TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA CHÚNG
Bài 1 : Tìm hai số có hiệu bằng 378 , số lớn bằng
3
5 số bé .
Bài 2 : Có hai tổ công nhân may quần áo , tổ thứ nhất có 26 người , tổ thứ hai có 19 người , trong một tuần tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai 105 bộ quần áo , biết công suất làm việc của mọi người như nhau . Hỏi trong một tuần tổ một và tổ hai mỗi tổ may được bao nhiêu bộ quần áo .
Bài 3 : Hùng có số bi bằng
5
3 số bi của Dũng , biết rằng nếu Hùng có thêm 12 viên bi thì số bi của Hùng sẽ bằng số bi của Dũng . Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 4 : Tìm hai số có hiệu bằng 378 , biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số bé một chữ số 0 thì ta được số lớn .
Bài 5 : Tìm số có hai chữ số , biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 3 thì được số mới gấp 6 lần số cần tìm .
Bài 6 : Tìm hai số có số lớn bằng 57 số bé và nếu lấy số lớn trừ số bé rồi cộng hiệu của chúng thì được 64 .
Bài 7 : Tìm hai số có hiệu bằng 252 , biết tổng của số lớn và số bé gấp 4 lần số bé . Bài 8 : Tìm hai số chẵn , biết rằng số lớn gấp ba lần số bé và ở giữa chúng có thêm 7 số chẵn .
Bài 9 : Hùng có số bi gấp ba lần số bi của Dũng và nếu Hùng cho Dũng thêm 6 viên bi thìhai bạn có số bi bằng nhau . Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 10 : Lừa và Ngựa cũng chở hàng . Ngựa nói : “ Nếu bạn giúp tôi một bao hàng thì chúng ta chở bằng nhau .” . Lừa lại nói với Ngựa : “ Nếu bạn chở giúp tôi một bao hàng thì tôi chỉ chở bằng
3
1 của bạn ” . Hỏi mỗi con chở bao nhiêu bao hàng .
Bài 11 : Một trại chăn nuôi có ba loại gia súc bò , dê và lợn . Biết rằng 13 số bò bằng
5
1 số dê và bằng 71 số lợn , số bò ít hơn số lợn 48 con . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con .
Bài 12 : Hiện nay mẹ 32 truổi , con 5 tuổi . Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con ?
Bài 13 : Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 48 tuổi , tuổi con bằng 13 tuổi bố . Hỏi trước đây mấy năm tuổi bố gấp 7 lần tuổi con ?
Bài 14 : Tuổi Dũng 3 năm nữa sẽ gấp hai lần tuổi Dũng cách nay 3 năm . Hỏi hiện nay Dũng bao nhiêu tuổi ?
Bài 15 : Hiệu của hai số là 1956 . Nếu xóa số 75 ở cuối số lớn ta được số bé . Tìm hai số đó .
Bài 16 : Tìm hai số biết rằng nếu thêm vào số lớn 7 đơn vị , giảm số bé 3 đơn vị thì hiệu hai số sẽ là 105 và khi đó số bé gấp bốn lần số bé .
Bài 17 : Tìm hai số , biết số lớn gấp 12 lần số bé vè nếu giảm số lớn 3 lần và tăng số bé hai lần thì hiệu giữa số lớn mới và số bé mới là số chẵn lớn nhất có hai chữ số . Bài 18 : Cho hai số lẻ mà số lớn gấp ba lần số bé . Biết rằng giữa chúng còn có 13 số chẵn nữa . Tìm hai số đã cho .
Bài 19 : Hiệu của hai số là 153 . Nếu giảm số lớn hai lần thì thương giữa hai số là 5 . Tìm hai số đó .
Giáo viên: Đỗ Minh Nguyệt
Bài 20 : Lớp 4A có
3
1 số nam sinh bằng
5
1 so nữ sinh . Số nữ sinh hơn số nam sinh 10 người . Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam , học sinh nữ ?
Bài 21 : Hiệu của hai số là 508 . Nếu giảm số bé đi 2 lần thì thương giữa hai số là 6 . Tìm hai số đó .
Bài 22 : Hiệu của hai số là 149 . Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn . Tìm hai số đó .
Bài 23 : Một phép trừ có hiệu bằng 593 . Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 8 . Nếu xóa chữ số 8 ta được số bé . Tìm hai số đó .
Bài 24 : Cho phép trừ có hiệu số là 6480 . Nếu viết thêm số 45 vào bên phải số trừ ta được số bị trừ . Tìm số bị trừ của phép tính đó .
Bài 25 : Cho phép trừ có số trừ là số có hai chữ số . Nếu viết thêm vào bên phải hay bên trái chính số trừ ta được số bị trừ . Hiệu số của phép trừ là 1900 Tìm số bị trừ của phép tính đó .
