• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra học kỳ 1 Địa lí 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hậu Giang

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề kiểm tra học kỳ 1 Địa lí 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hậu Giang"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HẬU GIANG

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 12 (THPT & GDTX) Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết vịnh biển Cam Ranh thuộc tỉnh/thành phố nào?

A. Khánh Hoà. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?

A. Đắk Nông. B. Lâm Đồng. C. Ninh Thuận. D. Đắk Lắk.

Câu 3. Đồng bằng sông Cửu Long là nơi

A. bị ngập trên diện rộng về mùa lũ. B. có hệ thống đê điều chằng chịt.

C. có rất ít đất phèn và đất mặn. D. có địa hình cao và bị chia cắt.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa đông ở nước ta có hướng nào sau đây?

A. Đông Nam. B. Tây Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?

A. Thềm lục địa Nam Trung Bộ. B. Thềm lục địa phía Bắc.

C. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ. D. Thềm lục địa phía Nam.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ven biển và đảo, quần đảo nước ta có những khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây?

A. Cát Bà, cù lao Chàm, Bái Tử Long. B. Cát Bà, cù lao Chàm, mũi Cà Mau.

C. Cát Bà, cù lao Chàm, Phú Quốc. D. Cát Bà, cù lao Chàm, Côn Đảo.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vùng núi Đông Bắc có các cánh cung nào?

A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh.

C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo. D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết đường bờ biển Việt Nam kéo dài từ đâu đến đâu?

A. Hải Phòng - Kiên Giang. B. Móng Cái - Hà Tiên.

C. Móng Cái - mũi Cà Mau. D. Quảng Ninh - Cà Mau.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Việt Nam từ năm 1960 đến năm 2007?

A. Dân số nông thôn luôn tăng. B. Dân số Việt Nam qua các năm luôn tăng.

C. Dân số thành thị luôn tăng. D. Dân số nông thôn các năm đều lớn hơn dân số thành thị.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất mặn lớn nhất ở nơi nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ. D. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

A. Cai Kinh. B. Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn Bắc.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với thời gian hoạt động của bão ở Việt Nam?

Mã đề 501

(2)

2/4 - Mã đề 501 - https://thi247.com/

A. Thời gian có bão chậm dần từ Bắc vào Nam.

B. Thời gian có bão sớm nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Thời gian có bão nhanh dần từ Bắc vào Nam.

D. Thời gian có bão chậm nhất ở Bắc Trung Bộ.

Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng gió mùa hạ thịnh hành ở khu vực đồng bằng Bắc Bộ là:

A. Đông Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Nam.

Câu 14. Lũ quét thường xảy ra ở những khu vực nào sau đây?

A. Vùng gò đồi. B. Lưu vực sông suối miền núi.

C. Đồng bằng ven biển. D. Hạ lưu các cửa sông.

Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Hồng (trạm Hà Nội) xảy ra vào tháng nào sau đây?

A. Tháng 8. B. Tháng 10. C. Tháng 9. D. Tháng 7.

Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?

A. Quảng Nam. B. Thừa Thiên-Huế. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?

A. Giảm tính chất lạnh khô trong mùa đông. B. Mang lại lượng mưa lớn và độ ẩm cao.

C. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ. D. Tạo nên sự phân mùa cho khí hậu nước ta.

Câu 18. Diện tích đất chuyên dùng của nước ta ngày càng mở rộng chủ yếu lấy từ

A. đất hoang hoá. B. đất lâm nghiệp. C. đất chưa sử dụng. D. đất nông nghiệp

Câu 19. Gió mùa Đông Bắc khi thổi vào nước ta vào nửa sau mùa đông gây nên mưa phùn ở vung ven biển, đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ do

A. gặp dãy Bạch Mã. B. đi qua biển.

C. đi qua lục địa Trung Hoa. D. gặp núi Trường Sơn.

Câu 20. Nước ta nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế nên có thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên. B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.

C. Giao lưu với các nước trên thế giới. D. Chung sống hòa bình với các nước.

Câu 21. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta phân hoá đa dạng?

A. Có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.

B. Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.

C. Có vịnh, vụng biển, đầm phá, mũi đất.

D. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.

Câu 22. Nhận xét nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển nước ta?

A Vùng biển lớn gần gấp 3 lần diện tích đất liền.

A. Độ rộng-hẹp của thềm lục địa không thay đổi theo từng đoạn bờ biển.

B. Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng và giàu có.

C. Thiên nhiên vùng biển nước ta tiêu biểu cho nhiệt đới gió mùa.

Câu 23. So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có

A. có đồng bằng mở rộng hơn. B. có nhiều dãy núi hướng vòng cung.

C. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc. D. có tính chất nhiệt đới giảm dần.

Câu 24. Ở nước ta hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là:

A. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi. B. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.

C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp. D. sự hình thành nên các đồng bằng giữa núi.

Câu 25. Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng Duyên hải miền Trung nên A. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

(3)

B. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.

C. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.

D. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

Câu 26. Hậu quả của gia tăng dân số nhanh về mặt môi trường là

A. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao. B. chất lượng cuộc sống chậm được cải thiện.

