Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn Toán 11 - Mã đề 01 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN (Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. 2
2
3
7 2 lim 3
x x x
x
bằng:
A. 1 B. 3 C. D. 2 Câu 2. Đạo hàm của hàm số ysinx là:
A. ycosx B. ycotx C. ycosx D. ytanx Câu 3. lim
2 2 5
2
x x
x bằng:
A. B. C. 13 D. 5 Câu 4. Cho hàm số f(x)3x35. Giá trị f ( 1) bằng:
A. 9 B. 9 C. 8 D. 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SAvuông góc với mặt phẳng (ABCD) và a
SB a
SA , 2 . Góc giữa đường thẳng SBvà mặt phẳng (ABCD) bằng:
A. 30 B. 0 45 C. 0 90 D. 0 60 0 Câu 6. lim(3 3 2 2 1)
x x x
x bằng:
A. 0 B. C. D. 3 Câu 7. Hàm số
2 1 3
x
y x có đạo hàm là 2
) 2
(
x
y a , giá trị của Pa2 3 là:
A. 4 B. 22 C. 52 D. 46
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và có cạnh SAvuông góc với mặt phẳng )
(ABCD . Đường thẳng BDvuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A. SB B. SC C. SD D. CD Câu 9.
1 2 lim 5
1
x x
x
bằng:
A. 5 B. 2 C. D. Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 1
3
3
x x
y tại điểm A(0;1) là:
A. y4x1 B. y4x1 C. y4x1 D. yx4 Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Mã đề: 01
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn Toán 11 - Mã đề 01 2 A.
xn xn B.
xn n.xn1 C.
xn n.xn D.
xn xn1Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có SASBSC SD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. SO(ABCD) B. SA(ABCD) C. SC (ABCD) D. SB(ABCD) Câu 13. Cho hàm số
3 2 3
1 3 )
(
x khi a
x x khi
x x
f . Hàm số đã cho liên tục tại x3 khi a bằng:
A. 4 B. 4 C. 1 D. 1 Câu 14. xlim
x26x3x
bằng:A. 3 B. 3 C. D.
Câu 15. Trong các tiếp tuyến tại điểm trên đồ thị hàm sốyx33x2 9x5, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:
A. 2 B. 2 C. 9 D. 6
Câu 16. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t49t221t, trong đó t được tính bằng giây và Sđược tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t3(giây) là:
A. 54(m/s) B. 141(m/s) C. 33(m/s) D. 53(m/s) II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,75 điểm).
a) Xét tính liên tục của hàm số
3 2
16 3 3
3 8 3 ) (
2
x khi x
x x khi
x x x
f tại x0 3
b) Chứng minh rằng phương trình 3x58x210 có ít nhất một nghiệm.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y x33x21 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3.
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình f(x)0, biết rằng
1 2 ) 2
(
2
x
x x x
f .
Câu 4 (2,25 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác vuông tại BvớiABa, BC a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA2a.
a) Chứng minh BC (SAB).
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC).
c) Gọi Hlà hình chiếu vuông góc của A trên SB. Chứng minh AH SCvà tính độ dài đoạn AH.
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn Toán 11 - Mã đề 01 3 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN - Lớp: 11 Mã đề: 01
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B C D A A C D B
Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
D C B A B A D C
II.TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 1,75 điểm
a). Tại x0 3: 10 ) 3
(
f
3 3 8 lim3
) ( lim
2
3
3
x
x x x
f x
x
3 3 3 1 3
lim3
x
x x
x
lim
3 1
103
x
x
Vì (3) lim ( ) 10
3
f x
f x nên hàm số đã cho liên tục tại x0 3
b). Đặt f(x)3x58x21, f(x) là hàm đa thức nên liên tục trên R.
Do đó f(x) liên tục trên đoạn
0;10 4 ) 1 ( ).
0 4 (
) 1 (
1 ) 0
(
f f
f f
phương trình f(x)0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (0;1) Vậy phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm.
0,25
0,25 0,25 0,25
0,25 0,5
Câu 2 1,0 điểm
PTTT có dạng: y y
x0 . xx0
y0Đề bài: y3x26x
Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3 nên y
x0 3 Ta có: 3x026x0 33x026x0 30x0 1 y0 1 PTTT: y3x2
0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3
1,0 điểm 2
2 2
) 1 (
) 1 ).(
2 2 ( ) 1 .(
) 2 2 ) (
(
x
x x
x x
x x x
f
2
2
) 1 (
) 2 2 ( ) 1 ).(
2 2 (
x
x x x
x
2
2
) 1 (
2
x
x x
) 0 1 ( 0 2 )
( 2
2
x x x x
f
0,25 0,25 0,25
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn Toán 11 - Mã đề 01 4 Tập nghiệm của bất phương trình là: (;0)(2;) 0,25 Câu 4
2,25 điểm
a) Chứng minh BC(SAB)
) 1 ) (
( )
( SA BC
ABC BC
ABC
SA
ABC vuông tại BABBC (2) Từ (1) và (2) BC(SAB)
b) AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (ABC) A
C Sˆ
là góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) a
AC2
SAC vuông cân tại A SCˆA450 c) Chứng minh AH SC
AH SB (3) AH
SAB BC AH
SAB
BC
) (
)
( (4)
Từ (3) và (4)AH SC SAB
vuông tại A: 2 2 2 2 2 2
4 5 1 4
1 1 1 1
a a a AB SA
AH
5 AH 2a
0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25
3 a a
2
a