ĐẠO HÀM CỦA H ÀM SỐ (1-6-2021)
DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA
Bài 1. Dựa vào định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số sau 1) y x 23x3 tại x1;
2) y 7 2 x tại x3;
3) 1
1 y x
x
tại x0;
4) 3
y x tại x2;
Bài 2. Dựa vào định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số sau
1) 3
1 y x
x
tại x0; 2) ysin 2x tại x .
Bài 3. Dựa vào định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm x0 bất kì thuộc tập xác định.
1) y x 3 5x24x7. 2)
2 3 4
2
x x
y x
. 3) y x22x6.
Bài 4. Chứng minh hàm số y f x
x2 x 6 không có đạo hàm tại x3 nhưng có đạo hàm tại 4x .
Bài 5. Hãy xét tính có đạo hàm của các hàm số y f x
tại điểm x0 cho trước:1)
2 2 2
1 2
1
x x khi x
f x khi x
x
với x0 2.
2)
5 32 80
2
22
80 2
x x
khi x
f x x
khi x
với x02.
3)
3 648 643 64
x khi x
f x x
khi x
với x0 64.
4)
2sin1 00 0
x khi x
f x x
khi x
với x00.
5)
3 2
2 1
1 2
x khi x f x
khi x x
với x01.
6)
22
3 2 1
1
15 1
8
x khi x
f x x
x x khi x
với x01.
7)
1 cos 00 0
x khi x
f x x
khi x
với x00.
8)
3
2
sin 0
0 0
x khi x
f x x
khi x
với x00.
DẠNG 2. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG CÔNG THỨC Bài 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau
a)
4 2 3 4 2 1
2 3 5
x x x
y . b) 6 5 3
4 3
yx x x2. c )y
x7x
2. d ) y 10 x21x .e ) y2x33.3 x1. f ) 2 1
4 3
y x x
. g ) 25 3
1 y x
x x
. h )
3 2 6 5
2 3
x x
y x
.
Bài 7. Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y
x36x9
x4x21
. b) y2x3x
x1
.c )
2 3
2 3
2
x x
y x
. d ) y
2x33 .sin 3
x.e ) sin 22cos 1
x x
y x
. f ) y x 3.tan 2x2x1. Bài 8. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y
4x3x21
4d) y
x231x7
3g)
2 2 2
y x
x
b)
2 1 6
1 y x
x
e) y
x2
x21h) 2
1 2 y x
x x
c)
2 1 4
1 y x
x
f) y2x3 2x23x1
Bài 9. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) 2
2 y x
x
d) y x x
b) 1
1 y x
x
e) 1 2
4
y x
x
c) 1
1 y x
x
f) 4 8
2 y 2
x x
Bài 10. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y2 cosx x3sinx b)y x cotx c)y4sinx5 tanx x2x d) 1 cos
y x
x
e)
sin cos sin cos
x x
y x x
f)
sin sin x x y x x
g) sin
1 tan x x
y x
h)
1 sin 1 sin y x
x
Bài 11. Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y x 2.cos5x b) y3.sin 22 xcos3x
c) 1 3
tan tan 3
y3 x x x d) y 1 2.tan 2
x23
e) ysin3 1x2 f) 2
cos 1
y x
x
. Bài 12. 1) Cho hàm số f x( )x x.( 1)(x2)...(x100). Tính f(0) và f ( 1). 2) Cho hàm số ( ) s inx sin 3 sin 5 sin 7
3 5 7
x x x
f x . Tính f(0), ( )
f 9 và f( ) . DẠNG 3. ĐẠO HÀM CẤP CAO
Bài 13. Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của các hàm số sau: (với n là số tự nhiên) a) yx.sin 5x, tính y.
b) ycos2x , tính y.
c) y x4 6x3 7x 8 , tính y n .
d) 1
ya x b
với a b, là các hằng số và a0, tính y n . e) ysinx, tính y n .
f) ycosx, tính y n .
Câu 14 . 1. Cho , A B là hai số sao cho
2 51 1 1
x A B
f x x x x
với x 1. Tìm hai số A và B. Từ đó tính f n
x .2. Cho hàm số
25 33 2
f x x
x x
. Tìm , a b để 25 3
3 2 1 2
x a b
x x x x
. Từ đó tính y n . 3. Tìm đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
32 2x
4 1
y x x
;
2 2
3 2
2 1
x x
y x x
. Bài 15
1. Cho hàmsố 5
y x x. TínhA x.y' y
2. Cho hàmsốyx.sinx. TínhB x y . 2
y' sin x
x y. ''3. Cho hàmsốy 2x x 2 . TínhC y .y''3 1 4. Cho hàmsố 5
3
y x . TínhD x.y' y
5. Cho hàmsốyx.cosx. Chứng minh rằngx y x y. . '' 2
y' cos x
6. Cho hàmsốy
x x21
3. Chứng minh rằng
1x .y'' x.y'2
9y0 Bài 16.1. Cho hàm số
3 15 y f x x
x
. Giải bất phương trình f x
0.2. Cho hàm số
3 2 2 15 1
x x
y f x
x
. Giải bất phương trình f x
0.3. Cho hàm số
2 22 21 y f x x x
x
. Giải bất phương trình f x
0.4. Cho hai hàm số f x
2x3x2 3 và
3 2 32
g x x x .
Giải bất phương trình f x
g x
.Bài 17. Cho hàm số f x
x3
m1
x22m1. Tìm mđể f x
0 với mọi x. Bài 18. Cho hàm số
3 2
3
22 2
m m
g x x x m x . 1. Tìm điều kiện của mđể g x
0 với mọi x. 2. Tìm điều kiện của mđể g x
0 có 2 nghiệm trái dấu.Bài 19. Cho hàm số f x
x32x2mx3.1. Tìm mđể f x
là bình phương của 1 nhị thức bậc nhất.2. Tìm điều kiện của mđể f x
0 với mọi x
0, 2 .3. Tìm điều kiện của mđể f x
0 với mọi x
0,
.DẠNG 5: BA BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN CƠ BẢN Bài toán tiếp tuyến tại 1 điểm
Bài 20.
1. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 2 của đồ thị hàm số y x 42x2. 2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm A
0;3 của đồ thị hàm số 21 2 1
y x x
.
3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M
1; 7
của đồ thị hàm số 3 42 3
y x x
. 4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm I
2;2 của đồ thị hàm số y x 36x29x. 5. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 2 3 của đồ thị hàm số 1 34 3
y x x. Bài 21.
1. Chứng minh rằng với mọi mđường thẳng y x m luôn cắt đồ thị hàm số 1
2 1
y x x
tại hai điểm phân biệt , .A B Gọi k k1, 2 là hệ số góc của các tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại , .A B Tìm m để tổng k1k2 đạt giá trị lớn nhất.
2. Tìm m để đồ thị hàm số y x 33x2
m1
x1 cắt đường thẳng y1 tại ba điểm phân biệt , , .A B C Giả sử C
0;1 . Tìm m để các tiếp tuyến tại ,A B vuông góc với nhau.Bài toán tiếp tuyến biết phương cho trước Bài 22:
1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 x26 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1
6 1 y x .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 1
2 x x
y x
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 1.
3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 2 y x
x
biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 5.
4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 3 2
3 3
y x x biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3. Tìm tọa độ tiếp điểm.
5. Tìm giao điểm của các tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 3 y x
x
với trục hoành biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y2001x
6. Hàm số 1 3 2 1
3 2 3
y x mx có đồ thị
Cm . Điểm M
Cm có hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến của
Cm tại M song song với đường thẳng 5x y 0Bài toán tiếp tuyến đi qua một điểm Bài 23:
1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y4x36x21, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M
1; 9 .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 1 y x
x
, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
1;3
A .
3. Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 3 2
y3x x đi qua điểm A
3;0 .4. Lập phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
2x2
2 kẻ từ điểm A
0; 4 . Tìm toạđộ các tiếp điểm.
5. Viết phương trình các tiếp tuyến đi qua điểm E
6; 4 tới đồ thị hàm số 1 y x 2 x
. 6. Chứng minh từ A
1; 1
kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc tới đồ thị hàm số 11. y x
x
Bài 24
1. Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 3 2 5
3 3
y x x đi qua điểm 7 1; .
M3 3
2. Chứng minh rằng có hai tiếp tuyến của
P y x: 23x đi qua điểm 3; 52 2
A và chúng vuông góc với nhau.
DẠNG 6: TIẾP TUYẾN HOẶC TIẾP ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN Bài 25
1. Cho hàm số 1 3 2
2 3
y3x x x. Tìm tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất trong số tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Khi đó xác định tọa độ tiếp điểm.
2. Tìm Mthuộc đồ thị hàm số 2 1 y x
x
biết tiếp tuyến tại Mcắt hai trục tọa độ tại hai điểm ,
A B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 4.
3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
2 3
y x x
biết tiếp tuyến cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A B, và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.
Bài 26.
1. Cho hàm số y x3 3x27x1. Tìm tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất trong số tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
2. Cho hàm số y x 32x21 Gọi M là một điểm trên đồ thị hàm số mà tiếp tuyến tại điểm đó cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác cân tại O. Tìm tọa độ điểm M biết xM 0. 3. Cho hàm số 1
2 1
y x
. Tìm các điểm M thuộc đồ thị hàm số mà tiếp tuyến tại điểm đó cắt hai trục tọa độ tại ,A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1
2. 4. Cho hàm số 3 1
1 y x
x
và điểm I
1;3 . Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó cắt hai đường thẳng x1;y3 tạo hai điểm ,A B sao cho tam giác IAB cân tại I .
5. Cho hàm số 2
1 y x
x
và điểm I
1;1
. Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết khoảng cách từ điểm I đến tiếp tuyến đó đạt giá trị lớn nhất.6. Cho hàm số 1
1 (C)
y x 1
x
. Tìm các điểm A thuộc đồ thị hàm số ( )C sao cho tiếp tuyến tại A cắt trục hoành, trục tung theo thứ tự M, N ( M, N khác O ) sao cho ON2OM. 7. Cho hàm số y x 1
x. Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ đến tiếp tuyến tại điểm M bằng 1
2.
DẠNG 7: ĐIỀU KIỆN TIẾP XÚC CỦA HAI ĐỒ THỊ VÀ TIẾP TUYẾN CHUNG CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 27:
1. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai parabol y x 25x6, y x2 5x11. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của mỗi parabol sau tại giao điểm chung của hai parabol
2 2 9 2
y x x , y2x23x4. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai parabol đó.
Câu 28:
1. Tìm m để đồ thị hàm số
(2 1) 2
1
m x m
y x
tiếp xúc với đường thẳng yx.
2. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b để đường thẳng y ax b tiếp xúc với đồ thị hàm số y 1
x Câu 28:
3. Tìm b để parbol số y2x2b tiếp xúc với parabol y(x21)2. Viết phương trình tiếp tuyến tại tiếp điểm tương ứng.
4. Tìm a để đồ thị hàm số
2 1
1 x x
y x
tiếp xúc với parabol y x 2a 5. Tìm m để hai đường cong sau tiếp xúc:
3 ( 1) 2 ( 1) 1, y mx2 ( 1) x m
y mx m x m x m
6. Tìm a để đồ thị hàm số y2x33(a3)x218ax8 tiếp xúc với trục hoành.
7. Tìm a để đồ thị hàm số y8x a tiếp xúc với đồ thị hàm số y x4 2x23. 8. Tìm m để đồ thị hàm số 2 , 1
1
x m
y m
x
tiếp xúc với đường thẳng d: y x 7