C. không đảm bảo sự phát triển bền vững. D. làm giảm tốc độ phát triển kinh tế.

Câu 27. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. B. hạn hán, bão, lũ.

C. thời tiết không ổn định. D. bão, lũ, trượt lở đất.

Câu 28. Chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, chống xói mòn ở vùng núi do

A. bão là thiên tai bất thường. B. lượng mưa trong bão thường lớn.

C. bão thường có gió mạnh, lốc xoáy. D. trên biển, bão gây sóng to.

Câu 29. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. có nhiều khối núi cao đồ sộ.

C. có địa hình cao nhất nước ta. D. có một số sơn nguyên, cao nguyên đá vôi.

Câu 30. Cho biểu đồ:

DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2010 VÀ 2020. (Đơn vị: %)

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.

B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.

C. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn D. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn.

Câu 31. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi có sự tương phản rõ rệt giữa sườn Đông và Tây Trường Sơn về

A. đất đai, thuỷ văn, khí hậu. B. thuỷ văn, khí hậu, sinh vật.

C. địa hình, khí hậu, thuỷ văn. D. sinh vật, địa hình, đất đai.

Câu 32. Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là

A. cát bay, cát chảy. B. sạt lở bờ biển. C. bão. D. động đất.

Câu 33. Vị trí địa lí làm cho nước ta phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây?

A. Nợ nước ngoài nhiều và tăng nhanh. B. Trình độ phát triển kinh tế rất thấp.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không ổn định. D. Cạnh tranh gay gắt với các nước trong khu vực.

(4)

4/4 - Mã đề 501 - https://thi247.com/

Câu 34. Dọc ven biển nước ta, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề A. làm muối. B. khai thác hải sản. C. nuôi trồng thủy sản. D. chế biến thủy sản.

Câu 35. Những nơi nào sau đây về mùa đông có nhiệt độ xuống thấp nhất nước ta?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ.

B. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

C. Trung du miền núi phía Bắc và Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ và Trung du miền núi phía Bắc.

Câu 36. So với miền Bắc, ở miền Trung lũ quét thường xảy ra

A. sớm hơn. B. nhiều hơn. C. ít hơn. D. muộn hơn.

Câu 37. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1976-2020 Năm Tổng diện tích rừng

(triệu ha)

Trong đó

Tỉ lệ che phủ rừng Rừng tự nhiên Rừng trồng (%)

1976 11,1 11,0 0,1 33,8

1983 7,2 6,8 0,4 22,0

2000 10,9 9,4 1,5 33,1

2014 13,8 10,1 3,7 40,4

2020 14,6 10,2 4,4 44,3

(Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, năm 2021) Để thể hiện sự thay đổi diện tích rừng và tỉ lệ độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1976-2021, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Đường. B. Miền. C. Cột. D. Kết hợp.

Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết so với Hà Nội thì TP. Hồ Chí Minh có A. nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất cao hơn nhiều.

B. nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.

C. biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.

D. nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất thấp hơn.

Câu 39. Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG I, NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG VII, NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: 0C)

Địa điểm Trung bình tháng I Trung bình tháng VII Trung bình năm

Hà Nội 16,4 28,9 23,5

Huế 19,7 29,4 25,1

Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8

TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam?

A. Nhiệt độ trung bình năm và tháng I tăng từ Bắc vào Nam.

B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng nhanh từ Bắc vào Nam.

C. Biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ít chênh lệch từ Bắc vào Nam.

Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy tính tỉ lệ dân thành thị chiếm bao nhiêu phần trăm dân số cả nước?

A. 28,4%. B. 29,4%. C. 26,4%. D. 27,4%.

--- HẾT ---

(5)

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TỈNH HẬU GIANG ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023

MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 12 (THPT & GDTX) Thời gian làm bài : 60 phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

Tổng câu trắc nghiệm: 40.

501 502 503 504

1 A C B D

2 B C A B

3 A D D A

4 D D C C

5 D B A A

6 B A A D

7 A A D A

8 B B C C

9 C C A A

10 B A C B

11 A B B A

12 A A A C

13 C C D C

14 B B D B

15 A A B D

16 C B C B

17 D D B C

18 D B D A

19 B B D B

20 C D B C

21 B D C B

22 A C B D

23 C C B B

24 B D C D

25 D D C D

26 C C A C

27 A A B C

28 B D B B

29 D B C A

30 B C A D

31 C B C A

32 D C C A

33 D B D D

(6)

2

34 A A D D

35 A C B B

36 D A A B

37 D D D C

38 C D A A

39 C A D D

40 D D A C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.. hình dạng lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình phân hóa

Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn việc làm là thể hiện công dân bình đẳng trongA. hợp đồng

Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.. Trong hình chữ nhật hai đường chéo vuông góc

Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của

A.. Thềm lục địa Việt Nam có độ cao trung bình là 65. Thềm lục địa Việt Nam có độ cao trung bình là 65 m dưới mực nước biển. Độ sâu trung bình của thềm lục địa

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 127,32 mH và

Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có 2 alen quy định, trong đó alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng;

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.. Not until