SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2022 Bài thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai vecto j
và vecto u
0; 3;1
làA. 150
. B. 30. C. 60. D. 120.Câu 2. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dướiKhẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số đạt cực tiểu tại x
0. B. Hàm số chỉ có 1 điểm cực tiểu.C. Hàm số đạt cực tiểu tại x
3. D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.Câu 3. Cho hình chóp S ABC. có SA
ABC
, đáy ABC là tam giác vuông cân ở B, SAABa. Khi đó tan của góc giữa SC và mặt phẳng
ABC
bằngA. 1
2. B. 2. C. 2. D. 1
2.
Câu 4. Biết
2
0
2x 1 cos dx x a b
với ,a b. Giá trị của biểu thức a2b2 bằngA. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 5. Cho cấp số nhân
un có số hạng đầu u13 và số hạng thức hai u2 6. Giá trị của u4 bằngA. 24. B. 12. C. 24. D. 12 .
Câu 6. Nghiệm của phương trình3x627 là
A. x2. B. x1. C. x 2. D. x 3.
Câu 7. Cho số phức zthỏa mãn
1 2i z
z i. Tìm số phức z.A. 1 1
2 2 .
z i B. z 1 2 .i C. z 2 i. D. 1 1 2 2 . z i Câu 8. Điểm Atrên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức nào?
A. z 1 2 .i B. z 2 i. C. z 1 2 .i D. z 2 i.
Câu 9. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên đoạn
1; 2
thỏa mãn f
1 3, f
2 1. Giá trịcủa tích phân
2
1
d f x x
bằngA. 4. B. 2. C. 4. D. 2.
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường cao là 2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 5
a2. B. 5a2. C. 2a2. D. 2 5
a2.Câu 11. Cho a,b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn logab3. Tính gái trị biểu thức
2 2
3
loga b 3log 2.loga 4 a
P a
b
.
A. 15
P 8 . B. 18
P25. C. 21
P10. D. 7 P5. Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1
4 1 y x
x
là đường thẳng có phương trình
A. 1
y4. B. y1 C. y4. D. y 1.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biết A
1; 2; 3 ,
3; 4; 1
B ,G
2;1; 1
. Tọa độ điểm C làA. C
1; 2; 1
. B. C
2;1;3
. C. C
1;1; 1
. D. C
2;1;1
.Câu 14. Đạo hàm của hàm số y31 2 x là
A. y 2.31 2 x.ln 3. B. y 31 2 x.ln 3 C. y 2.31 2 x.ln 2. D. y 2.31 2 x.
Câu 15. Cho hàm số
, ,
2
y ax b a b c cx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Trong các số a b, và c có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 0 C. 1. D. 3 .
Câu 16. Xét các hàm số f x
,g x
và
là một số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.
f x
g x
dx
f x x
d
g x x
d . B.
.f x x
d
f x x
d .C.
f x g x x
d
f x x g x x
d .
d . D.
f x
g x
dx
f x x
d
g x x
d .Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P :x2y3z 2 0đi qua điểm nào dưới đây?A. Điểm M
1;1; 2
. B. Điểm N
1; 0;1
. C. Điểm Q
3;1;1
. D. Điểm P
2;1; 1
.Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
3x22 cosx làA. F x
3x32 sinx C . B. F x
x32 sinx C .C. F x
3x32 sinx C . D. F x
x3sinx C .Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B4 và chiều cao h6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 18 . B. 12 . C. 8 . D. 24 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
1; 2;3 ,
B
1;1; 2 ,
C
1; 2; 2
. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là:A. 2x y 4z160. B. 2x y 4z160. C. 2x y 4z160. D. 2x y 4z160.
Câu 21. Cho hình chóp S ABC. có SA
ABC
, SA2a. Tam giác ABC vuông ở C có AB2a, góc CAB30. Thể tích khối chóp S ABC. bằngA.
3 3
3
a . B. 3a3. C. 2a3. D.
3 3
2 a . Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
1i z
2 i. Mô-đun của số phức z bằngA. 10
2 . B. 3. C. 2. D. 10.
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD A B C D. có A C 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 2.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua hai điểm A
1; 2; 4
, B
2; 2;1
và tâm thuộc trục Oy có đường kính bằngA. 43
2 . B. 69. C. 69
2 . D. 43.
Câu 25. Với a là số thực dương tùy ý, log4
4a
bằngA. 4 log 4a. B. 1 log 4a. C. 1 log 4a. D. 4 log 4a. Câu 26. Tập xác định D của hàm số
1
2 5
( 2) ( 1)
y x x
Câu 27. Hàm số
y f x ( )
liên tục trên
và có đạo hàmf x '( ) x x ( 1)( x
2 1)
. Hàm số( )
y f x
nghịch biến trên khoảngA.
1;2
. B. 2; 1
. C. 1;0
. D. 0;1
.Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số
1 2 y x
x
trên đoạn 3;4
bằngA.
3
. B.4
. C.2
. D.3
2
.Câu 29. Cho số phức
z 12 5 i
. Phần ảo của số phứcz
bằngA.
12
. B.5
. C. 5
. D. 5i
.Câu 30. Cho hình cầu
( ) S
có bán kínhr 6
. Diện tích mặt cầu bằngA.
128
. B.36
. C.144
. D.288
.Câu 31. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A. y x42x2. B. 1 2 y x
x
. C. y x4x2. D. yx32x21.
Câu 32. Cho
2
1
d 3
f x x
và
2
1
d 5
g x x
. Tính
2
1
3 - d
I f x g x x
.A. I 10. B. I 4. C. I 4. D. I14.
Câu 33. Đồ thị hàm số yx32x3 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là
A.
0; 3
. B.
0; 1
. C.
1; 0 .
D.
1; 0
.Câu 34. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. y
x3
x2
x 5. B. y
x4
4.C. 2 1
1 y x
x
. D.3 2
3 2
y
x
x
x
.Câu 35. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 3 nữ?
A. 3. B. 24. C. 8. D. 11.
Câu 36. Tập nghiệm S của bất phương trình 1
1
5 5
log x
1
log 2x
1 làA. 1
2;2
S
. B. S
; 2
. C. S
2;
. D. S
1; 2
.Câu 37. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dướiSố nghiệm thực phân biệt của phương trình f
4 2f x
0 làA. 3 . B. 5 . C. 4. D. 6 .
Câu 38. Cho đồ thị hàm số y f x
và yg x
như hình vẽ bên dướiBiết đồ thị của hàm số y f x
là một Parabol đỉnhI
có tung độ bằng 1
2 và y g x
làmột hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x x x1, 2, 3 thỏa mãn x x x1. .2 3
6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x
và yg x
gần nhất với giá trị nào dưới đây?A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Câu 39. Cho lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có thể tích là V . M N P, , là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh ', ', '
AA BB CC sao cho 1 ' 3 AM AA ,
' BN x BB ,
' CP y
CC . Biết thể tích khối đa diện ABC MNP. bằng 2
3
V . Giá trị lớn nhất của xy bằng:
A. 17
21. B.
25
36. C.
5
24. D.
9 16. Câu 40. Cho hàm số f x
có đạo hàm là
2 3, \ 2
2
f x x x
x
thỏa mãn f
1 1 và f
3 2.A. 2022. B. 2021. C. 8. D. 9.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;1; 3
và B
2;3;1
. Xét hai điểm M N, thay đổi thuộc mặt phẳng
Oxz
sao cho MN 2. Giá trị nhỏ nhất của AMBN bằng.A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 43. Xét các số phức z và w thỏa mãn z 2 2i 1 và w 2 i w3i. Khi zw w 3 3i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z2w
A. 2 5. B. 7. C. 2 3. D. 61.
Câu 44. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên . Biết hàm số y f
x là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x
f
2x33x m1
có đúng 5 điểm cực trị?A. 5. B. 7. C. 4 . D. 6.
Câu 45. Từ một miếng tôn hình tròn bán kinhh 2 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật rồi uốn thành mặt xung quanh của một chiếc thùng phi hình trụ như hình vẽ bên dưới. Để thể tích thùng lớn nhất thì diện tich phần tôn bị cắt bỏ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5m2. B. 6 m2. C. 9 m2. D. 8 m2.
