TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: Trong không gian Oxyz cho: A x ; y ;z ,B x ; y ;z và
A A A
B B B
1 2 3
1 2 3
a a ;a ;a , b b ;b ;b
. Khi đó:
B A B A B A
1. AB x x ; y y ;z z
B A
2 B A
2 B A
22. AB x x y y z z
1 1 2 2 3 3
3) a b a b ;a b ;a b 4. k.a
ka ;ka ;ka1 2 3
2 2 2
1 2 3
5. a a a a
1 1 2 2 3 3
6. a b a b ;a b ;a b
1 1 2 2 3 3
7. .b a .b a a .b a .b 1 2 3
1 2 3
a
a a
8. / /b a k.b a,b 0
b b b
a
1 1 2 2 3 3
9. a b a.b 0 a .b a .b a .b 0 2 3 3 1 1 2
2 3 3 1 1 2
a a a a a a
10. , b ; ;
b b b b b b
a
11) a, b,c
đồng phẳng m,n : a mb nc
hay a, b .c 0 12) a, b,c
không đồng phẳng m,n : a mb nc
hay a, b .c 0
13. M chia đoạn AB theo tỉ số xA kxB yA kyB zA kzB
k 1 MA kMB M ; ;
1 k 1 k 1 k
. Đặc biệt: M là trung điểm AB: xA xB yA yB zA zB
M ; ;
2 2 2
.
14. G là trọng tâm tam giác ABC: xA xB xC yA yB yC zA zB zC
G ; ;
3 3 3
15. G là trọng tâm tứ diện ABCD: xA xB xC xD yA yB yC yD zA zB zC zD
G ; ;
4 4 4
16. Véctơ đơn vị: i (1;0;0); j (0;1;0);k (0;0;1)
17. Điểm trên các trục tọa độ: M(x;0;0) Ox; N(0; y;0) Oy;K(0;0;z) Oz
18. Điểm thuộc các mặt phẳng tọa độ: M(x; y;0)
Oxy ; N(0; y;z)
Oyz ;K(x;0;z)
Oxz
. 19. Diện tích tam giác ABC: ABCS 1 AB, AC
2
20. Diện tích hình bình hành ABCD: SABCD AB, AC 21. Thể tích khối tứ diện ABCD: ABCD
V 1 AB, AC .AD
6
22. Thể tích khối hộp ABCD.A 'B'C'D' : VABCD.A ' B 'C ' D ' AB, AD .AA ' 2. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Chứng minh A, B, C là ba đỉnh tam giác.
A,B,C là ba đỉnh tam giác AB, AC
không cùng phương hay AB, AC 0 .
G x ; y ;z là trọng tâm tam giác ABC thì:
G G G
A B C A B C A B C
G G G
x x x y y y z z z
x ; y ;z
3 3 3
ABC
S 1 AB, AC
2
. Suy ra diện tích của hình bình hành ABCD là: SABCD AB, AC
Đường cao: 2.S ABC
AH BC
Dạng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành
Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
ABCD là hình bình hành AB DC Dạng 3: Chứng minh ABCD là một tứ diện:
AB;AC;AD
không đồng phẳng hay AB;AC .AD 0 .
G x ; y ;z là trọng tâm tứ diện ABCD thì:
G G G
A B C D A B C D A B C D
G G G
x x x x y y y y z z z z
x ; y ;z
4 4 4
Thể tích khối tứ diện ABCD: ABCD
V 1 AB;AC .AD
6
Đường cao AH của tứ diện ABCD: BCD
BCD
1 3V
V S .AH AH
3 S
Thể tích hình hộp: VABCD.A ' B'C ' D ' AB;AD .AA ' . MẶT CẦU 1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Ph ương trình mặt cầu tâm I(a; b; c), bán kính R :
2
2
2 2
S I;R : x a y b z c R 1
Trong không gian Oxyz phương trình x2y2z22Ax 2By 2Cz D 0 là phương trình mặt cầu khi: A2B2C2 D 0. Khi đó mặt cầu có:
Tâm I A; B; C
.Bán kính R A2B2C2D .
2. Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu
Cho mặt cầu S : x a
2 y b
2 z c
2 R2 và mặt phẳng
: Ax By Cz D 0 . Tính: d d I;
Aa Bb Cc D2 2 2A B C
. Khi đó, nếu:
d R : mặt cầu (S) và mặt phẳng
không có điểm chung. d R : mặt phẳng
tiếp xúc mặt cầu (S) tại H.- Điểm H được gọi là tiếp điểm.
