AE CE AC

   1 1

5 6

ME ME

AE AM

   

0.25

(6)

5

// 1

6 EI ME EI AB

AB AM

   1 2

6 6

EI AB R

  

2 2 2

3 6 2

R R R

DI DE EI

      .

0.25

Câu 7. (1.0 điểm) Cho hai số thực không âm a, b. a) Chứng minh a b  2

a2b2

.

b) Biết a2b26. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 P ab

 a b

  .

7 1.0

a) Ta có: 2ab a 2b2

a b

22

a2b2

  a b 2

a2b2

. 0.25

b) 2

 

2

2 2

  

2 4 2 2

2 2 2 2 2

     

      

       

a b a b a b

P ab a b

a b a b a b a b 0.25

2 3 2 2 2 3

      

a b a b 2 1

2 1 3

 

  

a b

Vậy 1 3 3 3

2 3 2

1 3 2

    

P  .

0.25

Dấu “ ” xảy ra khi

2 2 6

3 a b a b

a b

 

 

  

 

.

Vậy 3 3 3

x 2

Ma P  khi a b  3.

0.25

- HẾT -

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hãy tính thể tích của chi tiết máy đó theo các kích thước cho trên hình

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, người coi thi không giải thích gì thêm.. Gọi I

Kẻ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh bốn điểm P, H, M, K thẳng hàng. Chứng minh ba đường thẳng MN, EF, AH đồng quy.. a) Ta thấy các tứ giác

K là trung điểm của NP. Chứng minh KF là phân giác trong của  AKB từ đó suy ra EA FB EB FA. c) Chứng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm tam

Trường hợp còn lại chứng minh

Do yêu cầu đột xuất, người đó phải làm 68 sản phẩm nên mỗi giờ người đó đã làm tăng thêm 3 sản phẩm vì thế công việc hoàn thành sớm hơn so với dự định là 20 phút...

Tính độ dài đoạn thẳng DE và diện tích tứ giác ACFE theo R... Tia AM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BKC tại điểm thứ

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) sao cho hai tia BA và CD cẳt nhau tại điểm E, hai tia AD và BC cắt nhau tại điếm F. Gọi G, H lần lượt là trung điểm của