Câu 46. Từ một hộp chứa 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời năm bi. Xác suất để 5 bi lấy được có đủ ba màu bằng
A. 185
273. B. 310
429. C. 106
273. D. 136
231.
Câu 47. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB2SA BC, 2a và mặt phẳng
SCD
tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp .S ABCD tính theo a bằngA.
32 3 3
3
a . B. 16 3a3. C. 16a3. D.
32 3
3 a .
Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22
m1
zm 3 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z0 thỏa mãn z02 6?A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1; 0; 4
và đường thẳng d có phương trình1 1
1 1 2
x y z
. Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt d là
A. 1 2
2 2 1
x y z
. B. 1 2
1 1 1
x y z
.
C. 1 2
1 3 1
x y z
. D.
1 4
1 1 1
x y z
.
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn
2022; 2022
sao cho tồn tại x thoả mãn3 3
12. 3y12.2x 2 x3y
A. 2027. B. 2022. C. 2021. D. 2028.
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai vecto j
và vecto u
0; 3;1
làA. 150
. B. 30. C. 60. D. 120.Lời giải Chọn A
Ta có cos
, . 23
, 150.
j u j u j u
j u
.
Câu 2. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dướiKhẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số đạt cực tiểu tại x
0. B. Hàm số chỉ có 1 điểm cực tiểu.C. Hàm số đạt cực tiểu tại x
3. D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.Lời giải Chọn D
Câu 3. Cho hình chóp S ABC. có SA
ABC
, đáy ABC là tam giác vuông cân ở B, SAABa. Khi đó tan của góc giữa SC và mặt phẳng
ABC
bằngA. 1
2. B. 2. C. 2. D. 1
2. Lời giải
Chọn A
Ta có
SC ABC,
SC CA,
SCA.2 2 2
AC AB BC a , do đó 1
tan
2 SCA SA
AC . Câu 4. Biết
2
0
2x 1 cos dx x a b
với ,a b. Giá trị của biểu thức a2b2 bằngA. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Lời giải
Chọn B
2
0
2 1 cos d
I x x x
,Đặt 2 1 d 2d
cos d sin
u x u x
dv x x v x
nên:
2
2 2
2 2 2
0 0 0
0
2 1 sin 2 sin d 2 1 sin 2 cos 1 1; 1 2
I x x x x x x x a b a b
.Câu 5. Cho cấp số nhân
un có số hạng đầu u13 và số hạng thức hai u2 6. Giá trị của u4 bằngA. 24. B. 12. C. 24. D. 12 .
Lời giải Chọn C
Ta có 2 1 2 4 1 3
1
. u 2 24
u u q q u u q
u . Câu 6. Nghiệm của phương trình3x627 là
A. x2. B. x1. C. x 2. D. x 3.
Lời giải Chọn D
Ta có:3x6 273x633 x63 x 3.
Câu 7. Cho số phức zthỏa mãn
1 2i z
z i. Tìm số phức z.A. 1 1
2 2 .
z i B. z 1 2 .i C. z 2 i. D. 1 1 2 2 . z i Lời giải
Chọn A
Gọi số phức z a bi a b,
,
.Ta có:
1 2 i z
z i
1 2 i a bi
a bi
i
2 2
2 2 2 1 0
1
2 2 0 2
2 1 0 1
2 a b a b i a bi i
a b a i
a b a
a b
Vậy 1 1
2 2
z i.
Câu 8. Điểm Atrên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức nào?
A. z 1 2 .i B. z 2 i. C. z 1 2 .i D. z 2 i. Lời giải
Chọn C
Theo hình vẽ điểm A
1; 2
là điểm biểu diễn cho số phức z 1 2i.Câu 9. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên đoạn
1; 2
thỏa mãn f
1 3, f
2 1. Giá trịcủa tích phân
2
1
d f x x
bằngA. 4. B. 2. C. 4. D. 2.
