• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề luyện thi THPT quốc gia số 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề luyện thi THPT quốc gia số 9"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

ĐỀ TỰ LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y =

x 1

x 3

(C)

a*) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.

b*) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị (C) bằng 4.

Câu 2 (1,0 điểm).

a*) Giải phương trình:

2(cosxsin 2 )x  1 4sin (1 cos 2 )xx

b*) Giải phương trình:.  5 1  x 5 1 x 2x1

Câu 3* (1,0 điểm). Tính tích phân

2

1

1 ln

e x x

I dx

x

Câu 4* (1,0 điểm).

a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết:

z2z 3 2i

b) Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam , 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa học nữ.

Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn.

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc 60

0

. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA theo a.

Câu 6* (1,0 điểm). Viết phương trình đường thẳng

đi qua A  3; 2; 4    , song song với mặt phẳng

  P : 3 x  2 y  3 z   7 0 và cắt đường thẳng  

: 2 4 1

3 2 2

x y z

d     

.

Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD, điểm M(5;7) nằm trên cạnh BC. Đường tròn đường kính AM cắt BC tại B và cắt BD tại N(6;2), đỉnh C thuộc đường thẳng d: 2x-y-7=0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết hoành độ đỉnh C nguyên và hoành độ đỉnh A bé hơn 2.

Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình

2 2 2 2

2 4

2 6 5 2 2 13 2( )

( 2 ) 2 4 . 8 . 2 2

x xy y x xy y x y

x y x y y y y x

       



     



.

(2)

2

Câu 9 (1,0 điểm). Cho

a b c, ,

là các số thực dương và a b c    3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

   

3

2

3 1 1 1

P abc

ab bc ca a b c

 

     

Hết

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:……...……….; Số báo danh:………

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 2 KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Câu Nội dung Điểm

1a Cho hàm số y = x 1

x 3

(C)

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.

1,00

 Tập xác định: D=R\{3}

 Sự biến thiên:

 

2

' 4 0, .

3

y x D

x

    

- Hàm số nghịch biến trên các khoảng

  ;3 

 3;  

.

0,25

- Giới hạn và tiệm cận: lim lim 1;

x x

y y

  tiệm cận ngang: y1.

 3  3

lim ; lim ;

x x

y y

    tiệm cận đứng:

x  3

.

0,25

-Bảng biến thiên:

x



3



y’ - -

y 1



0,25



1
(3)

3

 Đồ thị:

0,25

1b Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị (C)

bằng 4. 1,00

Gọi

 

 

 3

; 1

0 0 0

x x x

M

, (x0 ≠3) là điểm cần tìm, ta có:

Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang: y =1 là 

0 d 4

x 3 .

0,5

 

     

  

0 0

0 0

x 2

4 4 x 3 1

x 3 x 4 025

Với x0 2; ta có M 2; 3

  

. Với x0 4; ta có M 4;5

 

Vậy điểm M cần tìm là M 2; 3

  

M 4;5

 

. 0,25

2a a) Giải phương trình: 2(cosxsin 2 )x  1 4sin (1 cos 2 )xx 0,5 Phương trình đã cho tương đương với:

2cos x  2sin 2 x   1 4sin 2 .cos x x

(1 2cos )(2sin 2 x x 1) 0

   

1 3 2

cos 2

1 12

sin 2 2 5

12

x k

x

x k

x

x k

 

 

 

   

  

 

    



(

k  Z

)

Vậy pt có nghiệm là: 2 x  

3 k

;

x12

k

; 5

x12 k (

k  Z

)

0,25

5

-5 y

x

O 3

1

(4)

4

0,25

2b a) Giải phương trình:.

