• Không có kết quả nào được tìm thấy

SIÊU ÂM HÌNH THÁI QUÝ 3 (30-35SA)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "SIÊU ÂM HÌNH THÁI QUÝ 3 (30-35SA) "

Copied!
77
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SIÊU ÂM HÌNH THÁI QUÝ 3 (30-35SA)

C VELUPPILLAI

CONFERENCE FRANCO-VIETNAMIENNE DE GYNECOLOGIE OBSTETRIQUE

(2)

KHUY Ế N CÁO CNEOF 2016

Conférence Nationale d’Echographie Obstétricale et Fœtale(

HỘI NGHỊ SIÊU ÂM SẢN – PHÔI THAI QUỐC GIA) Báo cáo : 14 .7. 2016. SÂ sàng lọc trước sinh.

Mục tiêu :

- Tăng cường chính sách bảo hiểm SÂ

- Đảm bảo chất lượng đồng đều trong toàn hệ thống

- Tăng cường chính chuyên nghiệp

(3)

SIÊU ÂM QUÝ III

Xác định tình trạng sống thai nhi

Đánh giá s ự phát tri ể n thai nhi

V ị trí bánh rau, ngôi thai, n ướ c ố i

Sàng lọc bất thường muộn

• Tim ?

• Thần kinh ?

• Thận

30 – 32 TUẦ N

(4)

SIÊU ÂM QUÝ III

Xác định tình trạng sống thai nhi

Đánh giá s ự phát tri ể n thai nhi

V ị trí bánh rau, ngôi thai, n ướ c ố i

Sàng lọc bất thường muộn

• 1/3 chuyển chỗ mạch máu lớn

• Thần kinh ?

• Thận

30 – 32 TUẦ N

(5)

SIÊU ÂM QUÝ III

Xác định tình trạng sống thai nhi

Đánh giá s

phát tri

n thai nhi

V ị trí bánh rau, ngôi thai, n ướ c ố i

Sàng lọc bất thường muộn

• 1/3 chuyển chỗ mạch máu lớn

• Thần kinh ?

• Thận

30 – 32 TUẦ N

(6)

• Chỉ số : LĐ, Chu vi đầu, chu vi bụng, xương đùi

• Đo theo công thức; Hadlock

• Theo đường cong phát triển thai trong TC của người Pháp

• Đường phát triển tiêu chuẩn (L.Salomon CFEF 2006)

EPF: 15% thai nhỏ hơn tuổi thai có EPF < 10

e

p à T3

CH Ỉ S Ố SINH H Ọ C

(7)
(8)

TIÊU CHUẨN ĐƯỢC TÙY CHỈNH CHO THAI CHẬM PHÁT TRIỂN

Gardosi 2004

MFIU

RCIU < 10ème Percentile

Tùy chỉnh Cả hai phương pháp Ngưỡng truyền thống

(9)

Gardosi 2004

RCIU < 10ème Percentile

Customisé seul par les 2 Méthodes Traditionnel seul

TIÊU CHUẨN ĐƯỢC TÙY CHỈNH CHO THAI CHẬM PHÁT

TRIỂN

(10)

TIÊU CHUẨ N HÓA

(11)
(12)

CÁC THÔNG SỐ

Chu vi đầu? Lưỡng định

Chu vi b ụ ng

Chi ề u dài x ươ ng đùi

Các điểm mốc theo đường pourcentage

(13)

ĐƯỜNG CẮ T LƯỠNG ĐỈNH

• Đối xứng

• Vách trong suốt

• Đồi thị

• Không thấy hình ảnh tiểu não

• Con trỏ » nằm ngoài »

(14)

Chu vi bụng

(15)

Mặt cắt PA

• Đối xứng ( cột sống)

• TM cửa

• Dạ dày

• Không thấy thận

• Con trỏ đặt ngoài da

(16)

Sai

sai

MẶT CẮT XƯƠNG ĐÙI

Trục nghiêng dưới 45*

ĐÚNG

(17)

SIÊU ÂM QUÝ III

Xác định tình trạng sống thai nhi

Đánh giá s ự phát tri ể n thai nhi

V

trí bánh rau, ngôi thai, n

ướ

c

i

Sàng lọc bất thường muộn

• 1/3 chuyển chỗ mạch máu lớn

• Thần kinh ?

• Thận

30 – 32 TUẦ N

(18)

Ngôi thai

(19)

• Position du fœtus

G

D G D

D G

D

G

D

(20)

Tương quan so với lỗ trong

C ấ u trúc

S ẹ o c ũ ơ t t ử cung

và loại trừ rau cài răng lược, đâm xuyên

Bánh rau

(21)

Đâm xuyên

Nhiễm trùng

Nang bánh rau

Nang U máu

JP Bault

Bánh rau

(22)

Nước ối

(23)

Định nghĩa

• CSO <5cm hoặc PGC < 2 cm

Nguyên nhân

• Thai CPTTTC

• Rỉ ối, vỡ ối

• Hệ tiết niệu thai nhi : bàng quang , thận

• Giai đoạn cuối thai kỳ

Thiểu ối

(24)

Y. Robert, Ph. Bourgeot, M. Brasseur-Daudruy, D. Eurin, P. Vaast and B. Guérin

Thận ứ nước nặng

Thiểu ối

(25)

Định nghĩa

• CSO > 20 cm hoặc góc ối sâu nhất > 8 cm trước 20 tuần hoặc góc ôi sâu nhất > 10 cm sau 20 SA

Đa ối

(26)

JM Jouannic

Đa ối

(27)

JM Jouannic

JP Bault

Xơ cứng củ

U mạch máu JP Bault

Đa ối

(28)

SIÊU ÂM QUÝ III

Xác định tình trạng sống thai nhi

Đánh giá s ự phát tri ể n thai nhi

V ị trí bánh rau, ngôi thai, n ướ c ố i

Sàng lọc bất thường muộn

• Tim ?

• Thần kinh ?

• Thận

30 – 32 TUẦ N

(29)

CÁC Đ ƯỜ NG C Ắ T C Ủ A Ủ Y BAN K Ỹ THU Ậ T SIÊU ÂM PHÁP

QUÝ III: 9 đường cắt

(30)

Hình thái

(31)

CTE – Phần đầu thai

(32)

KH Ả O SÁT C Ấ U TRÚC NÃO

P. Bouhanna, Gynécologie Obstétrique & Fertilité, 2011, 39:106–113

(33)

KH Ả O SÁT C Ấ U TRÚC NÃO

Sonographic examination of the fetal central nervous system: guidelines for performing the ‘basic examination’ and the

‘fetal neurosonogram’ Ultrasound Obstet Gynecol 2007; 29: 109–116 ,

Đường cắt

ngang

(34)

Chỉ số sinh học

• Não bé …

Bất thương bờ hộp sọ

• Dính khớp sọ

• Ống thần kinh khơng đĩng

• Aneuplọdie

Khơng thấy vách trong suốt

• Thiểu sản vách

• Khơng phân chia não trước

• Bất sản thể trai

Sự đĩng thung lũng sylvius

• Hồi hải mã

• Bề mặt quanh não Các não thất

Thùy trán Não thất 3

Đ ƯỜ NG CĂT NGANG Đ Ồ I TH Ị

(35)

KH Ả O SÁT C Ấ U TRÚC NÃO

P. Bouhanna, Gynécologie Obstétrique & Fertilité, 2011, 39:106–113

Đường cắt lưỡng đỉnh –> xoay nhẹ 15 độ  mặt cắt

qua não thất

(36)

KH Ả O SAT C Ấ U TRÚC NÃO

Sonographic examination of the fetal central nervous system: guidelines for performing the ‘basic examination’ and the ‘fetal neurosonogram’ Ultrasound Obstet Gynecol 2007; 29: 109–116 ,

Kích th ướ c não th ấ t bên : dãn não th ấ t > 10 mm

Bất thường đơn độc?

Dấu hiệu gợi ý ? Tắc kênh Sylvius

Bất sản thể chai

Ống thần kinh không đóng Nhiễm Khuẩn

Bất thường NST HC bệnh lý gen

Xuất huyết trong não

(37)

KH Ả O SÁT C Ấ U TRÚC NÃO

P. Bouhanna, Gynécologie Obstétrique & Fertilité, 2011, 39:106–113

M ặ t c ắ t não th ấ t > xoay nh ẹ 30 đ ộ > h ố sau

(38)

Tiểu não Hình dạng

• Không đóng ống TK Chỉ số

• Thiểu sản

Bể lớn Tăng kích thước

• Giãn hố sau

• Dandy Walker Biến mất:

• Không đóng ống TK

Quan sát vòm

Quan sát thùy trán/ não thất 3 Thung lũng Sylvius / Bề mặt não

Mặt cắt tiểu não – đồi thị

Đánh giá hố sau

(39)