Lời giải Chọn C
Ta có:
2 2
1 1
d 2 1 1 3 4
f x x f x f f
.Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường cao là 2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 5
a2. B. 5a2. C. 2a2. D. 2 5
a2.Lời giải Chọn A
Ta có: Sxq
rl
r r. 2h2
a a2
2a 2 5
a2.Câu 11. Cho a,b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn logab3. Tính gái trị biểu thức
2 2
3
loga b 3log 2.loga 4 a
P a
b
.
A. 15
P 8 . B. 18
P25. C. 21
P10. D. 7 P5. Lời giải
Chọn C
Ta có: logab 3 b a3
2 2 5 2
3 3
4 4 3
loga b 3log 2.loga a loga 3log 2.loga a
P a a
b a
22 2
3 1 1
3. .log 2.log
5 2 a a
.
2
2 2
3 1 1 3 3 3 3 21
3. .log 2. .log .log 2.log
5 2 a 2 a 5 2 a a 5 2 10
.
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 4 1 y x
x
là đường thẳng có phương trình
A. 1
y4. B. y1 C. y4. D. y 1. Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 1
1 1
lim lim lim
4 1 4 1 4
x x x
x x
y x
x
,
1 1
1 1
lim lim lim
4 1 4 1 4
x x x
x x
y x
x
.
Vậy đường thẳng 1
y4tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biết A
1; 2; 3 ,
3; 4; 1
B ,G
2;1; 1
. Tọa độ điểm C làA. C
1; 2; 1
. B. C
2;1;3
. C. C
1;1; 1
. D. C
2;1;1
.Lời giải Chọn D
Ta có: C
2;1;1
.Câu 14. Đạo hàm của hàm số y31 2 x là
A. y 2.31 2 x.ln 3. B. y 31 2 x.ln 3 C. y 2.31 2 x.ln 2. D. y 2.31 2 x. Lời giải
Chọn A
Ta có: y 31 2 x.ln 3. 1 2
x
2.31 2 x.ln 3.Câu 15. Cho hàm số
, ,
2
y ax b a b c cx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Trong các số a b, và c có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 0 C. 1. D. 3 .
Lời giải Chọn C
+) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: 2
0 0
x c
c
+) Ta có tiệm cận ngang của đồ thị hàm số a 0 0
y a
c .
+) 0 0 0
2
x y b b . Vậy b0.
Câu 16. Xét các hàm số f x
,g x
và
là một số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.
f x
g x
dx
f x x
d
g x x
d . B.
.f x x
d
f x x
d .C.
f x g x x
d
f x x g x x
d .
d . D.
f x
g x
dx
f x x
d
g x x
d .Lời giải Chọn D
Lý thuyết: tính chất của nguyên hàm.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P :x2y3z 2 0đi qua điểm nào dưới đây?A. Điểm M
1;1; 2
. B. Điểm N
1; 0;1
. C. Điểm Q
3;1;1
. D. Điểm P
2;1; 1
.Lời giải Chọn C
Ta có 3 2.1 3.1 2 0 nên mặt phẳng
P :x2y3z 2 0đi qua điểm Q
3;1;1
.Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
3x22 cosx làA. F x
3x32 sinx C . B. F x
x32 sinx C .C. F x
3x32 sinx C . D. F x
x3sinx C .Lời giải Chọn B
3 2 2 cos
3 2 sinF x
f x dx
x x dxx x C .Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B4 và chiều cao h6. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A. 18 . B. 12 . C. 8 . D. 24 .
Lời giải Chọn D
Ta có VKLT B h. 4.624.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
1; 2;3 ,
B
1;1; 2 ,
C
1; 2; 2
. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là:A. 2x y 4z160. B. 2x y 4z160. C. 2x y 4z160. D. 2x y 4z160.
Lời giải Chọn B
Gọi
là mặt phẳng cần tìm.
vuông góc với BC nên
nhận vectơ BC
2;1; 4
làm vectơ pháp tuyến.
Mặt khác,
đi qua A
1; 2;3
nên
có phương trình:
2 x1 1 y2 4 z3 02xy4z160.
