SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TOÁN 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian 90 phút (không kể giao đề)
ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3 điểm).
Câu 1. Hãy liệt kê các phần tử của tập M={ x: x là ước nguyên dương của 6}?
A. { 1; 2; 3; 6} B. { 1; 2} C. { 1; 6} D. { 1; 3; 4}
Câu 2. Tập hợp nào sau đây có đúng một tập con?
A.
0 B.
0;1 C. D.
1Câu 3. Cho A = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} và B = { 1; 2; 3; 6; 9}. Tập AB là tập nào?
A. { 1; 3; 6} B. { 4; 9; 12} C.{ 1; 2; 3; 4; 6} D. { 1; 2; 3; 6}
Câu 4. Cho tập hợp A = ( 2; 5 ], B = (3; 8). Tập hợp A \ B là:
A. ( 3 ; 5 ) B. ( 2 ; 8 ] C. ( 2 ; 3 ] D. [ 3 ; 5 ] Câu 5. Cho tập hợp A 2; 1 và B
0 ;
. Tập AB là tập nào?A. 2;
B. 1;
C. 2; 0
D.
0; 1Câu 6. Tập xác định của hàm số y x5 là:
A. ( 5; ) B. (5;) C. D. [ 5; ) Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình 2 x 7 x 2 là
A. x (–7;2) B. x[2; +∞) C. x [–7;2] D. x \{–7;2}
Câu 8. Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 9. Đồ thị ở hình vẽ là của hàm số nào ?
A. y = x2 + 3x + 1 B. y = – x2 + 3x + 1
C. y = x2 – 3x + 2 D. y = – x2 – 3x + 2
Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ?
A. y x 3x B. y x 4 x2 2 C. y 2x8 D. y x 2
+∞
–∞
x
y +∞ +∞
3 +∞ 1
–∞
x y
–∞ –∞
3 1
+∞
–∞
x
y +∞ +∞
1 +∞ 2
–∞
x y
–∞ –∞
1 2
Câu 11. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. AB BC AC
B. AB CA BC C. BA CA BC
D. AB AC CB
Câu 12. Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB CB 0
B. BA BC
C. Hai véc tơ BA BC ,
cùng hướng D. AB BC 0
Câu 13. Tam giác ABC với A( -5; 6); B (-4; -1) và C(3; 4). Trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (2;3) B. (-2; 3) C. (-2; -3) D. (2;-3)
Câu 14. Cho điểm A(-2;4) và B(4;0). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
A. (1;2) B. (3;2) C. (-1;2) D. (1;-2)
Câu 15. Cho các vectơ a
4; 2 ,
b
1; 1 ,
c
2;5 . Phân tích vectơ btheo hai vectơ và
a c
, ta được:
A. 1 1
8 4
b a c B. 1 1
8 4
b a c C. 1 2 4
b a c
D. 1 1
8 4
b a c
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau: y x 2 4x3. Câu 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x 2 x 4 b) 2x 1 x 1 Câu 3: (2 điểm) Cho các vectơ a
2; 2 ,
b
1;4 ,c
5;0 .a) Tính u 3a2b2c b) Hãy phân tích vectơ c
theo hai vectơ a
và b
Câu 4: (1 điểm) Cho đồ thị (C) của hàm số y x 2 2x m và đường thẳng (d): y2x1
a) Tìm m để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B.
b) Xác định tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
(Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.)
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TOÁN 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian 90 phút (không kể giao đề)
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
Bài Đáp án Điểm
Trắc nghiệm
(3điểm) Câu 1 : A Câu 2 : C Câu 3 : D Câu 4 : C Câu 5 : A Câu 6 : D Câu 7 : C Câu 8 : C Câu 9 : C Câu 10: A Câu 11: B Câu 12: A Câu 13: B Câu 14: A Câu 15: A
0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Tự luận (7 điểm) Câu 1(2 điểm)
TXĐ: D=R Đỉnh I(2; -1)
Trục đối xứng 2 BBT:
x 2
y
- Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ∞) - Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 2 Đồ thị:
(P) giao với Ox tại điểm : (3;0), (1;0) (P) giao với Oy tại điểm: (0;3)
0.25
0.5
0.25 0.25 0.25
0.5
Câu 2a (1 điểm)
a) 3 2 4
4 0
3 2 4
3 2 4
4
1 ( )
3 ( )
2
x x
x
x x
x x
x
x TM
x TM
Vậy phương trình có nghiệm là: à 1
0.25 0.25
0.25
0.25 Câu 2b
(1 điểm)
22
: 1 b) 2 1 1
1 0
2 1 1
1
2 1 2 1
1
0 (L)
4 ( )
x x 2 x
x x
x
x x x
x x
x TM
Đk x
Vậy phương trình có nghiệm là: 4
0.25
0.25
0.25 0.25
‐1
Câu 3a (1 điểm)
a) ta cÓ
3 3 2; 2 6; 6
2 2 1;4 2;4 2 2 5;0 10;0
a b c
.
3 2 2
14; 10
u a b c
u
0.5
0.5
Câu 3b
(1 điểm) Cho các vectơ a
2; 2 ,
b
1;4 ,c
5;0 .Gỉa sử c ka hb
2k h ; 2k 4h
ta có c
5;02 5 1
2 4 0 2
k h h
k h k
Vây c k 2b
0.5
0.25
0.25 Câu 4
(1 điểm)
0.5
0.5