- Mặt phẳng
được gọi là tiếp diện. d R : mặt phẳng
cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn.Tìm tiếp điểm H (là hình chiếu của tâm I trên mặt phẳng
) : Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc mp(): ta có u d n .
Tọa độ H là giao điểm của (d) và ().
Tìm bán kính r và tâm H của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng:
Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc mp(): ta có u d n .
Tọa độ H là giao điểm của (d) và ().
Bán kính r R2d2 với d IH d I;
. 3. Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu0 1
0 2
0 3
x x a t
d : y y a t 1 z z a t
và S : x a
2 y b
2 z c
2 R2
2 Thay phương trình tham số (1) vào phương trình mặt cầu (2), giải tìm t.
Thay t vào (1) được tọa độ giao điểm.
2. CÁC DẠNG TOÁN
Vấn đề 1: Viết phương trình mặt cầu:
Dạng 1: Biết trước tâm I a;b;c
và bán kính R:Phương trình: S I;R : x a
2 y b
2 z c
2 R2 Nếu mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A thì bán kính R IA Dạng 2: Mặt cầu đường kính AB Tâm I là trung điểm AB.
Bán kính 1
R AB
2 .
Phương trình S I;R : x a
2 y b
2 z c
2 R2 Dạng 3: Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng
: Tâm I là trung điểm AB.
Bán kính R d I;
Aa Bb Cc D2 2 2A B C
.
Phương trình S I;R : x a
2 y b
2 z c
2 R2 Dạng 4: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD Giả sử mặt cầu (S) có dạng: x2y2z22ax 2by 2cz d 0
2 . Thế tọa độ của điểm A, B, C, D vào phương trình (2).
Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d.
Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 5: Mặt cầu đi qua A, B, C và tâm I
: Ax By Cz D 0 : Giả sử mặt cầu (S) có dạng: x2y2z22ax 2by 2cz d 0
2 . Thế tọa độ của điểm A, B, C vào phương trình (2).
I a;b;c
Aa Bb Cc D 0 Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d.
Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 6: Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại A.
Tiếp diện () của mc(S) tại A: () qua A, vectơ pháp tuyến n IA PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
2. Cặp véctơ chỉ phương của mặt phẳng
: hai vectơ không cùng phương a,b là cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng
a, b có giá cùng song song với
.3. Quan hệ giữa vectơ pháp tuyến n
và cặp vectơ chỉ phương a, b
: n a, b .
4. Phương trình mặt phẳng
qua M x ; y ;z0
0 0 0
có vectơ pháp tuyến n
A ; B ; C
:0 0 0
( ) : A(x x ) B(y y ) C(z z ) 0 Mặt phẳng ( ) : Ax By Cz D 0 thì có vectơ pháp tuyến n
A ; B ; C
.5. Phương trình mặt phẳng đi qua A a;0;0 , B 0;b;0 ,C 0;0;c :
x y z
a b c 1
Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng cần xác định: 1 điểm và 1 véctơ pháp tuyến.
6. Phương trình các mặt phẳng tọa độ: (Oyz): x = 0; (Oxz): y = 0; (Oxy): z = 0.
7. Chùm mặt phẳng :
Giả sử
' d trong đó: ( ) : Ax By Cz D 0 và ( ') : A 'x B' y C'z D' 0 . Pt mp chứa (d) có dạng sau với m2n2 0 : m Ax By Cz D
n A 'x B'y C'z D'
0.8. Vị trí tương đối của hai mp
và
' :( ) ( ') A : B : C A ' : B' : C' ( ) ( ') AA ' BB' CC' 0
A B C D
( ) ( ')
A ' B' C' D'
A B C D
( ) / /( ')
A ' B' C' D'
9. Khoảng cách từ M x ; y ;z0
0 0 0
đến ( ) : Ax By Cz D 0
Ax0 2By0 2Cz02 Dd M; A B C
10. Góc gi ữa hai mặt phẳng : 1 2
1 2
cos n .n
n . n
( , ) 2. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Mặt phẳng qua 3 điểm A, B, C:
Cặp vectơ chỉ phương: AB,AC
Mặt phẳng
đi qua A (hoặc B hoặc C) và có vectơ pháp tuyến n AB, AC . Dạng 2: Mặt phẳng trung trực đoạn AB: M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Mặt phẳng
đi qua M và có vectơ pháp tuyến n AB .Dạng 3: Mặt phẳng ( ) qua M và vuông góc đường thẳng d (hoặc AB)
Mặt phẳng
đi qua M và có vectơ pháp tuyến n AB hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
Dạng 4: Mp qua M và song song ( ): Ax + By + Cz + D = 0
Mặt phẳng
đi qua M và có vectơ pháp tuyến n n
A;B;C
Dạng 5: Mp( ) chứa (d) và song song (d/ )
Lấy điểm M x ; y ;z0
0 0 0
d Xác định vectơ chỉ phương u ;u d d '
của đường thẳng
d và đường thẳng
d ' . Mặt phẳng
đi qua M và có vectơ pháp tuyến 0 n u , u d d ' . Dạng 6 Mp( ) qua M, N và vuông góc : Tính MN
.