Bài 26 : Cho phép trừ có hiệu so là 4427 . Biết số trừ là số có hai chữ số và nếu viết thêm vào bên phải hay bên trái số trừ mỗi bên chữ số 4 ta được số bị trừ . Tìm phép trừ đó .
Bài 27 : Mười hai năm nữa thì tuổi của Hòa sẽ gấp 3 lần tuổi của Hòa tám năm trước . Vậy năm nay Hòa bao nhiêu tuổi .
Bài 28 : Cho hai số 47 và 17 . Hỏi phải bớt ở mỗi số cùng một số nào để được hai số mới có tỉ số là 71 .
Bài 29 : Cho phép chia 357 : 45 . Hỏi phải cùng thêm vào số bị chia và số chia bao nhiêu đơn vị nào để được phép chia mới có thương là 5.
Bài 30 : Cho một số khi chia số đó 11 hoặc 13 thì đều còn dư 7 . Thương của phép chia đó cho 13 nhỏ hơn thương của phép chia đó cho 11 là 2 . Tìm số đã cho .
Bài 31 : Cho một số chia hết cho 143 . Nếu đem số đó chia cho 149 thì còn dư 101 . Thương của phép chia đó cho 149 nhỏ hơn thương của phép chia đó cho 143 là 1 . Tìm số đã cho.
Bài 32 : Tỉ số giữa hai số bằng số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số . Hiệu của hai số đó bằng số lượng số có hai chữ số . Tìm hai số đó .
Bài 33 : Hiệu của hai số là 202 . Tìm hai số đó biết 5 lần số thứ nhất bằng 7 lần số thứ hai .
Bài 34 : Hiệu của hai số là 310 . Tìm hai số đó biết 32 số thứ hai gấp 4 lần số thứ nhất .
Bài 35 : Lúc đầu số bi ở túi trái hơn số bi ở túi phải là 8 viên . Sau đó Bình đã chuyển 7 viên từ túi phải sang túi trái và chuyển 5 viên từ túi trái sang túi phải . Lúc này , số bi ở túi trái gấp 3 lần số bi ở túi phải . Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi ? Bài 36 : Khi anh tôi 9 tuổi thì mẹ mới sinh ra tôi . Trước đây , lúc mà tuổi anh tôi bằng tuổi tôi hiện nay thì tuổi tôi chỉ bằng 52 tuổi anh tôi . Hỏi hiện nay anh tôi bao nhiêu tuổi ?
Bài 37 : Cho phân số
58
43 . Hãy tìm số tự nhiên m sao cho khi lấy cả tử số và mẫu số của phân số đã cho trừ đi số m ta được phân số mới , rút gọn phân số mới này ta được phân số 41 .
Giáo viên: Đỗ Minh Nguyệt
Bài 38 : Biết
2
1 tuổi An cách nay 6 năm bằng
5
1 tuổi An 6 năm tới . Hỏi hiện nay An bao nhiêu tuổi ?
Bài 39 : Hiện nay tuổi ông và cháu cộng lại bằng 72 tuổi , tuổi ông gấp 5 lần tuổi cháu . Hỏi cách đây mấy năm tuổi ông gấp 9 lần tuổi cháu .
Bài 40 : Trong một đợt lao động , lớp 4A trồng được số cây bằng 43 số cây của lớp 4B , lớp 4C trồng được số cây bằng 21 số cây lớp 4B , biết lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4C 11 cây . Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 41 : Có hai thùng dầu , nếu chuyển 2l dầu ở thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau , còn nếu chuyển 2l dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì số dầu ở thùng thứ hai bằng 31 số dầu ở thùng thứ nhất . Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu .
Bài 42 : Hùng có số bi gấp 4 lần số bi của Dũng , biết rằng nếu Hùng cho Dũng 6 viên thì hai bạn có số bi bằng nhau . Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi .
Bài 43 : Tim hai số có hiệu bằng 593 , biết rằng nếu xóa chữ số cuối bên phải của số lớn ta được số bé .
Bài44 : Tìm hai số , biết số lớn có 3 chữ số , gấp 9 lần số bé và xóa đi chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì được số bé .
Bài 45:
Trên bàn có một số viên bi đỏ và một số viên bi trắng . Nêu ta bốc ra khỏi bàn mỗi lần 2 viên ( 1 trắng , 1 đỏ ) và cứ bốc như thế cất đi cho đến khi hết bi đỏ , thì sẽ còn lại 80 bi trắng . Còn nếu bốc ra khỏi bàn mỗi lần 4 viên ( 1 đỏ , 3 trắng ) và cứ bốc như thế cho đến khi hết bi trắng thì sẽ còn lại 80 viên bi đỏ trên bàn . Hỏi lúc đầu trên bàn có bao nhiêu viên bi ?
Giáo viên: Đỗ Minh Nguyệt