• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương trình m23m1x m x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương trình m23m1x m x"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THCS & THPT

NGUYỄN TẤT THÀNH TOANMATH.com

MÃ ĐỀ: 01

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn thi: TOÁN Lớp: 10

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Biết phương trình

3m2n8

x m 3n1 có vô số nghiệm. Giá trị của biểu thức m2 n2 bằng:

A. 3. B. 5. C. 1. D. 4.

Câu 2. Phương trình

m23m1

x m x  có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:

A. 0

3 m m

 

  . B. 3 5

m 2 . C. 1 2 m m

 

  . D.  m . Câu 3. Phương trình

m1

x m 23m2 có nghiệm khi và chỉ khi:

A. m 1. B. m1. C. 1

2 m m

  

  

 . D.  m . Câu 4. Cho a

1; 2

, b

 

2;3 , c

1; 1

. Giá trị biểu thức a b

2c

bằng:

A. 1. B. 7. C. 4. D. 2 .

Câu 5. Cho tam giác ABC với AB a , BC2a. Biết ABC60, giá trị của  AB BC.

bằng:

A. a2. B. a2. C.

2

2

a . D.

2

2

a .

Câu 6. Cho A

1;1

, B

 

3; 4 . Giá trị của cosAOB bằng:

A. 2

10 . B. 1

2 5. C. 1

2 5 . D. 1

5 2 . Câu 7. Phương trình

x1

 

x22mx9

0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

A. 3

3 m m

 

  

 . B. 3  m 3.

C. 3

3 m m

 

  

 và m 5. D. m 5.

(2)

Câu 8. Tổng các nghiệm của phương trình x 2x1 bằng:

A. 1. B. 4

3. C. 1

3. D. 2

3. Câu 9. Số nghiệm của phương trình

x5

 

10x2 2x

0 là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD. Biết AB2, AD4. Giá trị của  AC DA.

bằng:

A. 4. B. 4 . C. 16. D. 16 .

Câu 11. Biết phương trình

2a b 5

x2020 vô nghiệm. Giá trị nhỏ nhất của a2b2 bằng:

A. 0. B. 5. C. 15. D. 25.

Câu 12. Cho tam giác ABC. Biết AB3, AC4, BC 5 và diện tích tam giác ABC bằng 3 3 . Số đo góc BAC bằng:

A. 120°. B. 60°. C. 135°. D. 45°.

B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)

Giải các phương trình sau:

1. 2x2  x 6 2x9. 2. 2x 3 x23x21. Câu 2. (2 điểm)

1. Cho ABC nội tiếp đường tròn bán kính R 6. Biết ABC35, ACB25. Tính BC.

2. Cho biết 90   180 và 2

sin  5 . Tính cos và tan . Câu 3. (2,5 điểm)

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

 

1; 2 , B

1;1

, C

5; 1

.

a. Tính  BA CB.

và độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC.

b. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.

2. Cho tam giác ABC có AB2 2, AC3 và BAC135. Gọi M là trung điểm của BC, điểm N thỏa mãn .

AN x AC

 

với x. Tìm x biết AM BN. Câu 4. (0,5 điểm)

(3)

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 

2 2

1

2 1

P x x

 x  

 với x.

--- HẾT ---

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hãy tính diện tích tam giác và các bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC.. Cán bộ coi thi không giải thích

Bài 1. Lập phương trình hai cạnh còn lại và đường cao CC ’ của tam giác ABC. Lập phương trình tổng quát các đường cao của tam giác ABC.. b) Tìm tọa độ tâm đường

Tìm tọa độ đỉnh A, biết A có tung độ dương.. Cán bộ coi thi không giải thích

Tính chu vi tam giác ABC. b) Tìm D sao cho tứ giác AODC là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm I của hình bình hành. c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Cán bộ

Nước từ đất được hấp thụ vào tế bào lông hút là do dịch của tế bào lông hút ưu trương so với dung dịch đất.. Hãy giải thích tại sao tế bào lông hút lại có dịch tế

Thành tế bào có hai chức năng chính là quy định hình dạng tế bào và bảo vệ tế bào. Hãy thiết kế 2 thí nghiệm chứng minh 2 chức năng đó của thành tế bào.

Tính công suất cơ học cần thiết để kéo thanh MN trượt đều với vận tốc v = 2 m/s dọc theo các thanh BA và CD.. So sánh công suất này với công suất tỏa nhiệt

A. Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.. Số báo danh:. a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M, N. b) Viết phương