B Ấ T TH ƯỜ NG H Ộ P S Ọ

Dấu hiệu đầu ngắn T21 Dấu hiệu đầu quả dâu T18

(40)

BẤ T THƯỜNG HỘP SỌ

DẤU HIỆU GIÁN TIẾP SPINA BIFIDA

ĐẦU “ QUẢ CHANH

(41)

NÃO THẤT BÊN

Não úng thủy

Mất nhu mô não 2 bên

Vỡ cấu trúc đường giữa

(42)

VÁCH TRONG SUỐT

Không có vách trong suốt, vách trong suốt nhỏ

“ liên quan đến thể trai”

(43)

VÁCH TRONG SUỐT

(44)

VÁCH TRONG SUỐT

(45)

BẤT SẢN THỂ TRAI

(46)

Image by P. Bonasoni and G. Pilu

BẤT SẢN THỂ TRAI

(47)

Images by G. Pilu

BẤT SẢN THỂ TRAI

(48)

HỐ SAU

4v

4v

Thùy nhộng

v

Bể lớn

Bể lớn

Khi tiểu não phát triểrn hoàn thiện, thùy nhộng đồng âm, phân

cách với não thất 4 bởi bể lớn

(49)

4v

hemisphere

Bán cầu

hemisphere

Bán cầu

Thùy nh ộ ng

tentorium

Lều tiểu não

4v

Thùy nhộng

Rãnh

Trong các nghiên cứu về hố sau ở thai nhi, siêu âm 3D cho phép kiểm soát hình ảnh chính xác nhờ có các mặt cắt mà

bình thường chúng ta khó có thể thực hiện được

Images by G. Pilu

(50)

SIÊU ÂM TIM

AIUM PRACTICE GUIDELINE—Fetal Echocardiography- 2013

(51)

MẶT CẮT TIM 4 BUỒNG

Hebee, B. Stos

• Trục

• Kích thước

• Hình thái

• Tương xứng

• Không đối xứng

• Sự trở về của các TM

• Vách liên nhĩ

• Vách nhĩ thất

• Vách liên thất

(52)

SỰ LIÊN TỤC GIỮA VÁCH LIÊN THẤ T VÀ ĐM

CH Ủ

(53)

PHÂN NHÁNH CỦA ĐỘNG MẠ CH PHỔI

(54)
(55)

Xoang Bể thận Quý III

THẬN

JP Bault

(56)

THẬN

Quý III

Siêu âm cấu trúc thận

(57)

• Bất sản 2 bên

• Bất sản 1 bên

• Không có bàng quang

• Bàng quang to

• Thận ứ nước

• Thận tăng âm vang

• Ứ nước giữa thận và bàng quang

• Hình ảnh dịch trong bàng quang

BỆNH LÝ THẬN – TIẾT NIỆU

(58)

Thận ứ nước

Nang thận đơn độc

Xác đinh +++ đơn độc không biến chứng

BỆNH LÝ THẬN – TIẾT NIỆU

JP Bault

(59)

Hình ảnh siêu âm Không thấy niệu quản

Tiến triển to lên +++

Thận ứ nước

Hội chứng liên quan bể thận – niệu quản

VIDEO 4

BỆNH LÝ THẬN – TIẾT NIỆU

(60)

Thận ứ nước

Hai bên : dãn Bể thận

Synthèse des travaux de Nyberg et Bromley

K.Nicolaides Ultrasound Obstet Gynecol 2003 ; 21:313-321

BỆNH LÝ THẬN – TIẾT NIỆU

(61)

Thận ứ nước

Loạn sản thận dạng nang

Tỷ lệ : 1/3000 1 bên : 3/4 des cas

Nang trống âm không thông nhau Nặng +++ nếu 2 bên

Kiểm tra thận bên đối diện

BỆNH LÝ THẬN – TIẾT NIỆU

JP Bault

(62)

Nang lách

Hình ảnh quả bóng đôi Nang buồng trứng

Tụ máu tuyến thượng thận U nguyên bào thần kinh...

Thận ứ nước

Chẩn đoán phân biệt

VIDEO 5 VIDEO 6

BỆNH LÝ THẬN – TIẾT NIỆU

(63)

* Thận đa nang tuổi trẻ ( type 1 )

* Thận đa nang trưởng thành ( type 3 )

*Hội chứng Thận tăng âm vang Thận tăng âm vang

BỆNH LÝ THẬN – TIẾT NIỆU

(64)

* Thận đa nang nhi tính (Type 1)

Lien quan NST thường Nguy cơ lặp lại 25%

Nhiều nang nhỏ dày đặc trên bề mặt thận Phát hiện tuần 22

không phân biệt vỏ tủy thiểu ối, không có bàng quang VCI

Thận tăng âm vang

BỆNH LÝ THẬN – TIẾT NIỆU

JP Bault

(65)

* ĐA NANG DẠNG TRƯỞNG THÀNH ( (TYPE 2)

• Di truyền NST thường gen trội

• Tỷ lệ 1/1000

• Kích thước thận >> nang đồng âm , bề mặt tương tự Type 1

• Thường gặp cả 2 bên

• Có bàng quang, nước ối binh thường

• Xuất hiện ở tuần 22

• Chuẩn đoán muộn >32 tuần

• Ranh giới tủy vỏ có thể vẫn còn

• Thường không có biểu hiện cho tới 50 tuổi và sau đó

 THA, suy thận

 Siêu âm kiểm tra thận bố mẹ

Thận tăng âm vang

Tình trạng thận bố me?

BỆNH LÝ THẬN – TIẾT NIỆU

(66)

BỤNG THAI NHI

Quý I: Thành bụng trước Quý II: Vị trí dạ dày

Ruột

Thành bụng trước Tính chất nước ối Quý III; Tư thế dạ dày

Ruột

Tính chất nước ối

(67)

TEO THỰC QUẢN

H. Louati Pouch sign

hydramanios

Không thấy dạ dày

(68)

BỤNG THAI NHI

(69)

RUỘT NON TĂNG ÂM VANG

Thái độ xử trí

Hỏi: tiền sử ra máu thời kỳ đầu thai nghén, tiền sử chọc hút dịch ối?

Xn đánh giá : Toxo, Rubela, CVM +++, Parvo virus

Tìm các yếu tố liên quan Mucoviscidose ( chủng tộc)

Tính nguy cơ bất thường NST

Thai CPTTTC, Suy thai?

(70)

BỤNG THAI NHI

(71)

KHẢO SỐT CỘT SỐNG

Bề mặt cột sống quý II, III

Hình ảnh: khảo sát mỗi 3 tháng 1 lần

(72)

KHẢO SỐT CỘT SỐNG

10 tuần 22 tuần 32 tuần

(73)

KHẢO SỐT CỘT SỐNG

JP Bault

(74)

SIÊU ÂM SÀNG LỌC QUÝ III NGHIÊN C Ứ U : « FLASH » DU CFEF

AP-HP

(75)

OBJECTIF

Fréquence des anomalies découvertes à l’échographie du 3

ème

trimestre

En dehors de toute anomalie au deuxième trimestre

Sans indication clinique spécifique à l’échographie

(76)

CONCLUSIONS DES EXAMENS

4935 EXAMENS995 AVEC « PARTICULARITÉ » (1/5)

1 3

28

103

141

244

476

0 100 200 300 400 500

Baisse MA MIU Incomplet Morphologie Ut et annexes Présentation Biometrie

Siège 199/ Transverse 45

9,6%

2%

2,9%

0,5%

4,9%

(77)

CẢ M ƠN SỰ QUAN TÂM THEO DÕI CỦA QUÝ

VỊ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

This habitat also locates at the same condition to the tropical deciduous broadleaved monsoon dry scrubs mentioned above but the impacted level is more serious, mostly formed

performance variable from the liberalization equation is consistent with a view of policy formation as a forward looking process in which policy makers assess the likely impact

By 2030, the share of this group in the population is expected to expand by a third in the Eastern Partnership and Russia, by 40 percent in Central Europe and the Baltics (plus

Biến động giữa các năm của RSOD tại các trạm ở khu vực Nam Bộ nhỏ hơn so với các trạm tại khu vực Tây Nguyên (Hình 2-trái). Các kết quả này tương đồng với các kết

Bài báo đề xuất một phương pháp mới để giám sát trạng thái và bảo vệ cho lưới điện phân phối có sự tham gia của nguồn điện phân tán bằng cách kết hợp một số phương

Trong nghiên cứu đã được công bố, mô hình thủy văn đô thị đã được sử dụng để tìm ra các đường ống bị quá tải, từ không áp trở thành có áp dẫn đến hiện tượng nước trào

Gravity Flow Hopper - The hopper geometry and internal wall friction characteristics in conjunction with the flow properties of the bulk solid establishes the type

Với các tổn thương tuyến giáp có kích thước nhỏ, không thể sờ thấy trên lâm sàng thì việc chọc hút tế bào bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn siêu âm là rất cần thiết giúp