5 1

 

x 5 1

x2x1 0,5

5 1 5 1

2 2 2

x x

PT      

    

   

Đặt

5 1 ( 0)

2

x

   t t

 

 

 

  ta có phương trình:

1 2 1

t t

   t

0,25

Với t=1 5 1

1 0

2

x

   x

    

Vậy phương trình có nghiệm x=0 0,25

3

Tính tích phân

2

1

1 ln

e x x

I dx

x

1

2

1 1 1

1 ln 1

ln

e e e

x x

I dx dx x xdx

x x

 

1

1 ln 1

1

e e

A dx x

x  

2 1

1 ln ln

2

e

du dx

u x x

B x xdx Dat

dv xdx x

v

 

 

 

       



2 2 2 2

1

.ln .ln 1

1 1 1

2 2 2 4 4 4

e e e e

x x x x e

B x dx x

  

   

2 5

4 4

I e

  

0,25

0,25

0,25

(5)

5

0,25 Câu

4a

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết: z2z 3 2i 0,25 Gọi z a bi a b , ( R)  z  a bi

Ta có : 3a + bi = 3-2i

0,25 Suy ra : a=1 và b = -2

Vậy phần thực là 1 và phần ảo là -2 0,25

4b Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam , 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa học nữ. Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn.

0,5

Ta có :

  C

164

 1820

Gọi A: “2nam toán ,1 lý nữ, 1 hóa nữ”

B: “1 nam toán , 2 lý nữ , 1 hóa nữ”

C: “1 nam toán , 1 lý nữ , 2 hóa nữ “ Thì H=

A   B C

: “Có nữ và đủ ba bộ môn”

0,25

2 1 1 1 2 1 1 1 2

8 5 3 8 5 3 8 5 3 3

( )

7 C C C C C C C C C

P H    

0,25

5 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA theo a.

1,00

Gọi H là trung điểm AB. Do SAB cân tại S,suy ra SHAB, mặt khác (SAB)(ABCD) nên SH(ABCD) và SCH600.

Ta có

SH  CH . tan 60

0

 CB

2

 BH

2

. tan 60

0

 a 15 .

0,25

3 . 15 4 4

. 3 15 . 1

3.

1 2 3

. SHS a a a

VSABCDABCD   0,25

Qua A vẽ đường thẳng  song song với BD. Gọi E là hình chiếu vuông góc của H lên  và K là hình chiếu của H lên SE, khi đó  (SHE)

 HK suy ra HK(S,).
(6)

6

Mặt khác, do BD//(S,) nên ta có

     

 

 

, , ,

, , 2 ( , ( . )) 2 d BD SA d BD S d

d B S d H S HK

    

0,25

Ta có EAH DBA450 nên tam giác EAH vuông cân tại E, suy ra

2 2

a HEAH

 

2 2 2

2

. 15

. 2 15 .

31 2 15

a a HE HS

HK a

HE HS a

a

   

   

Vậy

 

.

31 2 15

,SA a

BD

d

0,25

6 Viết phương trình đường thẳng  đi qua

A  3; 2; 4   

, song song với mặt phẳng

  P : 3 x  2 y  3 z   7 0

và cắt đường thẳng

 

: 2 4 1

3 2 2

x y z

d   

 

.

1,00

Ta có

n

P

 3; 2; 3   

. Giả sử B(2 + 3t ; –4 – 2t ; 1 + 2t) là giao điểm của  và

d

. 0,25 Khi đó

AB    1 3 ; 2 2 ;5 2 t   t  t 

,

AB ||   P  AB  n

P

 AB n .

P

   0 t 2

. 0,25

Vậy B(8; 8;5) và

AB  5; 6;9  

. 0,25

Vậy phương trình đường thẳng

 

: 3 2 4

5 6 9

xyz

  

. 0,25

7 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD, điểm M(5;7) nằm trên cạnh BC. Đường tròn đường kính AM cắt BC tại B và cắt BD tại N(6;2), đỉnh C thuộc đường thẳng d: 2x-y-7=0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết hoành độ đỉnh C nguyên và hoành độ đỉnh A bé hơn 2.

1,00

E k

A H B

D C

S

(7)

7

Gọi I là tâm đường tròn đường kính AM thì I là trung điểm AM.