Câu 21. Cho hình chóp S ABC. có SA
ABC
, SA2a. Tam giác ABC vuông ở C có AB2a, góc CAB30. Thể tích khối chóp S ABC. bằngA.
3 3
3
a . B. 3a3. C. 2a3. D.
3 3
2 a . Lời giải
Chọn A
Xét ABC vuông tại C ta có cos cos 30 3
2
CA AC
CAB AC a
AB a
.
Ta có 1 1 2 3
. .sin .2 . 3.sin 30
2 2 2
ABC
S AB AC CAB a a a .
Vậy thể tích khối chóp là
2 3
1 1 3 3
. .2 .
3 ABC 3 2 3
a a
V SA S a .
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
1i z
2 i. Mô-đun của số phức z bằng A. 10. B. 3. C. 2. D. 10.
Ta có
1
2 2 1 3 1 31 2 2 2 2
i z i z i z i z i
i
.
Vậy
2 2
1 3 10
2 2 2
z
.
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD A B C D. có A C 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 2.
Lời giải Chọn C
Ta có AB CD (vì ABCD là hình vuông).
Mà CD
CC D D
suy ra AB
CC D D
Suy ra d
AB CD;
d
AB CC D D;
d
A CC D D;
AD (vì AD
CC D D' '
).Theo đề A C AD 3 3 AD 3. Vậy d
AB CD ;
3.Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua hai điểm A
1; 2; 4
, B
2; 2;1
và tâm thuộc trục Oy có đường kính bằngA. 43
2 . B. 69. C. 69
2 . D. 43.
Lời giải Chọn B
Gọi I là tâm mặt cầu. Vì IOy nên I
0; ; 0y
.Mặt cầu đi qua hai điểm A
1; 2; 4
và B
2; 2;1
suy ra
2
22 2 2 2 2 2 3
1 2 4 2 2 1
IA IB y y y 2. Do đó mặt cầu có tâm 3
0; ;0 I 2
.
Vậy đường kính mặt cầu bằng 69
2 2. 69
d IA 2 . Câu 25. Với a là số thực dương tùy ý, log4
4a
bằngA. 4 log 4a. B. 1 log 4a. C. 1 log 4a. D. 4 log 4a. Lời giải
Chọn C
Ta có log4
4a
log 44 log4a 1 log4a. Câu 26. Tập xác định D của hàm số1
2 5
( 2) ( 1) y x x
A.
D ;1
. B.D 1;
. C. \ 1
. D.D
.Lời giải Chọn B
Điều kiện
1 0 1
x x
Câu 27. Hàm số
y f x ( )
liên tục trên
và có đạo hàmf x '( ) x x ( 1)( x
2 1)
. Hàm số( )
y f x
nghịch biến trên khoảngA.
1;2
. B. 2; 1
. C. 1;0
. D. 0;1
.Lời giải Chọn C
Ta có:
1
( ) 0 0
1 x
f x x
x
Bảng xét dấu
Dựa vào BXD ta được hàm số
y f x ( )
nghịch biến trên khoảng 1;0
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số
1 2 y x
x
trên đoạn 3;4
bằngA.
3
. B.4
. C.2
. D.3
2
.Lời giải Chọn C
Ta có:
1
20 2
( 2)
y x
x
Câu 29. Cho số phức
z 12 5 i
. Phần ảo của số phứcz
bằngA.
12
. B.5
. C. 5
. D. 5i
.Lời giải Chọn C
Câu 30. Cho hình cầu
( ) S
có bán kínhr 6
. Diện tích mặt cầu bằngA.
128
. B.36
. C.144
. D.288
.Lời giải Chọn C
Ta có :
S 4 R
2 4 .6
2 144
Câu 31. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A. y x42x2. B. 1 2 y x
x
. C. y x4x2. D. yx32x21. Lời giải
Chọn A
Từ dáng điệu đồ thị suy ra đây là đồ thị hàm bậc 4, do đó loại các phương án B và D.
Ta thấy lim
x y
nên loại phương án C.
Câu 32. Cho
2
1
d 3
f x x
và
2
1
d 5
g x x
. Tính
2
1
3 - d
I f x g x x
.A. I 10. B. I 4. C. I 4. D. I14.
Lời giải Chọn D
Ta có
2 2 2
1 1 1
3 - d 3 d d 3.3 5 14
I f x g x x f x x g x x
. Câu 33. Đồ thị hàm số yx32x3 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ làA.
0; 3
. B.
0; 1
. C.
1; 0 .
D.
1; 0
.Lời giải Chọn C
Xét y0x32x 3 0x1
Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm
1; 0 .
Câu 34. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. y
x3
x2
x 5. B. y
x4
4.C. 2 1 1 y x
x
. D.3 2 3 2
y
x
x
x
. Lời giảiChọn D
Xét hàm số y
x3
x2
3x
2 Ta có: y
3x2
2x
3 0,
xCâu 35. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 3 nữ?
A. 3. B. 24. C. 8. D. 11.
Lời giải Chọn B
Số cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ là: C C81. 31
24 Câu 36. Tập nghiệm S của bất phương trình 1
1
5 5
log x
1
log 2x
1 làA. 1
2;2
S
. B. S
; 2
. C. S
2;
. D. S
1; 2
.Lời giải Chọn A
ĐKXĐ: 1
x
2
1 1
5 5
log x
1
log 2x
1
x
1 2x
1 x
2 Kết hợp ĐKXĐ ta có 12;2
S
Câu 37. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dướiSố nghiệm thực phân biệt của phương trình f
4 2f x
0 làTừ đồ thị hàm số y f x
suy ra
0 02 f x x
x
. Từ đó
4 2 0 2
4 2 0
4 2 2 3
f x f x
f f x
f x f x
.
Từ đồ thị hàm số y f x
suy ra phương trình f x
2 có 3 nghiệm thực phân biệt.Phương trình f x
3 có 1 nghiệm thực phân biệt và 1 nghiệm kép khác 3 nghiệm của phương trình f x
2.Vậy số nghiệm thực phân biệt của phương trình f
4 2f x
0 là 5.Câu 38. Cho đồ thị hàm số y f x
và yg x
như hình vẽ bên dướiBiết đồ thị của hàm số y f x
là một Parabol đỉnhI
có tung độ bằng 1
2 và y g x
làmột hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x x x1, 2, 3 thỏa mãn x x x1. .2 3
6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x
và yg x
gần nhất với giá trị nào dưới đây?A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải Chọn A
Gọi phương trình của Parabol là y
ax2
bx c
, từ dữ kiện đề bài ta có hệ phương trình
22
1
0 2
4 2 0 1 1 .
0 2
4 1
4 2
c a
a b c b f x x x
ac b c a
Giả sử g x
ax3
bx2
cx
d thì đồ thị của nó đi qua 1 1; 2 I
và có 2 cực trị có hoành độ bằng 0 và2
, tức là phương trình g x
3ax2
2bx c
0 có 2 nghiệm là 0 và2
. Kết hợp với giả thiết ta có hệ phương trình
3 21 2 3
1 1 2 8
0 3 1 3 3
8 .
12 4 0 8 8 4
0 3
. . 6
4 a b c d a
c b
g x x x
a b c d c x x x
a d
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình
2 3 2
1 2 3
1 1 3 3
2 8 8 4
1 7
1
1 7
x x x x
x x x
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x
và yg x
bằng
1 1 7
1 1 7
1 3 2 1 7 3 2
1 7 1
d d
3 3
d d
8 8 4 8 8 4
6, 22.
S f x g x x g x f x x
x x x x
x x x x
Câu 39. Cho lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có thể tích là V . M N P, , là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh ', ', '
AA BB CC sao cho 1 ' 3 AM AA ,
' BN x BB ,
' CP y
CC . Biết thể tích khối đa diện ABC MNP. bằng 2
3
V . Giá trị lớn nhất của xy bằng:
A. 17
21. B.
25
36. C.
5
24. D.
9 16. Lời giải
Chọn B
' '1 1
', ,
3 ' ABC 3 ' ' BB C C
AM BN CP
d A ABC S d A NBCP S
AA BB CC
. ' ' ' . ' ' ' . ' ' '
1 1 ' ' '
3 ' ABC A B C 3 ' ' ABC A B C 3 ABC A B C
AM BN CP
AMV BN CP V AA BB CC V
AA BB CC
Ta có .