Tính n MN, n
Mặt phẳng
đi qua M (hoặc N) và có vectơ pháp tuyến n Dạng 7 Mp( ) chứa (d) và đi qua M Lấy điểm M x ; y ;z0
0 0 0
d Tính MM0
. Xác định vectơ chỉ phương ud
của đường thẳng
d . Tính n MM , u 0 d
Mặt phẳng
đi qua M (hoặc M ) và có vectơ pháp tuyến n0 . 1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.Vectơ n 0
được gọi là vectơ pháp tuyến của mp
nếu nó nằm trên đường thẳng vuông góc với mp
, viết tắt là n
.Nếu u (x ; y ;z ), v (x ; y ;z ) 1 1 1 2 2 2 là 2 vectơ không cùng phương và các đường thẳng chứa chúng song song (hoặc nằm trên) mp
( u, v còn gọi là cặp vectơ chỉ phương của mp
) thì:1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
y z z x x y
n u, v ; ;
y z z x x y
là một VTPT của mp
. 2. Phương trình tổng quát: Ax By Cz D 0 với A2B2C2 0 Vectơ pháp tuyến: n
A;B;C
3. mặt phẳng 0 0 0 0 0 0 0
qua M (x ; y ;z )
( ) : mp( ) : A(x x ) B(y y ) C(z z ) 0
VTPT n (A ; B ; C)
4. Trường hợp đặc biệt. Cho mp
: Ax By Cz D 0 . Khi đó:* D 0
đi qua gốc tọa độ.* C 0;D 0
song song với trục Oz; C 0;D 0
chứa trục Oz.* B C 0;D 0
song song với mp(Oyz); B C D 0
chính là mp(Oyz) (Các trường hợp khác suy ra tương tự).5. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng.
Cho hai mặt phẳng
: Ax By Cz D 0 và
' : A 'x B' y C'z D' 0 .A B C D
( ) / /( ')
A ' B' C' D'
( ) ( ') AA ' BB' CC' 0
A B C D
( ) ( ')
A ' B' C' D'
A B B C C A
( ) ( ') hay hay
A ' B' B' C' C' A '
Chú ý: Ta quy ước nếu một “phân số” nào đó có “mẫu số” bằng 0 thì “tử số” cũng bằng 0.
6. Phương trình theo đọan chắn của mặt phẳng.
A a;0;0 , cắt Oy tại
B 0;b;0 , cắt Oz tại
C 0;0;c có phương trình là:
x y z
1 , abc 0 a b c 7. Góc của hai mặt phẳng.
Cho hai mặt phẳng
: Ax By Cz D 0 và
' : A 'x B' y C'z D' 0 Gọi là góc của hai mặt phẳng, ta có: 2 AA ' BB' CC'2 2 2 2 2cos A B C . A ' B' C'
8. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Cho mp
: Ax By Cz D 0 và điểm M x ; y ;z . Khi đó:0
0 0 0
0 0 2 0 2 02
Ax By Cz D
d M ;
A B C
Dạng 1: Viết Phương Trình Mặt Phẳng:
Bài Toán 1: Viết Phương Trình Mặt Phẳng
Đi Qua M x ; y ;z0
0 0 0
Và Có Vectơ Pháp Tuyến n
A;B;C
0. Phương trình mặt phẳng
là: A x x
0
B y y
0
C z z
0
0 hay Ax By Cz D 0 với D
Ax0By0Cz0
.Bài Toán 2: Viết Phương Trình Mặt Phẳng
Đi Qua 3 Điểm A, B, C Không Thẳng Hàng. Tính AB;AC AB, AC .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là n k. AB, AC với k là số thực khác 0.
Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng
.Bài Toán 3: Viết Phương Trình Mặt Phẳng
Đi Qua M x ; y ;z0
0 0 0
Và Vuông Góc Với Đường Thẳng
Cho Trước. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
. Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng
.Bài Toán 4: Viết Phương Trình Mặt Phẳng
Đi Qua M x ; y ;z0
0 0 0
Và Song Song Với Hai Đường Thẳng
1 , 2 Chéo Nhau Cho Trước. Tìm vectơ chỉ phương u1
của đường thẳng
1 và vectơ chỉ phương u2của đường thẳng
2 . Tính u , u 1 2 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là n k. u , u 1 2với k là số thực khác 0.
Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng
.Bài Toán 5: Viết Phương Trình Mặt Phẳng
Đi Qua Đường Thẳng
1 Và Song Song Với Đường Thẳng
2 Cho Trước. Tìm vectơ chỉ phương u1
của đường thẳng
1 và u2của đường thẳng
2 . Tính u , u 1 2 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là n k. u , u 1 2với k là số thực khác 0.
Chọn điểm M x ; y ;z0
0 0 0
1 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng
.Bài Toán 6: Viết Phương Trình Mặt Phẳng
Chứa Hai Đường Thẳng
1 , 2 Song Song. Chọn điểm M x ; y ;z1
1 1 1
1 và M x ; y ;z2
2 2 2
2 . Tìm vectơ chỉ phương u1
của đường thẳng
1 hoặc vectơ chỉ phương u2của đường thẳng
2 . Tính u , M M 1 1 2
hoặc u ,M M 2 1 2 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là n k. u , M M 1 1 2hoặc n k. u , M M ;k 0 2 1 2 .
Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng
.Bài Toán 7: Viết Phương Trình Mặt Phẳng
Đi Qua M x ; y ;z0
0 0 0
Và Vuông Góc Với Hai Mặt Phẳng
, Cho Trước. Tìm vectơ pháp tuyến n1
của mặt phẳng
và vectơ pháp tuyến n2của mặt phẳng
. Tính n , n 1 2 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là n k. n , n 1 2với k là số thực khác 0.
Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng
.Bài Toán 8: Viết Phương Trình Mặt Phẳng
Chứa Hai Đường Thẳng
1 , 2 Cắt Nhau. Tìm vectơ chỉ phương u1
của đường thẳng
1 và u2của đường thẳng
2 . Tính u , u 1 2 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là n k. u , u 1 2với k là số thực khác 0.
Chọn điểm M x ; y ;z0
0 0 0
1 hoặc M x ; y ;z0
0 0 0
2 Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng
.Bài Toán 9: Viết Phương Trình Mặt Phẳng
Đi Qua Đường Thẳng
1 Và Vuông Góc Với Mặt Phẳng
Cho Trước. Tìm vectơ chỉ phương u1
của đường thẳng
1 và vectơ pháp tuyến n1của mặt phẳng
. Tính u , n 1 1 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là n k. u , n 1 1với k là số thực khác 0.
Chọn điểm M x ; y ;z0
0 0 0
1 . Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng
. Dạng4: Hình chiếu của điểm M1. H là hình chiếu của M trên mp
Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc mp (): ta có a d n
Tọa độ H là nghiệm của hpt: (d) và ()
2. H là hình chiếu của M trên đường thẳng (d)
Tọa độ H là nghiệm của hpt: (d) và () Dạng 5: Điểm đối xứng
1.Điểm M đối xứng với M qua mp/
Tìm hình chiếu H của M trên mp () (dạng 4.1)
H là trung điểm của MM/
2.Điểm M đối xứng với M qua đường thẳng d:/
Tìm hình chiếu H của M trên (d) (dạng 4.2)
H là trung điểm của MM/ .
ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Phương trình tham số và phương trình chính tắc.
Đường thẳng d đi qua M x ; y ; z và có vectơ chỉ phương 0
0 0 0
u
a;b;c
có :- Phương trình tham số của d:
o 0 0
x x at
y y bt (t R) z z ct
- Phương trình chính tắc của d: x x0 y y0 z z0
(abc 0)
a b c
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Đường thẳng d đi qua M x ; y ; z và có vectơ chỉ phương 0
0 0 0
u
a;b;c
và đường thẳng d ' đi qua
0 0 0 0
M x ' ; y' ;z ' và có vectơ chỉ phương u '
a ';b';c'
. Khi đó:+ d và d ' cùng nằm trong một mặt phẳng [u, u '].M M 0 '0 0 . + d và d ' cắt nhau [u, u '].M M 0 '0 0 [u,u '] 0
. + d / /d '[u, u '] 0 [u, M M ] 0 0 '0
. + d d ' [u, u '] [u, M M ] 0 0 '0 + d và d’ chéo nhau [u, u '].M M 0 '0 0
3. Vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng.
Đường thẳng d đi qua M x ; y ; z và có vectơ chỉ phương 0
0 0 0
u
a;b;c
và mặt phẳng
: Ax By Cz D 0 có vectơ pháp tuyến n
A;B;C
. Khi đó:+ d cắt ( ) Aa Bb Cc 0 +
0 0 0
Aa Bb Cc 0 d / /( )
Ax By Cz D 0
+
0 0 0
Aa Bb Cc 0 d ( )
Ax By Cz D 0
+ d ( ) u / /n u, n 0 4. Góc giữa hai đường thẳng.
Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u
a;b;c
và đường thẳng d ' có vectơ chỉ phương
u ' a ';b';c' . Gọi là góc giữa hai đường thẳng đó ta có:
0
2 2 2 2 2 2
u . u ' a.a ' bb ' cc'
cos (0 90 )
a b c . a ' b' c' u u '
5. Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng.
Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u
a;b;c
và mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
n A;B;C
. Gọi là góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng
ta có:2 2 2 2 2 2
u . n
Aa Bb Cc
sin u . n A B C . a b c
6. Khoảng cách từ điểm M x ; y ;z đến đường thẳng 1
1 1 1
có vectơ chỉ phương u: + Cách 1:- Viết phương trình mặt phẳng
qua M1 và vuông góc với . - Tìm tọa độ giao điểm H của và mặt phẳng
.- d M ;
1
M H1 .+ Cách 2: Sử dụng công thức:
1
1 0M M , u d M ;
u
7. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Cho hai đường thẳng chéo nhau đi qua M x ; y ; z và có vectơ chỉ phương u0
0 0 0
và đường thẳng' đi qua M ' x ' ; y ' ; z ' và có vectơ chỉ phương u'0
0 0 0
. + Cách 1:- Viết phương trình mặt phẳng
chứa và song song với ' . - Tính khoảng cách từ M ' mặt phẳng 0
.- d( , ') d(M ' ,( )) 0 . + Cách 2: Sử dụng công thức:
'
0 0
u, u ' .M M d( , ')
u,u '
.
2.CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và có vectơ chỉ phương u:
Sử dụng công thức phương trình tham số hoặc phương trình chính tắc.
Đường thẳng d đi qua A và B có vectơ chỉ phương u AB .
Hai đường thẳng song song có cùng vectơ chỉ phương.
Đường thẳng vuông góc mặt phẳng thì vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là vectơ chỉ phương
Dạng 2: Đường thẳng (d) qua A và song song ( ) Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u u
. Dạng 3: Đường thẳng (d) qua A và vuông góc mp( ) Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u n
. Dạng4: PT d’ hình chiếu của d lên :
Cách 1:
Viết phương trình mặt phẳng
chứa (d) và vuông góc với
. Đường thẳng d ' là giao tuyến của
và
. Cách 2: Xác định A là giao điểm của d và
. Lấy điểm M, M A trên d. Viết phương trình đường thẳng đi qua M vuông góc với
. Tìm tọa độ điểm H là giao điểm của với
. Đường thẳng d ' chính là đường thẳng AH.
Đặc biệt: Nếu d song song
thì đường thẳng d ' là đường thẳng đi qua H và song song d.Dạng 5: Đường thẳng (d) qua A và vuông góc 2 đường thẳng (d1) và (d2):
Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u u ,u d1 d2 Dạng 6: phương trình đường vuông góc chung của
d1 và
d :2 Chuyển phương trình đường thẳng
d , d về dạng tham số và xác định 1 2 u ,u 1 2lần lượt là vectơ chỉ phương của
d , d .1 2 Lấy A, B lần lượt thuộc
d , d (tọa độ A, B phụ thuộc vào tham số).1 2 Giả sử AB là đường vuông góc chung. Khi đó: 1
2
AB.u 0 AB.u 0 *
. Giải hệ phương trình
*tìm ra giá trị của tham số. Từ đó tìm được A, B.
Viết phương trình đường vuông góc chung.
Dạng 7: PT qua A và d cắt d1,d2 : d = ( ) ( ) với mp() = (A,d1) ; mp() = (A,d2)
Dạng 8: PT d // và cắt d1,d2 : d = ( 1) ( 2) với mp (1) chứa d1 // ; mp (2) chứa d2 // Dạng 9: PT d qua A và d 1, cắt d2 : d = AB với mp () qua A, d1 ; B = d2 ()
Dạng 10: PT d (P) cắt d1, d2 : d = ( ) ( ) với mp() chứa d1 ,(P) ; mp() chứa d2 , (P).