Dễ thấy MINsd MN2MBN 900 Điểm C  d: 2x-y-7=0. C(c;2c-7)

Họi H là trung điểm của MN =>H(11/2; 9/2) Phương trình đường thẳng  trung trực của MN đi qua H và vuông góc với MN là d: x-5y+17=0

Điểm I => I(5a - 17;a)

0,25

  

2

2

(1; 5) 26

(22 5 ;7 ) 22 5 7

MN MN

IM a a IM a a

   

       

Vì MIN vuông cân tại I và

  

2

2

2

26 13 22 5 7 13

26 234 520 0 5

4

MN IM a a

a a a

a

       

 

       

Với a=5 =>I(8;5) => A(11;9) (loại) Với a=4 =>I(3;4) => A(1;1) (t/m)

0,25

Gọi E là tâm hình vuông nên 1 11

( ; 3) ;5

2 2

c c

Ec EN   c

Vì ACBD AC EN. 0

   

2

( 1).11 2 8 . 5 0

2

7( / )

5 48 91 0 13

( )

5

c c c c

c t m

c c

c loai

      

 

    

 

0,25 E

H N

I

B A

C D

M

(8)

8 Suy ra: C(7;7) => E(4;4)

Pt BD: x+y−8=0, pt BC:x−7=0 ⇒B(7,1)⇒D(1,7) 0,25

8

Giải hệ phương trình

2 2 2 2

2 4

2 6 5 2 2 13 2( ) (1)

( 2 ) 2 4 . 8 . 2 2 (2)

x xy y x xy y x y

x y x y y y y x

       



     



1,00

Điều kiện:

2 0

0 x

y x y

  

  

  

Xét y = 0, hệ vô nghiệm nên y khác 0 . Chia cả 2 vế của (1) cho y ta được:

2 2

2 6 5 2 2 13 2( 1)

Dat t= ( 1)

x x x x x

y y y y y

x t y

   

      

   

   

 

0,25

   

2 2

4 3 2

2 2

: 2 6 5 2 2 13 2( 1)

t 2 3 4 4 0

1( i)

1 2 0

2( / )

PT t t t t t

t t t

t loa

t t

t t m

      

     

  

      

0,25

Với t = 2 => x=2y, thế vào (2) ta được:

   

2 4

4 2

3

3

4 2 2 4 . 8 . 2 2 2

4 2 2 2 2 2 8 . 4 .

2 2 2

4 2 2 8 4

2 2 2

2 2 2 2 2 2. 2 (3)

y y y y y y y

y y y y y y y

y y

y y y

y y

y y y

    

     

     

 

       

 

Xét hàm số f(u)=u3+2u với u>0; có f’(u) = 3u2 +2>0, mọi u>0 => hàm số đồng biến

Từ (3) f 2 2 f

 

2y 2 2 2y 4y3 2y 2 0 y 1

y y

 

            

0,25

(9)

9

Hệ có nghiệm duy nhất (2;1) 0,25

9 Cho a b c, , là các số thực dương và

a b c    3

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

   

3

2

3 1 1 1

P abc

ab bc ca a b c

 

     

1,00

Áp dụng Bất đẳng thức: (x y z)2 3(xyyzzx), x y z, ,  ta có:

(ab bc ca  )2 3abc a b c(   ) 9abc0 ab bc ca  3 abc Ta có: (1a)(1b)(1  c) (1 3abc) ,3a b c, , 0. Thật vậy:

 1  a    1  b 1       c 1 ( a b c ) ( ab bc ca   )  abc   1 3

3

abc  3 (

3

abc )

2

 abc   (1

3

abc )

3 0,25

Khi đó:

3 3

2

3(1 ) 1

P abc Q

abc abc

  

  (1).

Đặt 6 abct; vì a, b, c > 0 nên

3

0 1

3 a b c abc    

   

0,25

Xét hàm số 3 2 2

 

2 , 0;1

3(1 ) 1

Q t t

t t

  

 

   

     

5

2 2

3 2

2 1 1

( ) 0, 0;1

1 1

t t t

Q t t

t t

 

     

  .

Do đó hàm số đồng biến trên

 0;1     

1 1

Q Q t Q 6

    (2). Từ (1) và (2): 1

P6. 0,25

Vậy maxP = 1

6, đạt được khi và và chi khi :

a    b c 1

. 0,25

...Hết...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một

Câu 18: Tính theo a bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S ABC.. S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông cân tại C, tam giác SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng của hình chóp vuông với đáy.. Tính chiều cao của

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HD = 2HA. Tính theo a

Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.. Biết đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Bán kính của

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a .Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. M,N,P lần lượt là trung điểm

S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích