TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
TỔ TOÁN
KHỐI 10
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số
y = f x
( )
1 xác định f x( )
0 y = f x
( )
xác định f x( )
0
( )
y 1
f x
= xác định f x
( )
0Ví dụ 1: Tìm tập xác định của hàm số: 2
5
x x
y x x
= + + Giải: −
ĐK:
2 0 2
0 0
5 0 5
x x
x x
x x
+ −
−
TXĐ: D = −[ 2;5) \ 0
Dạng 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số Bước 1: Tập xác định D
Bước 2: x x1, 2 D x: 1 x2, tính
( )
2( )
12 1
f x f x x x
−
−
Bước 3: Kết luận
Ví dụ 2: Xét tính tăng, giảm của hàm số y
=
x2− 6
x+ 7
trên( − ;3 )
Giải:
TXĐ:
D = −(
;3)
Vậy hàm số giảm trên (− ; 3)
Dạng 3. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Bước 1: Tập xác định
Bước 2: − x D, x D, tính f
( )
−xBước 3: Kết luận
Ví dụ 3. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y = x x + −1 x 1− x Giải:
ĐK: 1 0 1
1 0 1
x x
x x
+ −
−
TXĐ: D = −[ 1;1]
là hàm số lẻ trên D
Ví dụ 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A
( ) ( 2;1 , B − − 1; 5 )
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng
Giải:
Gọi ( )
d:
y=
ax+
b𝑑
qua
A( ) ( 2;1 , B − − 1; 5 ) 2 1 2
5 3
a b a
a b b
+ = =
− + = − = −
Vậy ( )
d:
y= 2
x− 3
Dạng 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c
Bước 1: Tập xác định: D = Bước 2: Tọa độ đỉnh
Bước 3: Trục đối xứng
Bước 4: Lập bảng biến thiên và nhận xét sự đơn điệu Bước 5: Lập bảng giá trị
Bước 6: Vẽ đồ thị
Ví dụ 5. Cho hàm số y = − +x2 2x + 2 có đồ thị là
( )
P .a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
( )
P .b/ Dùng đồ thị
( )
P hãy xác định m để phương trình − +x2 2x + − =2 m 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc(
− − ; 1) (
3;+)
Giải
a/
( )
P : y = − +x2 2x + 2• TXĐ : D =
• Tọa độ đỉnh: 1 3 x
y
=
=
• Trục đối xứng x =1
• BBT:
Hàm số đồng biến trên (-;1), nghịch biến trên (1;+)
Ví dụ 5. Cho hàm số y = − +x2 2x + 2 có đồ thị là
( )
P .a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
( )
P .b/ Dùng đồ thị
( )
P hãy xác định m để phương trình − +x2 2x + − =2 m 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc(
− − ; 1) (
3;+)
Giải
a/
( )
P : y = − +x2 2x + 2• BGT:
• Đồ thị
Ví dụ 5. Cho hàm số y = − +x2 2x + 2 có đồ thị là
( )
P .a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
( )
P .b/ Dùng đồ thị
( )
P hãy xác định m để phương trình − +x2 2x + − =2 m 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc(
− − ; 1) (
3;+)
Giải
a/
( )
P : y = − +x2 2x + 2b) Pt − +x2 2x + =2 m YCBT −m 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
File PDF
(TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC)