• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 5 - Bài: Hình hộp chữ nhật

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 5 - Bài: Hình hộp chữ nhật"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH AM

TOÁN MÔN

(2)

bài cũ :

TOÁN

Một hình tam giác có đáy là 6,8 cm và diện tích là 27,2 cm

2

. Hãy tính chiều cao của hình tam giác đó.

Bài giải:

Chiều cao của hình tam giác đó là:

27,2 x 2 : 6,8 = 8 (cm)

Đáp số: 8 cm

(3)

1. Hình hộp chữ nhật

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

TOÁN

(4)

Quan sát hình hộp chữ nhật rồi trả lời câu hỏi:

a) - Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt?

- Các mặt hình hộp chữ nhật đều là hình gì?

c) - Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh?

d) - Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

TOÁN

1. Hình hộp chữ nhật

(5)

3 6

4 5

1

2

1. Hình hộp chữ nhật

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

TOÁN

(6)

3 4 5 6 1

2

- Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt . - Các mặt đều là hình chữ nhật.

3 4 6 5

1

2

1. Hình hộp chữ nhật

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

(7)

Các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:

5 1

2

3 6

+ mặt 1 = mặt 2 + mặt 3 = mặt 5 + mặt 4 = mặt 6

4

3 4 6 5

1

2

1. Hình hộp chữ nhật

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

(8)

A

C

Q P D

B

M N

+ Hình hộp chữ nhật gồm 8 đỉnh :

đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh M , đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q,

1. Hình hộp chữ nhật

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

(9)

B

D C

P Q

A

M N

Chiều dài

Chiều rộng Chiều cao

- Hình hộp chữ nhật gồm 12 cạnh:

cạnh AB, cạnh BC, cạnh DC, cạnh AD, cạnh MN, cạnh NP, cạnh QP, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.

-Hình hộp chữ nhật gồm ba kích thước: chiều dài , chiều rộng , chiều cao.

1.Hình hộp chữ nhật

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

(10)

1 .Hình hộp chữ nhật

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, các mặt đều là hình chữ nhật; có 8 đỉnh, 12 cạnh; 3 kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.

KẾT LUẬN

Hãy kể tên các đồ vật có

dạng hình hộp chữ nhật.

(11)

2. Hình lập phương

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

Con súc sắc có dạng hình lập phương.

Con súc sắc

(12)

Hãy quan sát hình lập phương và trả lời câu hỏi:

+ Hình lập phương có mấy mặt?

+ Các mặt hình lập phương đều là hình gì?

+ Hình lập phương có mấy đỉnh?

+ Hình lập phương có mấy cạnh?

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

TOÁN

2. Hình lập phương

(13)

2 . Hình lập phương

- Hình lập phương gồm 6 mặt .

- Các mặt của hình lập phương đều là hình vuông bằng nhau .

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

(14)

Hình lập phương Hình hộp chữ nhật

- Giống nhau: + Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

- Khác nhau : + Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật và có 3 kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao.

+ Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông bằng nhau và có 3 kích thước bằng nhau.

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

* Hình lập phương là trường hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật.

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương có điểm gì

giống và khác nhau?

(15)

3.L uyện tập

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống

Hình

Hình hộp chữ nhật

Hình lập phương

Số mặt Số cạnh Số đỉnh

6 6

12 12

8 8

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

Số mặt, số cạnh, số đỉnh

(16)

3.Luyện tập - thực hành Bài 2:

a. Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ( hình trên )

b. Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng 3cm ,chiều cao bằng 4cm . Tính diện tích của mặt đáy MNPQ ,và các mặt bên ABMN, BCPN.

A B

D C

M N

Q P

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

(17)

Bài giải:

a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:

AB=MN=QP=DC AD=MQ=BC=NP AM=DQ=CP=BN

A B

N Q M

P

D C

3.Luyện tập - thực hành Bài 2:

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

(18)

b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm.Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM,BCPN.

A B

N

Q M

P

D C

Bài giải

Diện tích mặt bên BCPN là:

Đáp số: 18cm² ; 24cm² ;12cm².

b) Diện tích mặt đáy MNQP là:

6 x 3 = 18 (cm² ) Diện tích mặt bên ABNM là:

6 x 4 = 24 (cm

²

)

3 x 4 = 12 (cm² )

6 cm

3 cm

4 cm

3.Luyện tập - thực hành Bài 2:

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

(19)

3. Luyện tập Bài 3 :

Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?

A B C

8cm 4cm

10cm

12cm

11cm

5cm 6cm 6cm

8cm 8cm

8cm

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

Hình hộp chữ nhật Hình lập phương

(20)

T Á M C H I Ề U C A O

M Ặ T Đ Á Y H Ì N H V U Ô N G

1 2 3 4 Hàng dọc

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có mấy đỉnh ?

Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật gọi là gì ?

Mặt trên và mặt dưới của hình hộp chữ nhật gọi là gì?

Sáu mặt của hình lập phương đều là hình này.

T O Á N

05 04 03 02 01 00

1 2

4

3

Ô CHỮ TOÁN HỌC

TOÁN

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

(21)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi a là cạnh của hình vuông (đơn vị: mét).. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đó.  Hướng dẫn: Sử dụng các công

Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (Cùng một đơn vị đo).. Gọi V là thể tích của

- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo). - Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích

Hãy tính diện tích mặt khinh khí cầu đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

Biết vận dụng công thức tính thể tích HHCN để giải 1 số bài tập liên

Về nhà tự đo chiều dài, chiều rộng của căn phòng hoặc bàn ăn của gia đình rồi tính diện tích của căn phòng hoặc của bàn ăn. Về nhà tự đo chiều dài, chiều rộng của căn

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích