• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD&ĐT Hải Dương năm 2022 lần 2 có lời giải chi tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD&ĐT Hải Dương năm 2022 lần 2 có lời giải chi tiết"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HẢI DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2022 Bài thi: TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai vecto j

và vecto u

0; 3;1

A. 150

. B. 30. C. 60. D. 120.

Câu 2. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số đạt cực tiểu tại x

0. B. Hàm số chỉ có 1 điểm cực tiểu.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x

3. D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.

Câu 3. Cho hình chóp S ABC. có SA

ABC

, đáy ABC là tam giác vuông cân ở B, SAABa. Khi đó tan của góc giữa SC và mặt phẳng

ABC

bằng

A. 1

2. B. 2. C. 2. D. 1

2.

Câu 4. Biết

 

2

0

2x 1 cos dx x a b

  

với ,a b. Giá trị của biểu thức a2b2 bằng

A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.

Câu 5. Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u13 và số hạng thức hai u2 6. Giá trị của u4 bằng

A. 24. B. 12. C. 24. D. 12 .

Câu 6. Nghiệm của phương trình3x627 là

A. x2. B. x1. C. x 2. D. x 3.

Câu 7. Cho số phức zthỏa mãn

1 2i z

 z i. Tìm số phức z.

A. 1 1

2 2 .

z  i B. z 1 2 .i C. z 2 i. D. 1 1 2 2 . z  i Câu 8. Điểm Atrên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức nào?

(2)

A. z  1 2 .i B. z 2 i. C. z  1 2 .i D. z  2 i.

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên đoạn

1; 2

thỏa mãn f

 

1 3, f

 

2  1. Giá trị

của tích phân

 

2

1

d f x x

bằng

A. 4. B. 2. C. 4. D. 2.

Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường cao là 2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 5

a2. B. 5a2. C. 2a2. D. 2 5

a2.

Câu 11. Cho a,b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn logab3. Tính gái trị biểu thức

2 2

3

loga b 3log 2.loga 4 a

P a

b

    

 .

A. 15

P 8 . B. 18

P25. C. 21

P10. D. 7 P5. Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1

4 1 y x

x

 

 là đường thẳng có phương trình

A. 1

y4. B. y1 C. y4. D. y 1.

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biết A

1; 2; 3 , 

3; 4; 1

B  ,G

2;1; 1

. Tọa độ điểm C

A. C

1; 2; 1

. B. C

2;1;3

. C. C

1;1; 1

. D. C

2;1;1

.

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y31 2 x

A. y  2.31 2 x.ln 3. B. y 31 2 x.ln 3 C. y 2.31 2 x.ln 2. D. y  2.31 2 x.

Câu 15. Cho hàm số

, ,

2

y ax b a b c cx

  

  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Trong các số a b, và c có bao nhiêu số dương?

A. 2. B. 0 C. 1. D. 3 .

(3)

Câu 16. Xét các hàm số f x

 

,g x

 

là một số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

f x

 

g x

 

dx

f x x

 

d

g x x

 

d . B.

.f x x

 

d

f x x

 

d .

C.

f x g x x

   

d

f x x g x x

 

d .

  

d . D.

f x

 

g x

 

dx

f x x

 

d

g x x

 

d .

Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P :x2y3z 2 0đi qua điểm nào dưới đây?

A. Điểm M

1;1; 2

. B. Điểm N

1; 0;1

. C. Điểm Q

3;1;1

. D. Điểm P

2;1; 1

.

Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

3x22 cosx

A. F x

 

3x32 sinx C . B. F x

 

x32 sinx C .

C. F x

 

3x32 sinx C . D. F x

 

x3sinx C .

Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B4 và chiều cao h6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 18 . B. 12 . C. 8 . D. 24 .

Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

1; 2;3 ,

B

1;1; 2 ,

C

1; 2; 2

. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là:

A. 2x y 4z160. B. 2x y 4z160. C. 2x y 4z160. D. 2x y 4z160.

Câu 21. Cho hình chóp S ABC. SA

ABC

, SA2a. Tam giác ABC vuông ở CAB2a, góc CAB30. Thể tích khối chóp S ABC. bằng

A.

3 3

3

a . B. 3a3. C. 2a3. D.

3 3

2 a . Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

1i z

 2 i. Mô-đun của số phức z bằng

A. 10

2 . B. 3. C. 2. D. 10.

Câu 23. Cho hình lập phương ABCD A B C D.     có A C 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABCD bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 2.

Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua hai điểm A

1; 2; 4

, B

2; 2;1

và tâm thuộc trục Oy có đường kính bằng

A. 43

2 . B. 69. C. 69

2 . D. 43.

Câu 25. Với a là số thực dương tùy ý, log4

4a

bằng

A. 4 log 4a. B. 1 log 4a. C. 1 log 4a. D. 4 log 4a. Câu 26. Tập xác định D của hàm số

1

2 5

( 2) ( 1)

y  x  x 

(4)

Câu 27. Hàm số

y  f x ( )

liên tục trên

và có đạo hàm

f x '( )  x x (  1)( x

2

 1)

. Hàm số

( )

y  f x

nghịch biến trên khoảng

A.

 1;2 

. B.

   2; 1 

. C.

  1;0 

. D.

 0;1 

.

Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số

1 2 y x

x

 

trên đoạn

 3;4 

bằng

A.

3

. B.

4

. C.

2

. D.

3

2

.

Câu 29. Cho số phức

z  12 5  i

. Phần ảo của số phức

z

bằng

A.

12

. B.

5

. C.

 5

. D.

 5i

.

Câu 30. Cho hình cầu

( ) S

có bán kính

r  6

. Diện tích mặt cầu bằng

A.

128 

. B.

36 

. C.

144 

. D.

288 

.

Câu 31. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

A. yx42x2. B. 1 2 y x

x

  . C. y x4x2. D. yx32x21.

Câu 32. Cho

 

2

1

d 3

f x x

 

2

1

d 5

g x x

  . Tính

   

2

1

3 - d

I f x g x x

  .

A. I  10. B. I 4. C. I 4. D. I14.

Câu 33. Đồ thị hàm số yx32x3 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là

A.

0; 3

. B.

0; 1

. C.

1; 0 .

D.

1; 0

.

Câu 34. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. y

x3

x2

 

x 5. B. y

x4

4.

C. 2 1

1 y x

x

 

. D.

3 2

3 2

y

x

x

x

.

Câu 35. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 3 nữ?

A. 3. B. 24. C. 8. D. 11.

Câu 36. Tập nghiệm S của bất phương trình 1

 

1

 

5 5

log x

1

log 2x

1 là

A. 1

2;2

S

 

  

 

. B. S  

; 2

. C. S

2;

. D. S  

1; 2

.
(5)

Câu 37. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f

   

4 2f x

   

0

A. 3 . B. 5 . C. 4. D. 6 .

Câu 38. Cho đồ thị hàm số y f x

 

yg x

 

như hình vẽ bên dưới

Biết đồ thị của hàm số y f x

 

là một Parabol đỉnh

I

có tung độ bằng 1

2 và y g x

 

một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x x x1, 2, 3 thỏa mãn x x x1. .2 3

 

6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x

 

yg x

 

gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .

Câu 39. Cho lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có thể tích là V . M N P, , là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh ', ', '

AA BB CC sao cho 1 ' 3 AM AA  ,

' BN x BB  ,

' CP y

CC  . Biết thể tích khối đa diện ABC MNP. bằng 2

3

V . Giá trị lớn nhất của xy bằng:

A. 17

21. B.

25

36. C.

5

24. D.

9 16. Câu 40. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm là

 

2 3, \ 2

 

2

f x x x

x

    

  thỏa mãn f

 

1 1f

 

3 2.
(6)

A. 2022. B. 2021. C. 8. D. 9.

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;1; 3

B

2;3;1

. Xét hai điểm M N, thay đổi thuộc mặt phẳng

Oxz

sao cho MN 2. Giá trị nhỏ nhất của AMBN bằng.

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.

Câu 43. Xét các số phức zw thỏa mãn z 2 2i 1 và w  2 i w3i. Khi zww 3 3i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z2w

A. 2 5. B. 7. C. 2 3. D. 61.

Câu 44. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên . Biết hàm số y f

 

x là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x

 

f

2x33x m1

có đúng 5 điểm cực trị?

A. 5. B. 7. C. 4 . D. 6.

Câu 45. Từ một miếng tôn hình tròn bán kinhh 2 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật rồi uốn thành mặt xung quanh của một chiếc thùng phi hình trụ như hình vẽ bên dưới. Để thể tích thùng lớn nhất thì diện tich phần tôn bị cắt bỏ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 5m2. B. 6 m2. C. 9 m2. D. 8 m2.

Câu 46. Từ một hộp chứa 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời năm bi. Xác suất để 5 bi lấy được có đủ ba màu bằng

A. 185

273. B. 310

429. C. 106

273. D. 136

231.

(7)

Câu 47. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB2SA BC, 2a và mặt phẳng

SCD

tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp .S ABCD tính theo a bằng

A.

32 3 3

3

a . B. 16 3a3. C. 16a3. D.

32 3

3 a .

Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22

m1

zm 3 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z0 thỏa mãn z02 6?

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 0; 4

và đường thẳng d có phương trình

1 1

1 1 2

xy z

  . Phương trình đường thẳng  đi qua A, vuông góc và cắt d

A. 1 2

2 2 1

xy z

  . B. 1 2

1 1 1

xy z

  .

C. 1 2

1 3 1

xy z

 

. D.

1 4

1 1 1

xy z

 

.

Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn

2022; 2022

sao cho tồn tại x thoả mãn

3 3

12. 3y12.2x 2 x3y

A. 2027. B. 2022. C. 2021. D. 2028.

--- HẾT ---

(8)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai vecto j

và vecto u

0; 3;1

A. 150

. B. 30. C. 60. D. 120.

Lời giải Chọn A

Ta có cos

 

, . 23

 

, 150

.

j u j u j u

j u

     

     

  .

Câu 2. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số đạt cực tiểu tại x

0. B. Hàm số chỉ có 1 điểm cực tiểu.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x

3. D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.

Lời giải Chọn D

Câu 3. Cho hình chóp S ABC. có SA

ABC

, đáy ABC là tam giác vuông cân ở B, SAABa. Khi đó tan của góc giữa SC và mặt phẳng

ABC

bằng

A. 1

2. B. 2. C. 2. D. 1

2. Lời giải

Chọn A

Ta có

SC ABC,

  

SC CA,

SCA.

2 2 2

ACABBCa , do đó  1

tan

2 SCA SA

AC  . Câu 4. Biết

 

2

0

2x 1 cos dx x a b

  

với ,a b. Giá trị của biểu thức a2b2 bằng

A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.

Lời giải

(9)

Chọn B

 

2

0

2 1 cos d

I x x x

,

Đặt 2 1 d 2d

cos d sin

u x u x

dv x x v x

  

 

 

 

 

nên:

   

2

2 2

2 2 2

0 0 0

0

2 1 sin 2 sin d 2 1 sin 2 cos 1 1; 1 2

I x x x x x x x a b a b

  

            .

Câu 5. Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u13 và số hạng thức hai u2  6. Giá trị của u4 bằng

A. 24. B. 12. C. 24. D. 12 .

Lời giải Chọn C

Ta có 2 1 2 4 1 3

1

. u 2 24

u u q q u u q

  u       . Câu 6. Nghiệm của phương trình3x627 là

A. x2. B. x1. C. x 2. D. x 3.

Lời giải Chọn D

Ta có:3x6 273x633x63 x 3.

Câu 7. Cho số phức zthỏa mãn

1 2i z

 z i. Tìm số phức z.

A. 1 1

2 2 .

z  i B. z 1 2 .i C. z 2 i. D. 1 1 2 2 . z  i Lời giải

Chọn A

Gọi số phức z a bi a b,

,

.

Ta có:

1 2 i z

  z i

1 2 i a bi



 

a bi

i

 

 

2 2

2 2 2 1 0

1

2 2 0 2

2 1 0 1

2 a b a b i a bi i

a b a i

a b a

a b

      

    

 

  

 

 

    



Vậy 1 1

2 2

z  i.

Câu 8. Điểm Atrên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức nào?

(10)

A. z  1 2 .i B. z 2 i. C. z  1 2 .i D. z  2 i. Lời giải

Chọn C

Theo hình vẽ điểm A

1; 2

là điểm biểu diễn cho số phức z  1 2i.

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên đoạn

1; 2

thỏa mãn f

 

1 3, f

 

2  1. Giá trị

của tích phân

 

2

1

d f x x

bằng

A. 4. B. 2. C. 4. D. 2.

Lời giải Chọn C

Ta có:

       

2 2

1 1

d 2 1 1 3 4

f x x f x f f

         

.

Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường cao là 2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 5

a2. B. 5a2. C. 2a2. D. 2 5

a2.

Lời giải Chọn A

Ta có: Sxq

rl

r r. 2h2

a a2

 

2a 2  5

a2.

Câu 11. Cho a,b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn logab3. Tính gái trị biểu thức

2 2

3

loga b 3log 2.loga 4 a

P a

b

    

 .

A. 15

P 8 . B. 18

P25. C. 21

P10. D. 7 P5. Lời giải

Chọn C

Ta có: logab  3 b a3

(11)

2 2 5 2

3 3

4 4 3

loga b 3log 2.loga a loga 3log 2.loga a

P a a

b a

   

      

    22 2

3 1 1

3. .log 2.log

5 2 a a

 

   

  .

2

2 2

3 1 1 3 3 3 3 21

3. .log 2. .log .log 2.log

5 2 a 2 a 5 2 a a 5 2 10

       .

Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 4 1 y x

x

 

 là đường thẳng có phương trình

A. 1

y4. B. y1 C. y4. D. y 1. Lời giải

Chọn A

Ta có:

1 1

1 1

lim lim lim

4 1 4 1 4

x x x

x x

y x

x

  

 

  

 

,

1 1

1 1

lim lim lim

4 1 4 1 4

x x x

x x

y x

x

  

 

  

 

.

Vậy đường thẳng 1

y4tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biết A

1; 2; 3 , 

3; 4; 1

B  ,G

2;1; 1

. Tọa độ điểm C

A. C

1; 2; 1

. B. C

2;1;3

. C. C

1;1; 1

. D. C

2;1;1

.

Lời giải Chọn D

Ta có: C

2;1;1

.

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y31 2 x

A. y  2.31 2 x.ln 3. B. y 31 2 x.ln 3 C. y 2.31 2 x.ln 2. D. y  2.31 2 x. Lời giải

Chọn A

Ta có: y 31 2 x.ln 3. 1 2

x

 2.31 2 x.ln 3.

Câu 15. Cho hàm số

, ,

2

y ax b a b c cx

  

  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

(12)

Trong các số a b, và c có bao nhiêu số dương?

A. 2. B. 0 C. 1. D. 3 .

Lời giải Chọn C

+) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: 2

0 0

x c

c  

+) Ta có tiệm cận ngang của đồ thị hàm số a 0 0

y a

c   .

+) 0 0 0

2

x y b b . Vậy b0.

Câu 16. Xét các hàm số f x

 

,g x

 

là một số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

f x

 

g x

 

dx

f x x

 

d

g x x

 

d . B.

.f x x

 

d

f x x

 

d .

C.

f x g x x

   

d

f x x g x x

 

d .

  

d . D.

f x

 

g x

 

dx

f x x

 

d

g x x

 

d .

Lời giải Chọn D

Lý thuyết: tính chất của nguyên hàm.

Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P :x2y3z 2 0đi qua điểm nào dưới đây?

A. Điểm M

1;1; 2

. B. Điểm N

1; 0;1

. C. Điểm Q

3;1;1

. D. Điểm P

2;1; 1

.

Lời giải Chọn C

Ta có 3 2.1 3.1 2   0 nên mặt phẳng

 

P :x2y3z 2 0đi qua điểm Q

3;1;1

.

Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

3x22 cosx

A. F x

 

3x32 sinx C . B. F x

 

x32 sinx C .

C. F x

 

3x32 sinx C . D. F x

 

x3sinx C .

Lời giải Chọn B

    

3 2 2 cos

3 2 sin

F x

f x dx

xx dxxx C.

Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B4 và chiều cao h6. Thể tích của khối lăng trụ đã

(13)

cho bằng

A. 18 . B. 12 . C. 8 . D. 24 .

Lời giải Chọn D

Ta có VKLTB h. 4.624.

Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

1; 2;3 ,

B

1;1; 2 ,

C

1; 2; 2

. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là:

A. 2x y 4z160. B. 2x y 4z160. C. 2x y 4z160. D. 2x y 4z160.

Lời giải Chọn B

Gọi

 

là mặt phẳng cần tìm.

 

vuông góc với BC nên

 

nhận vectơ BC

2;1; 4

làm vectơ pháp tuyến.

Mặt khác,

 

đi qua A

1; 2;3

nên

 

có phương trình:

     

2 x1 1 y2 4 z3 02xy4z160.

Câu 21. Cho hình chóp S ABC. SA

ABC

, SA2a. Tam giác ABC vuông ở CAB2a, góc CAB30. Thể tích khối chóp S ABC. bằng

A.

3 3

3

a . B. 3a3. C. 2a3. D.

3 3

2 a . Lời giải

Chọn A

Xét ABC vuông tại C ta có cos cos 30 3

2

CA AC

CAB AC a

AB a

      .

Ta có 1  1 2 3

. .sin .2 . 3.sin 30

2 2 2

ABC

SAB AC CABa a  a .

Vậy thể tích khối chóp là

2 3

1 1 3 3

. .2 .

3 ABC 3 2 3

a a

VSA Sa  .

Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

1i z

 2 i. Mô-đun của số phức z bằng A. 10

. B. 3. C. 2. D. 10.

(14)

Ta có

1

2 2 1 3 1 3

1 2 2 2 2

i z i z i z i z i

i

           

.

Vậy

2 2

1 3 10

2 2 2

z    

      

    .

Câu 23. Cho hình lập phương ABCD A B C D.     có A C 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABCD bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 2.

Lời giải Chọn C

Ta có AB CD (vì ABCD là hình vuông).

CD

CC D D 

suy ra AB

CC D D 

Suy ra d

AB CD;

d

AB CC D D;

 

 

d

A CC D D;

 

 

AD (vì AD

CC D D' '

).

Theo đề A C AD 3 3 AD 3. Vậy d

AB CD ;

3.

Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua hai điểm A

1; 2; 4

, B

2; 2;1

và tâm thuộc trục Oy có đường kính bằng

A. 43

2 . B. 69. C. 69

2 . D. 43.

Lời giải Chọn B

Gọi I là tâm mặt cầu. Vì IOy nên I

0; ; 0y

.

Mặt cầu đi qua hai điểm A

1; 2; 4

B

2; 2;1

suy ra

 

2

 

2

2 2 2 2 2 2 3

1 2 4 2 2 1

IAIB   y    y  y 2. Do đó mặt cầu có tâm 3

0; ;0 I 2 

 

 .

(15)

Vậy đường kính mặt cầu bằng 69

2 2. 69

dIA 2  . Câu 25. Với a là số thực dương tùy ý, log4

4a

bằng

A. 4 log 4a. B. 1 log 4a. C. 1 log 4a. D. 4 log 4a. Lời giải

Chọn C

Ta có log4

4a

log 44 log4a 1 log4a. Câu 26. Tập xác định D của hàm số

1

2 5

( 2) ( 1) y  x  x 

A.

D    ;1 

. B.

D   1;  

. C.

 \ 1  

. D.

D  

.

Lời giải Chọn B

Điều kiện

1 0 1

x    x 

Câu 27. Hàm số

y  f x ( )

liên tục trên

và có đạo hàm

f x '( )  x x (  1)( x

2

 1)

. Hàm số

( )

y  f x

nghịch biến trên khoảng

A.

 1;2 

. B.

   2; 1 

. C.

  1;0 

. D.

 0;1 

.

Lời giải Chọn C

Ta có:

1

( ) 0 0

1 x

f x x

x

  

    

  

Bảng xét dấu

Dựa vào BXD ta được hàm số

y  f x ( )

nghịch biến trên khoảng

  1;0 

Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số

1 2 y x

x

 

trên đoạn

 3;4 

bằng

A.

3

. B.

4

. C.

2

. D.

3

2

.

Lời giải Chọn C

Ta có:

1

2

0 2

( 2)

y x

x

     

(16)

Câu 29. Cho số phức

z  12 5  i

. Phần ảo của số phức

z

bằng

A.

12

. B.

5

. C.

 5

. D.

 5i

.

Lời giải Chọn C

Câu 30. Cho hình cầu

( ) S

có bán kính

r  6

. Diện tích mặt cầu bằng

A.

128 

. B.

36 

. C.

144 

. D.

288 

.

Lời giải Chọn C

Ta có :

S  4  R

2

 4 .6 

2

 144 

Câu 31. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

A. yx42x2. B. 1 2 y x

x

  . C. y x4x2. D. yx32x21. Lời giải

Chọn A

Từ dáng điệu đồ thị suy ra đây là đồ thị hàm bậc 4, do đó loại các phương án B và D.

Ta thấy lim

x y

   nên loại phương án C.

Câu 32. Cho

 

2

1

d 3

f x x

 

2

1

d 5

g x x

  . Tính

   

2

1

3 - d

I f x g x x

  .

A. I  10. B. I 4. C. I 4. D. I14.

Lời giải Chọn D

Ta có

         

2 2 2

1 1 1

3 - d 3 d d 3.3 5 14

I f x g x x f x x g x x

  

    . Câu 33. Đồ thị hàm số yx32x3 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là

A.

0; 3

. B.

0; 1

. C.

1; 0 .

D.

1; 0

.

Lời giải Chọn C

Xét y0x32x 3 0x1

Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm

1; 0 .

Câu 34. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. y

x3

x2

 

x 5. B. y

x4

4.
(17)

C. 2 1 1 y x

x

 

. D.

3 2 3 2

y

x

x

x

. Lời giải

Chọn D

Xét hàm số y

x3

x2

3x

2 Ta có: y

 

3x2

2x

 

3 0,

x

Câu 35. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 3 nữ?

A. 3. B. 24. C. 8. D. 11.

Lời giải Chọn B

Số cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ là: C C81. 31

24 Câu 36. Tập nghiệm S của bất phương trình 1

 

1

 

5 5

log x

1

log 2x

1 là

A. 1

2;2

S

 

  

 

. B. S  

; 2

. C. S

2;

. D. S  

1; 2

.

Lời giải Chọn A

ĐKXĐ: 1

x

2

   

1 1

5 5

log x

1

log 2x

1

x

 

1 2x

 

1 x

2 Kết hợp ĐKXĐ ta có 1

2;2

S

 

  

 

Câu 37. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f

   

4 2f x

   

0
(18)

Từ đồ thị hàm số y f x

 

suy ra

 

0 0

2 f x x

x

 

     

. Từ đó

     

 

 

 

4 2 0 2

4 2 0

4 2 2 3

f x f x

f f x

f x f x

      

       

    

 

 

.

Từ đồ thị hàm số y f x

 

suy ra phương trình f x

 

 2 có 3 nghiệm thực phân biệt.

Phương trình f x

 

 3 có 1 nghiệm thực phân biệt và 1 nghiệm kép khác 3 nghiệm của phương trình f x

 

 2.

Vậy số nghiệm thực phân biệt của phương trình f

   

4 2f x

   

0 là 5.

Câu 38. Cho đồ thị hàm số y f x

 

yg x

 

như hình vẽ bên dưới

Biết đồ thị của hàm số y f x

 

là một Parabol đỉnh

I

có tung độ bằng 1

2 và y g x

 

một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x x x1, 2, 3 thỏa mãn x x x1. .2 3

 

6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x

 

yg x

 

gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .

Lời giải Chọn A

Gọi phương trình của Parabol là y

ax2

bx c

, từ dữ kiện đề bài ta có hệ phương trình

 

2

2

1

0 2

4 2 0 1 1 .

0 2

4 1

4 2

c a

a b c b f x x x

ac b c a

 

   

 

         

 

   

   

 

Giả sử g x

  

ax3

bx2

cx

d thì đồ thị của nó đi qua 1 1; 2 I

 

  

 

và có 2 cực trị có hoành độ bằng 0 và

2

, tức là phương trình g x

   

3ax2

2bx c

 

0 có 2 nghiệm là 0 và

2

. Kết hợp với giả thiết ta có hệ phương trình
(19)

 

3 2

1 2 3

1 1 2 8

0 3 1 3 3

8 .

12 4 0 8 8 4

0 3

. . 6

4 a b c d a

c b

g x x x

a b c d c x x x

a d

  

      

 

   

 

     

 

  

  

 

   

   

  

Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình

2 3 2

1 2 3

1 1 3 3

2 8 8 4

1 7

1

1 7

x x x x

x x x

    

   

   

   

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x

 

yg x

 

bằng

       

1 1 7

1 1 7

1 3 2 1 7 3 2

1 7 1

d d

3 3

d d

8 8 4 8 8 4

6, 22.

S f x g x x g x f x x

x x x x

x x x x

 

 

 

 

           

   

            

   

 

 

Câu 39. Cho lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có thể tích là V . M N P, , là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh ', ', '

AA BB CC sao cho 1 ' 3 AM AA  ,

' BN x BB  ,

' CP y

CC  . Biết thể tích khối đa diện ABC MNP. bằng 2

3

V . Giá trị lớn nhất của xy bằng:

A. 17

21. B.

25

36. C.

5

24. D.

9 16. Lời giải

Chọn B

(20)

 

     

' '

1 1

', ,

3 ' ABC 3 ' ' BB C C

AM BN CP

d A ABC S d A NBCP S

AA BB CC

 

    

 

. ' ' ' . ' ' ' . ' ' '

1 1 ' ' '

3 ' ABC A B C 3 ' ' ABC A B C 3 ABC A B C

AM BN CP

AMV BN CP V AA BB CC V

AA BB CC

 

 

     

 

Ta có .

 

2

. ' ' '

1

2 5 25

' ' ' 3

3 3 3 3 4 36

ABC MNP ABC A B C

AM BN CP

x y x y

V AA BB CC x y xy

V

    

         .

Đẳng thức xảy ra khi 5 xy6.

Câu 40. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm là

 

2 3, \ 2

 

2

f x x x

x

    

  thỏa mãn f

 

1 1f

 

3 2.

Giá trị của biểu thức f

 

0 2f

 

4 .

A. 3 . B. 5 . C.  5 7 ln 2. D. 7 3ln 2 .

Lời giải Chọn D

Ta có:

           

1 4

0 3

0 2 4 1 d 2 d 3 7 3ln 2

f f f f x xf x x f

 

       

 

 

.

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x 

2022; 2022

thoả mãn log22

 

2x 3log2x7 . 27 3  x6 0.

A. 2022 . B. 2021 . C. 8 . D. 9 .

Lời giải Chọn D

Điều kiện

6 6 3

0 0 0

0 9

6 3

27 3x 0 3x 3

x x x

x x

  

  

    

  

     

 

. Với x9 thoả mãn bất phương trình.

Với 0x9 suy ra 27 3 x60.

Khi đó bất phương trình tương đương log22

 

2x 3log2x 7 0

log2x 1

2 3log2x 7 0

     

log2x

2log2x 6 0  2 log2x3 1 4 x 8

   (thoả mãn)

x nguyên nên x

1; 2;3; 4;5; 6; 7;8

. Vậy bất phương trình có 9 nghiệm nguyên.

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;1; 3

B

2;3;1

. Xét hai điểm M N, thay đổi thuộc mặt phẳng

Oxz

sao cho MN 2. Giá trị nhỏ nhất của AMBN bằng.

A. 5 . B. 6 . C. 4. D. 7 .

Lời giải Chọn A

(21)

Ta có H

1; 0; 3

, K

2; 0;1

lần lượt là hình chiếu vuông góc của A

1;1; 3

B

2;3;1

xuống mặt phẳng

Oxz

.

Nhận xét: A, B nằm về cùng một phía với mặt phẳng

Oxz

.

Gọi A đối xứng với A qua

Oxz

, suy ra H là trung điểm đoạn AA nên AM

A M

. Mà A H AH 1;BK 3;HK 5.

Do đó AMBNA M BNHA2HM2BK2KN2

HA BK

2

HM KN

2 16

HM KN

2

      

Lại có HMMNNKHKHMNKHKMN  5 2 3 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi H M N K, , , thẳng hàng và theo thứ tự đó.

Suy ra AMBN 16

HM KN

2 16

 

3 2 5.

Vậy giá trị nhỏ nhất của AMBN bằng 5 .

Câu 43. Xét các số phức zw thỏa mãn z 2 2i 1 và w  2 i w3i. Khi zww 3 3i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z2w

A. 2 5. B. 7. C. 2 3. D. 61.

Lời giải Chọn D

Ta có: z 2 2i 1 nên tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn

 

C tâm

2; 2

I   , bán kính R1. Gọi wxyi x y;

;

2 3

w  i wi.

x 2

2

y 1

2 x2

y 3

2

      

 

1 0.

x y

    

Tập hợp điểm N biểu diễn số phức w là đường thẳng

 

.

zwMN 3 3

w  iNA, với A

3; 3

.

3 3

Tzww  iMNNA.

(22)

Dễ thấy đường tròn

 

C và điểm A thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ . Dựng đường tròn

 

C có tâm I

3; 3

, bán kính R1 đối xứng với

 

C qua .

Gọi Mlà ảnh của M qua phép đối xứng trục . Khi đó, với mọi điểm N , ta có: NMNM. Nên TMNNAM N NA.

min , , ,

TI M N A  thẳng hàng.

Dựa vào hình vẽ trên, suy ra

3; 2

 

1; 2

1 2

M M    z   i;

3; 2

3 2

N  w  i.

Vậy z2w   1 2i2 3 2

i

61.

Câu 44. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên . Biết hàm số y f

 

x là hàm bậc ba có đồ thị

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau khi ghép hai mặt còn lại để hoàn thành chiếc rương thì thể tích của chiếc rương đó gần với giá trị nào sau đây.. Trong đó S AFHJ là diện tích hình thang cong

2 Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2 m và chiều rộng 1 m , người ta cuộn thành một chiếc thùng hình trụ và gò thêm đáy để đựng nước (như hình vẽ bên).. Bài

Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6 m , ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật và cuộn lại được một cái thùng hình trụ(như hình vẽ)A. Ông A làm được cái

Câu 22: Cho dung dịch chứa 9 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag.. Số chất vừa tác dụng với

Câu 30: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Zn, Ag vào dung dịch CuCl 2 sau một thời gian thu được hỗn hợp kim loại X.. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu

[r]

Biết rằng cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục lớn ta luôn được thiết diện là nửa lục giác đều.. Gọi n là số nghiệm nguyên của

Bác dùng số tiền đó gửi ngân hàng loại kì hạn 6 tháng với lãi suất 8,5 trên một năm thì sau 5 năm 8 tháng bác nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao 0 0