2. ' ' '
1
2 5 25
' ' ' 3
3 3 3 3 4 36
ABC MNP ABC A B C
AM BN CP
x y x y
V AA BB CC x y xy
V
.
Đẳng thức xảy ra khi 5 x y6.
Câu 40. Cho hàm số f x
có đạo hàm là
2 3, \ 2
2
f x x x
x
thỏa mãn f
1 1 và f
3 2.Giá trị của biểu thức f
0 2f
4 .A. 3 . B. 5 . C. 5 7 ln 2. D. 7 3ln 2 .
Lời giải Chọn D
Ta có:
1 4
0 3
0 2 4 1 d 2 d 3 7 3ln 2
f f f f x x f x x f
.Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x
2022; 2022
thoả mãn log22
2x 3log2x7 . 27 3 x6 0.A. 2022 . B. 2021 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải Chọn D
Điều kiện
6 6 3
0 0 0
0 9
6 3
27 3x 0 3x 3
x x x
x x
. Với x9 thoả mãn bất phương trình.
Với 0x9 suy ra 27 3 x60.
Khi đó bất phương trình tương đương log22
2x 3log2x 7 0
log2x 1
2 3log2x 7 0
log2x
2log2x 6 0 2 log2x3 1 4 x 8 (thoả mãn)
Vì x nguyên nên x
1; 2;3; 4;5; 6; 7;8
. Vậy bất phương trình có 9 nghiệm nguyên.Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;1; 3
và B
2;3;1
. Xét hai điểm M N, thay đổi thuộc mặt phẳng
Oxz
sao cho MN 2. Giá trị nhỏ nhất của AMBN bằng.A. 5 . B. 6 . C. 4. D. 7 .
Lời giải Chọn A
Ta có H
1; 0; 3
, K
2; 0;1
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A
1;1; 3
và B
2;3;1
xuống mặt phẳng
Oxz
.Nhận xét: A, B nằm về cùng một phía với mặt phẳng
Oxz
.Gọi A đối xứng với A qua
Oxz
, suy ra H là trung điểm đoạn AA nên AM
A M
. Mà A H AH 1;BK 3;HK 5.Do đó AM BNA M BN HA2HM2 BK2KN2
HA BK
2
HM KN
2 16
HM KN
2
Lại có HMMNNKHKHMNKHKMN 5 2 3 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi H M N K, , , thẳng hàng và theo thứ tự đó.
Suy ra AMBN 16
HM KN
2 16
3 2 5.Vậy giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng 5 .
Câu 43. Xét các số phức z và w thỏa mãn z 2 2i 1 và w 2 i w3i. Khi zw w 3 3i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z2w
A. 2 5. B. 7. C. 2 3. D. 61.
Lời giải Chọn D
Ta có: z 2 2i 1 nên tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn
C tâm
2; 2
I , bán kính R1. Gọi wxyi x y;
;
2 3
w i w i.
x 2
2
y 1
2 x2
y 3
2
1 0.
x y
Tập hợp điểm N biểu diễn số phức w là đường thẳng
.zw MN 3 3
w i NA, với A
3; 3
.3 3
T zw w i MN NA.
Dễ thấy đường tròn
C và điểm A thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ . Dựng đường tròn
C có tâm I
3; 3
, bán kính R1 đối xứng với
C qua .Gọi Mlà ảnh của M qua phép đối xứng trục . Khi đó, với mọi điểm N , ta có: NM NM. Nên TMNNAM N NA.
min , , ,
T I M N A thẳng hàng.
Dựa vào hình vẽ trên, suy ra
3; 2
1; 2
1 2M M z i;
3; 2
3 2N w i.
Vậy z2w 1 2i2 3 2
i
61.Câu 44. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên . Biết hàm số y f
x là hàm bậc ba có đồ thị